Trưởng phòng kinh doanh tiếng Anh là gì?

Khi hoạt động giải trí doanh nghiệp, để tăng trưởng công ty trong thị trường Open lúc bấy giờ những chứng danh ngoài tên tiếng Việt ra còn phải được dịch sang tiếng Anh .

Trong bài viết này tổng đài 1900 6557 chia sẻ thông tin về Trưởng phòng kinh doanh tiếng Anh là gì?  Tới Quí vị.

Trưởng phòng kinh doanh là gì?

Trưởng Phòng Kinh Doanh là người quản trị đội ngũ kinh doanh, kiến thiết xây dựng những kế hoạch kinh doanh và kiểm soát và điều chỉnh những kế hoạch đó để bảo vệ tiềm năng lệch giá theo chỉ tiêu được giao của Ban giám đốc .

Trưởng phòng kinh doanh có những nhiệm vụ chính sau:

Thứ nhất : Quản lý nhân viên cấp dưới kinh doanh nhằm mục đích đạt tiềm năng tăng trưởng doanh nghiệp và tiềm năng doanh thu .
Thứ hai : Lập kế hoạch và triển khai chiến lược kinh doanh giúp lan rộng ra độ phủ sóng của doanh nghiệp, quy mô người mua .
Thứ ba : Chịu nghĩa vụ và trách nhiệm tuyển dụng, phân chia tiềm năng, huấn luyện và đào tạo và theo dõi hiệu suất cao thao tác của đội ngũ nhân viên cấp dưới kinh doanh. Nhằm tạo ra đội ngũ nhân viên cấp dưới có chất lượng đem lại hiệu suất cao việc làm cao .
Thứ tư : Xây dựng và tăng trưởng những mối quan hệ người mua bền chặt lâu bền hơn và Xây dựng tối ưu quá trình bán hàng và từng bước lên kế hoạch để chốt doanh thu .
Thứ năm : Báo cáo về những hiệu quả kinh doanh, lệch giá và ngân sách để đưa ra những dự báo cho ban quản trị .
Thứ sáu Xác định những thị trường tiềm năng cùng những dịch chuyển thị trường và Luôn update những tình hình của đối thủ cạnh tranh và những loại sản phẩm mới .

Trưởng phòng kinh doanh tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là Sales manager hoặc The head of sales và được định nghĩa the head of sales is the person who managers the sales team, develops business plans and adjusts those plans to ensure revenue targets are in line with the assignes targets of the Board of Directors .
The Sales manager has the following main duties :
The first : Manager sales staff to achieve business growth and sales goals .
The second : Planning and implementing business strategies to help expand the coverage of businesses, customer scale .

The third: Responsible for recruiting, allocating goals, training and monitoring the performance of sales staff. In order to create a staff of high quality to bring high work efficiency.

The Fourth : Build and develop long – term, strong customrer relationships and Build the optiamal sales process and step plan to close sales .
The fifth : Report on business results. Revenue and expenses to make forecasts to make forecasts for the manaquement board .
The Sixth : Indentify potential markets with market fluctuations and stay up to date with competior’s situations and new products .
>> >> > Tham khảo : Mẫu quyết định hành động chỉ định trưởng phòng kinh doanh

Bộ phận kinh doanh tiếng Anh là gì ?

Bộ phận kinh doanh tiếng Anh là Bussiness Department

Các từ liên quan đến trưởng phòng kinh doanh bằng tiếng Anh

Trong bài viết Trưởng phòng kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng đài 1900 6557 thuộc Công ty Luật Hoàng Phi cung cấp thêm thông  tin về các chức danh khác trong công ty tới Quí vị.

Số thứ tự
Tiếng Việt
Tiếng Anh

1.
Giám đốc
Director

2.
Phó Giám đốc
Deputy/Vice Director

3.
giám đốc điều hành
Chief Executive Officer (CEO)

4.
giám đốc thông tin
Chief Information Officer (CIO)

5.
trưởng phòng hoạt động
Chief Operating Officer (COO):

6.
giám đốc tài chính
Chief Financial Officer (CFO)

7.
hội đồng quản trị
Board of Directors

8.
cổ đông
Share holder

9.
thành viên ban quản trị
Executive

10.
người sáng lập
Founder

11.
Chủ tịch
President

12.
phó chủ tịch
Vice president (VP)

13.
Quản lý
Manager

14.
trưởng phòng
Department manager

15.
Trưởng Bộ phận
Section manager (Head of Division)

16.
trưởng phòng nhân sự
Personnel manager

17.
trưởng phòng tài chính
Finance manager

18.
trưởng phòng kế toán
Accounting manager

19.
trưởng phòng sản xuất
Production manager

20.
 trưởng phòng marketing
Marketing manager

 Ví dụ đoạn văn sử dụng trưởng phòng kinh doanh tiếng anh?

She’s a good sales manager who never throws any food away.

Dịch tiếng Việt : Cô ấy là một người quản trị tốt, cô ấy sẽ không khi nào ném đồ ăn đi .
– TV ads depicted the candidate as a would-be efficient sales manager of the US economy .

Dịch tiếng Việt: quảng có truyền hình mô tả ứng cử viên cho một nhà quản lý kinh doanh hiệu quả của nền kinh tế Hoa Kỳ.

– The comedian is unavailable for comment, according to her sales manager .
Dịch nghĩa tiếng Việt : Nữ diễn viên không có phản hồi gì, theo giám đốc kinh doanh .

Từ những phân tích trên Công ty Luật Hoàng Phi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Trưởng phòng kinh doanh tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại 1900 6557.

Xổ số miền Bắc