Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Chính tả – Tuần 13 trang 64, 67 Tập 1
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 13 – Chính tả trang 64, 67, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Mục lục bài viết
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 64: Chính tả
Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:
đường đi khúc kh ………..
gầy khẳng kh …………
kh ……… tay
Câu 2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:
a )
Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. | Là con : ………. |
Sông không đến, bến không vào Lơ lửng giữa trời làm thế nào có nước. | Là quả : ……… |
Vừa bồng cái nong Cả làng đong chẳng hết | Là cái : ……….. |
b )
Con gì nhảy nhót leo trèo Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò. | Là con : ………….. |
Trong nhà có bà hay quét. | Là cái : ………….. |
Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất thỏa mãn nhu cầu anh | Là quả : …………. |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống:
đường đi khúc khuỷu,
gầy khẳng khiu,
khuỷu tay
Câu 2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng:
a )
Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. | Là con : ruồi |
Sông không đến, bến không vào Lơ lửng giữa trời làm thế nào có nước. | Là quả : dừa |
Vừa bằng cái nong Cả làng đong chẳng hết. | Là cái : giếng |
b )
Con gì nhảy nhót leo trèo Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò. | Là con : khỉ |
Trong nhà có bà hay quét. | Là cái : chổi |
Tên em không thiếu, chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất thỏa mãn nhu cầu anh. | Là quả : đu đủ |
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 67: Chính tả
Câu 1. Điền it hoặc uyt vào chỗ trống:
h …. sáo, h …. thở, s …. ngã, đứng s …. vào nhau
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây:
a )
rá | rổ rá, rá gạo, rá xôi, … |
giá | ……………… |
rụng | ……………… |
dụng | ……………… |
b )
vẽ | tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ |
vẻ | |
nghĩ | |
nghỉ |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền it hoặc uyt vào chỗ trống:
huýt sáo, hít thở
suýt ngã, đứng sít vào nhau
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây:
a )
rá | rổ rá, rá gạo, rá xôi |
giá | Ngân sách chi tiêu, giá áo, trả giá |
rụng | lá rụng, rơi rụng, quả rụng |
dụng | dụng cụ, vô dụng, tính năng |
b )
vẽ | tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ |
vẻ | vẻ mặt, vẻ đẹp, hình dáng |
nghĩ | suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ |
nghỉ | nghỉ ngơi, nghỉ hè, nghỉ phép |
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 13 – Chính tả trang 64, 67 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!
Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp