VĂN PHÒNG PHẨM tiếng Trung: Từ vựng | Hội thoại giao tiếp ⇒by tiếng Trung Chinese

Ở văn phòng làm việc mỗi ngày chúng ta đều có thể gặp hàng ngàn hàng vạn những tình huống khác nhau. Giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống.

Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề văn phòng, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung nhé!

Toshiba Viet Nam

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng

1办公室bàn gōng shìvăn phòng
2同事tóng shìđồng nghiệp
3上班shàng bānđi làm
4下班xià bāntan làm
5请假qǐng jiàxin nghỉ, nghỉ phép
6约会yuē huìcuộc hẹn
7出席chū xídự họp
8分配fēn pèiphân bổ
9任务rèn wùnhiệm vụ
10计划jì huàkế hoạch
11证件zhèng jiàntài liệu
12公报gōng bàocông bố
13定期报告书dìng qí bào gào shūbáo cáo định kỳ
14行事历xíng shì lìlịch làm việc
15便条biàn tiáoghi chú, giấy nhắn
16便笺biàn jiānsổ ghi nhớ
17秘书mì shūthư kí
18打字员dǎ zì yuánnhân viên đánh máy
19复印机fù yìnjīmáy photocopy
20复制fù zhìphục chế
21副本fù běnbản sao
22速记sù jìtốc kí
23设计shè jìthiết kế
24归档guī dǎngsắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
25检测jiǎn cèkiểm tra, đo lường
26监视jiān shìgiám thị, theo dõi
27换班huàn bānđổi ca, thay kíp
28轮班lún bānluân phiên
29值班zhí bāntrực ban
30退休tuì xiūnghỉ hưu

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng phẩm

1Người buôn bán văn phòng phẩm文具商Wénjù shāng
2Văn phòng phẩm文具Wénjù
3Bút chì铅笔Qiānbǐ
4Bút máy钢笔Gāngbǐ
5Bút lông毛笔Máobǐ
6Bút vẽ画笔Huà bǐ
7Bút nến màu (bút sáp)蜡笔Làbǐ
8Bút màu彩色笔Cǎi sè bǐ
9Bút bi圆珠笔Yuánzhūbǐ
10Bút chì bấm活动铅笔Huódòng qiānbǐ
11Bút để ký签名笔Qiānmíng bǐ
12Bút chấm mực蘸水笔Zhàn shuǐbǐ
13Bút dạ quang荧光笔Yíng guāng bǐ
14Bút lông ngỗng鹅管笔É guǎn bǐ
15Bút kiểu ngòi pháo芯式笔Xīn shì bǐ
16Phấn viết粉笔Fěnbǐ
17Chổi quét sơn, quét vôi排笔Pái bǐ
18Bút than炭笔Tàn bǐ
19Mực墨水Mòshuǐ
20Mực các bon炭素墨水Tànsù mò shuǐ
21Mực tàu墨汁Mòzhī
22Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)墨盒Mòhé
23Nghiên砚台Yàntai
24Giá bút笔架Bǐjià
25Ống bút笔筒Bǐtǒng
26Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)文房四宝Wén fáng sì bǎo
27GiấyZhǐ
28Giấy vẽ画纸Huà zhǐ
29Giấy màu彩纸Cǎi zhǐ
30Giấy có nếp nhăn绉纹纸Zhòu wén zhǐ
31Giấy bản毛边纸Máo biān zhǐ
32Giấy nến蜡光纸Là guāng zhǐ
33Giấy tuyên thành宣纸Xuānzhǐ
34Giấy viết thư信纸Xìnzhǐ
35Phong bì信封Xìnfēng
36Giấy đánh máy打字纸Dǎzì zhǐ
37Giấy than复写纸Fù xiě zhǐ
38Giấy in (photocopy)复印纸Fù yìn zhǐ
39Cái chặn giấy镇纸Zhènzhǐ
40Sách chữ mẫu để tập viết习字帖Xízì tiě
41Sách bài tập练习本Liànxí běn
42Sách làm văn作文本Zuòwén běn
43Vở ghi, sổ ghi笔记本Bǐjì běn
44Sổ nhật ký日记本Rìjì běn
45Sổ giấy rời活页本Huóyè běn
46Kẹp (cặp) giấy rời活页夹Huóyè jiá
47Tập giấy rời活页簿纸Huóyè bù zhǐ
48Bút xóa改正笔Gǎizhèng bǐ
49Mực xóa改正液Gǎizhèng yè
50Thước kẻ thẳng直尺Zhí chǐ
51Ê ke三角尺Sān jiǎo chǐ
52Thước đo độ量角器Liáng jiǎo qì
53Cục tẩy, gôm像皮Xiàng pí
54Lưỡi lam刀片Dāopiàn
55Đồ chuốt chì卷笔刀Juàn bǐ dāo
56Dao rọc giấy裁纸刀Cái zhǐ dāo
57Hồ keo浆糊Jiāng hú
58Compa圆规Yuánguī
59Bàn tính算盘Suànpán
60Máy tính计算器Jì suàn qì
61Máy tính điện tử电子计算器Diànzǐ jì suàn qì
62Hộp đồ dùng học tập文具盒Wénjù hé
63Cặp sách书包Shūbāo
64Ghim, cái kẹp giấy回形针Huí xíng zhēn
65Đinh ghim大头针Dà tóu zhēn
66Đinh mũ图钉Túdīng
67Giấy dán黏贴纸Zhān tiē zhǐ
68Keo trong suốt透明胶tòumíng jiāo
69Keo dán hai mặt双面胶Shuāng miàn jiāo
70Cái cặp kẹp tài liệu文件夹Wén jiàn jiā
71Túi đựng tài liệu文件袋Wén jiàn dài
72Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)刻字钢板Kēzì gāngbǎn
73Bút sắt (để viết giấy nến)铁笔Tiě bǐ
74Giấy nến蜡纸Là zhǐ
75Ruy băng色带Sè dài
76Mực in油墨Yóu mò
77Ghim đóng sách订书钉Dìng shū dīng
78Máy đóng sách订书机Dìng shū jī
79Máy đục lỗ打孔机Dǎ kǒng jī
80Máy đánh chữ打字机Dǎ zì jī
81Máy in ronéo油印机Yóu yìn jī
82Máy photocopy复印机Fù yìn jī
83Máy vi tính计算机Jì suàn jī
84Bàn tính dùng để dạy học教学算盘Jiàoxué suàn pán
85Tiêu bản côn trùng昆虫标本Kūnchóng biāoběn
86Bản đồ treo tường教学挂图Jiàoxué guàtú
87Bản đồ地图Dìtú
88Tấm bản đồ地图板Dìtú bǎn
89Bản đồ ba chiều立体地图Lìtǐ dìtú
90Quả địa cầu地球仪Dì qiú yí
91Sổ ghi thông tin通讯录Tōngxùn lù
92Album tem集邮本Jí yóu běn
93Album ảnh相册Xiàngcè
94Sổ ký tên签名册Qiānmíng cè
95Dụng cụ hội họa绘画仪器Huìhuà yíqì
96Chất liệu màu颜料Yánliào
97Chất liệu màu nước水彩颜料Shuǐcǎi yánliào
98Vải để vẽ油画布Yóuhuà bù
99Bảng pha màu调色板Tiáo sè bǎn
100Dao trộn thuốc màu调色刀Tiáo sè dāo
101Bàn trộn thuốc màu调色碟Tiáo sè dié
102Bảng vẽ画板Huà bǎn
103Giá vẽ画架Huà jià
104Tượng thạch cao石膏像Shí gāo xiàng
105Người mẫu模特儿Mótè ér
106Dao điêu khắc雕刻刀Diāo kè dāo
107Hộp mực dấu印台Yìn tái
108Mực dấu印泥Yìn ní
109Hộp đựng con dấu印盒Yìn hé
110Mực in印油Yìn yóu
111Mực màu彩色油墨Cǎi sè yóu mò
112Mực tàu màu đỏ珠墨Zhū mò
113Bát rửa bút洗笔盂Xǐ bǐ yú
114Dao khắc chữ triện篆刻刀Zhuàn kè dāo
115Cái kéo剪刀Jiǎn dāo
116Khung gương (kính)镜框Jìng kuāng

Giao tiếp bán hàng tại tiệm Sách báo, Văn phòng phẩm

Điều hòa 1 chiều 9.000BTU inverter Toshiba RAS-H10L3KCVG-V (Gas R32, New 2021)

Để mua hàng tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm trở nên dễ dàng hơn, thì trong phần tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại tiệm sách báo, Văn phòng phẩm này là rất cần thiết. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số đoạn hội thoại giao tiếp tại đây nhé !

书报店、文具店 Tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm

1. 会话 Hội thoại

Hội thoại 1

请问,你想买什么?
Qǐngwèn, nǐ xiǎng mǎi shénme?
Xin hỏi anh muốn mua gì?

给我今天的足球报。
Gěi wǒ jīntiān de zúqiú bào.
Cho tôi tờ báo bóng đá ngày hôm nay.

好的,你还需要其他的吗?周干杂志,小说,漫画,书报等等。
Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Zhōu gàn zázhì, xiǎoshuō, mànhuà, shū bào děng děng.
Được ạ, anh còn muốn mua thứ gì nữa không? Tạp chí tuần, tiểu thuyết, truyện tranh, sách báo…

杂志有什么好看的?
Zázhì yǒu shé me hǎokàn de?
Có tạp chí gì hay không?

有生活家庭杂志,写着我们生活中常遇到的事情,怎么解决,比如老 公搞外遇等;时装杂志都是最新最潮的服装;汽车杂志;足球杂志。
Yǒu shēnghuó jiātíng zázhì, xiězhe wǒmen shēnghuó zhōngcháng yù dào de shìqíng, zěnme jiějué, bǐrú lǎogōng gǎo wàiyù děng; shízhuāng zázhì dōu shì zuìxīn zuì cháo de fúzhuāng; qìchē zázhì; zúqiú zázhì. Có tạp chí gia đình cuộc sống, viết về những việc chúng ta thường gặp trong cuộc sống, giải quyết như thế nào, ví dụ như chồng ngoại tình…; tạp chí thời trang đều là những mốt quần áo mới nhất; tạp chí ô tô; tạp chí bóng đá.

[external_link offset=1]

哦这些我可以在网上看啊,他们都有电子版。
Ó zhèxiē wǒ kěyǐ zài wǎngshàng kàn a, tāmen dōu yǒu diànzǐ bǎn.
Ồ những thứ này tôi đều có thể xem trên mạng mà, chúng đều có bản điện tử.

哈哈,是的,但是整天对着电脑看你会很疲劳。
Hāhā, shì de, dànshì zhěng tiān duìzhe diànnǎo kàn nǐ huì hěn píláo.
Ha ha, đúng vậy, nhưng cả ngày đọc máy tính anh sẽ rất mệt đấy.

还是介绍给我几本书,我晚上睡之前读书。
Háishìjièshào gěi wǒ jǐ běn shū, wǒ wǎnshàng shuì zhīqián dúshū.
Hay là giới thiệu cho tôi vài quyển sách, để đọc trước khi đi ngủ.

你可以读爱情小说或者世界名人书。
Nǐ kěyǐ dú àiqíng xiǎoshuō huòzhě shì jiè míngrén shū.
Anh có thể đọc tiểu thuyết tình yêu hoặc sách về những doanh nhân thế giới.

行,我慢慢看吧,瑜伽的书呢?
Xíng, wǒ màn man kàn ba, yújiā de shū ne?
Được, để tôi từ từ xem, sách yoga thì sao?

在这里,我们店什么书都有?
Zài zhèlǐ, wǒmen diàn shénme shū dōu yǒu?
Ở đây này, cửa hàng của chúng tôi sách gì cũng có.

Tìm hiểu Điều hòa Toshiba Inverter 9000 BTU RAS-H10D2KCVG-V


Hội thoại 2

请问你需要什么?
qǐngwèn nǐ xūyào shénme?
Xin hỏi chị cần gì?

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。
Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne.
Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。
Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de.
Vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích có hình con cừu con.

行,我要不要买文具盒?
Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé?
Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一 层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各 种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。
Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng.
Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, com pa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。
Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō.
Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

[external_link offset=2]

是啊。你还要买本子,教科书。
Shì a. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū.
Đúng ạ, chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。
Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba.
Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。
Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn.
Vâng ạ, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我文件夹,便利贴。

Gěi wǒ wénjiàn jiā, biànlì tiē.
Cho chị cái kẹp tài liệu, giấy ghi nhớ nhé.

好的,稍等我一会儿。
Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er.
Vâng, chị đợi một lát.

Điều hòa Toshiba 1 chiều 12.000BTU RAS-H13QKSG-V chính hãng


2. Từ vựng trong đoạn hội thoại trên

1外遇Gǎo wàiyùngoại tình
2喜洋洋与灰大狼xǐyángyáng yǔ huī dà lángcừu vui vẻ và sói xám là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng, hầu như ai cũng biết đến và yêu thích, đặc biệt là trẻ em.
3文具wénjùvăn phòng phẩm, đồ dùng
4书报shū bàosách báo
5足球报zúqiú bàobáo bóng đá
6杂志zázhìtạp chí
7周干zhōu gànhàng tuần
8小说xiǎoshuōtiểu thuyết
9漫画mànhuàtruyện tranh
10爱情àiqíngtình yêu
11时装shízhuāngthời trang
12遇到yù dàogặp phải
13电子版diànzǐ bǎnbản điện tử
14名人míngréndanh nhân
15瑜伽yújiāyoga
16尺子chǐzithước kẻ
17三角尺sānjiǎo chǐthước tam giác
18铅笔qiānbǐbút chì
19圆珠笔yuánzhūbǐbút bi
20橡皮xiàngpítẩy
21修正液xiūzhèng yèbút xóa
22胶带jiāodàibăng dính
23圆规yuánguīcompa
24钢笔gāngbǐbút máy
25卷笔刀juàn bǐ dāogọt bút chì
26水彩笔shuǐcǎi bǐbút màu nước
27笔袋bǐ dàitúi bút

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Đọc thêm:

  • Tiếng Trung văn phòng: Đi mua sắm dụng cụ Văn phòng

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. [Máy lạnh Toshiba 1 HP RAS-H10QKSG-V]

Xổ số miền Bắc