“xấu xa” là gì? Nghĩa của từ xấu xa trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

xấu xa tt. Nh. Xấu-xí: Mặt-mày xấu-xa; Xấu xa cũng thể chồng ta, Dẫu rằng tốt đẹp cũng ra chồng người (CD). // Nh. Xấu-hổ: Ong qua bướm lại đã thừa xấu-xa (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Lê Văn Đức
xấu xa tt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa o tính nết xấu xa o Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xấu xa tt 1. Đáng chê, đáng hổ thẹn: Việc làm xấu xa. 2. Xấu nói chung: Xấu xa cũng thể chồng ta, dù cho tốt đẹp cũng ra chồng người (cd).
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Nguyễn Lân
xấu xa tt. Hổ-thẹn nhơ-nhớp: Làm điều xấu-xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Thanh Nghị
xấu xa .- Đáng chê, đáng hổ thẹn: Mặt mũi xấu xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Việt Tân
xấu xa Hổ-thẹn lắm: Không nên làm những điều xấu- xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Khai Trí
* Từ tham khảo:
– xấu xỉnh
– xâyl
– xây
– xây bồ bồ
– xây cá nại
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau cuộc tình duyên oái oăm giữa chàng với Thu , tấm ái tình bình tĩnh và đơn giản của Nhan an ủi chàng như một lời nói dịu ngọt ; chàng không phài băn khoăn nghĩ ngợi xem có nên đi chơi núi với Thu nữa không ; chàng không phải khó nhọc mới rứt bỏ một ý tưởng đánh lừa Thu để báo thù , để thoả được cái thú làm cho mình xấu xa hèn mạt hơn lên.
Chàng thấy lòng chàng cũng yên lặng như mặt sông và bao nhiêu những tội lỗi xấu xa của đời cũ như đã gột sạch hết.

Thật là một xã hội xấu xa , mà xấu xa vì nghèo khổ quá.

Cái đời đầu đường xó chợ ấy ngay từ thuở còn nhỏ đã dạy cho tôi hiểu rằng : muốn cho người ta dễ có lòng thiện thì phải làm thế nào cho người ta khỏi nghèo khổ , mà một xã hội nghèo khổ thì bao giờ cũng dễ thành một xã hội xấu xa.

Nhưng câu ấy chàng không nói ra , đã bao nhiều lần như thế rồi , hể muốn nói đến những cái xấu xa , yếu hèn thì chàng thấy như định ám chỉ một người nào trong nhà.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xấu xa

 

Mục lục bài viết

xấu xa"xấu xa" là gì? Nghĩa của từ xấu xa trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

 

– tt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).

Hai Bà Trưng – Wikipedia tiếng Việt


nt. Xấu, đáng khinh. Con người xấu xa.


xem thêm: xấu, xấu xa, xấu xí

xấu xa

xấu xa

  • adj
    • bad

Dấu ấn lịch sử hào hùng dân tộc Việt Nam 30

Xổ số miền Bắc