Idol Producer – Wikipedia tiếng Việt

Idol Producer (giản thể: 偶像练习生, bính âm: Ǒuxiàng Liànxíshēng, Hán-Việt: Ngẫu tượng luyện tập sinh; tiếng Việt: Thực tập sinh thần tượng) là một chương trình Truyền hình thực tế sống còn về một nhóm nhạc nam được sản xuất bởi iQIYI. Chương trình chính thức được phát sóng online trên trang iQIYI từ ngày 19 tháng 1 năm 2018. Chương trình ngay lập tức đã thu hút được hơn 100 triệu lượt xem chỉ trong giờ đầu phát sóng.
Ngày 6 tháng 4 năm 2018, trong tập Chung kết được phát sóng trực tiếp, chương trình thông báo 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng sẽ được ra mắt chính thức trong nhóm nhạc mang tên Nine Percent.

Idol Producer tổ chức cuộc thi giữa 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty giải trí và môi giới cả trong và ngoài Trung Quốc, cùng với các thực tập sinh tự do không thuộc bất kỳ công ty nào. Các thực tập sinh sẽ được tham gia các khóa đào tạo và thực hiện các thử thách biểu diễn trong suốt quá trình ghi hình dài 4 tháng. 9 trong số 100 thực tập sinh được lựa chọn thông qua hệ thống bỏ phiếu của người xem sẽ được ra mắt trong một nhóm nhạc nam 9 thành viên. Cách thức bình chọn được cho là giống với chương trình Produce 101 và Mix Nine của Hàn Quốc.

Huấn luyện viên[sửa|sửa mã nguồn]

Màu phân loại

Công ty quản lý

Tên

Quốc tịch

Lớp
[ 8 ]

Xếp hạng

1

2

Tập 2

Tập 3

Tập 4(Live Votes)

Tập 5

Tập 6

Tập 7 (Live votes)

Tập 8

Tập 9 (Live Votes)

Tập 10

Tập 12

Thực tập sinh

Hương Tiêu Giải Trí
Banana Entertainment
( 香蕉娱乐 )

Lâm Siêu Trạch
Lin Chaoze
(林超泽)

Flag of the People's Republic of China.svg

A

32

20

35

14

36

16

32

15

19

Lâm Ngạn Tuấn
Lin Yanjun
(林彦俊)

C

D

31

27

51

28

19

22

6

11

5

Lý Nhược Thiên
Li Ruotian
(李若天)

Flag of the People's Republic of China.svg

F

55

64

54

Bị loại

Lục Đình Hạo
Lu Dinghao
(陸定昊)

C

39

34

9

30

36

38

31

27

Bị loại

Khương Kinh Tá
Jiang Jingzuo
(姜京佐)

59

60

12

Bị loại

Khâu Trì Hài
Qiu Zhixie
(邱治谐)

96

95

89

Vưu Trường Tĩnh
You Zhangjing
(尤长靖)

B

A

69

13

34

10

3

8

10

8

9

Cao Mậu Đồng
Gao Maotong
(高茂桐)

Flag of the People's Republic of China.svg

C

D

46

53

22

Bị loại

Bối Hoành Lâm
Bei Honglin
(貝汯璘)

B

33

37

20

37

45

49

Bị loại

Nhạc Hoa Giải trí
Yuehua Entertainment ( 乐华娱乐 )

Chu Chính Đình
Zhu Zhengting
(朱正廷)[n 1]
Flag of the People's Republic of China.svg

A

5

2

5

4

1

4

3

7

6

Justin
(黄明昊)
(Hoàng Minh Hạo)[n 2]

A

B

4

7

4

2

8

2

4

4

Lý Quyền Triết
Li Quanzhe
(李权哲)

F

24

30

74

8

9

14

12

23

Bị loại

Đinh Trạch Nhân
Ding Zeren
(丁泽仁)[n 3]

A

17

21

53

20

21

5

19

13

Phạm Thừa Thừa
Fan Chengcheng
(范丞丞)[n 4]

D

3

5

3

1

3

5

3

3

Tất Văn Quân
Bi Wenjun
(毕雯珺)

15

25

17

26

27

3

27

16

12

10

Hoàng Tân Thuần
Huang Xinchun
(黃新淳)

F

22

29

52

33

25

10

29

31

Bị loại

Mạch Duệ Giải trí
Mavericks Entertainment ( 麦锐娱乐 )

La Chính
Luo Zheng
(罗正)

45

50

4

34

29

32

24

29

Đặng Lãng Di
Deng Langyi
(邓烺怡)

F

C

42

54

45

Bị loại

Tôn Phàm Kiệt
Sun Fanjie
(孙凡杰)

D

88

94

78

Lý Hi Khản
Li Xikan
(李希侃) [n 5]

D

C

20

28

10

29

32

30

17

10

18

13

Dư Minh Quân
Yu Mingjun
(余明君)[n 6]

D

21

32

21

46

40

50

34

32

Bị loại

Lữ Thần Du
Lu Chenyu
(呂晨瑜)

F

66

74

43

Bị loại

Thần Tinh Giải Trí
MERCURY NATION ( 辰星娱乐 )

Rapen
(罗仁麒)
(La Nhân Kỳ)

C

64

71

94

Từ Thánh Ân
Xu Shengen
(徐圣恩)

D

67

73

77

54

42

35

28

32

19

20

J-ONE
(姜祎)
( Khương Y )

F

85

91

48

Bị loại

Curry
Jia Li
(伽里)

D

81

69

91

51

58

56

Bị loại

Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạc
Simply Joy Music
(简单快乐音乐)

Tôn Hạo Nhiên
Sun Haoran
(孙浩然)

B

F

65

59

36

Bị loại

Lâm Hạo Giai 
Lin Haokai
(林浩楷)

57

65

41

Vương Tử Dị
Wang Ziyi
(王子异)

A

B

14

19

25

11

8

28

7

5

7

Lý Chí Kiệt
Li Zhijie
(李志杰)

B

D

94

96

32

Bị loại

Kim Dật Hàm
Jin Yihan
(金逸涵)

Bồ Đào Nha

F

54

68

75

Tân Duệ Tạp chí
Shiningstar ( 新锐杂志 )

Vạn Vũ Hiền
Wan Yuxian
(万宇贤)

Flag of the People's Republic of China.svg

C

95

87

26

Ứng Trí Việt
Ying Zhiyue
(应智越)

C

D

87

90

67

Triệu Du Triệt
Zhao Yuche
(赵俞澈)

Flag of the People's Republic of China.svg

D

93

78

60

Chu Quân Thiên
Zhu Yuntian
(朱匀天)

63

47

18

53

56

11

Bị loại

Chu Quân Nhất
Zhu Yunyi
(朱匀一)

61

45

15

50

55

60

Thịnh hạ tinh không
Summer Star ( 盛夏星空 )

Trần Minh Hào
Chen Minghao
(陈名豪)

F

29

42

56

47

57

13

Trương Đạt Nguyên
Zhang Dayuan
(张达源)

79

57

11

35

48

52

Vương Tử Hào
Wang Zihao
(王梓豪)

C

D

90

88

72

Bị loại

Vương Nghệ Long
Wang Yilong
(王艺龙)

D

C

77

76

14

57

59

31

Bị loại

Dương Phi Đồng
Yang Feitong
(杨非同)

D

86

89

3

49

33

37

30

27

Bị loại

Giác Tỉnh Đông Phương
OACA ( 觉醒东方 )

Tần Phấn
Qin Fen
(秦奋)[n 7]

B

F

13

10

59

13

12

9

11

20

17

18

Hàn Mộc Bá
Han Mubo
(韩沐伯)[n 8]

C

12

11

71

19

24

22

21

24

Bị loại

Tĩnh Bội Dao
Jing Peiyao
(靖佩瑶)

C

F

43

40

68

45

46

25

Bị loại

Tần Tử Mặc
Qin Zimo
(秦子墨)

D

28

35

27

41

47

29

Tả Diệp
Zuo Ye
(左叶)

F

D

18

76

22

41

53

Khôn Âm Giải trí
Qin’s Entertainment ( 坤音娱乐 )

Nhạc Nhạc
Yue Yue
(岳岳)

C

40

22

81

21

17

23

18

Bị loại

Mộc Tử Dương
Mu Ziyang
(木子洋)

F

53

23

70

24

16

20

7

Bốc Phàm
Bu Fan
(卜凡)

9

8

62

7

21

10

13

9

12

Linh Siêu
Ling Chao
(灵超)

D

23

17

61

16

11

17

9

12

13

15

Bạc Dập Văn hóa
Boyi Culture ( 铂熠文化 )

Trương Hân
Zhang Xin
(张昕)

F

C

91

93

95

Bị loại

Diệp Hoằng Hi
Ye Hongxi
(叶泓希)

89

92

88

Trương Dịch Hiên
Zhang Yixuan
(张奕轩)

C

B

74

77

38

56

43

47

Bị loại

Lăng Kỳ
Ling Qi
(凌崎)

D

51

62

83

52

44

58

Tinh Hoán Văn hóa
SSTAR ( 星焕文化 )

Trương Vũ Thần
Zhang Yuchen
(张宇晨)

F

82

85

29

Bị loại

La Kiệt
Luo Jie
(罗杰)

D

C

68

75

33

Hà Gia Canh
He Jiageng
(何嘉庚)

F

D

52

66

37

Siêu Năng Xướng phiến
CNC Record ( 超能唱片 )

Đàm Tuấn Nghị
Qin Junyi
(覃俊毅)

C

F

48

51

79

43

34

48

Bị loại

Vũ Liên Kiệt
Wu Lianjie
(武連杰)

F

C

47

52

24

42

35

57

Lâu Tư Bác
Lou Zibo
(娄滋博)

D

60

58

63

44

30

12

32

29

Bị loại

Lý Nhượng
Li Rang
(李让)

C

D

26

36

42

36

31

50

35

24

Asian Idol Factory Entertainment
( A.I.F 娱乐 / 亚洲偶像工厂 )

Trương Nghệ Phàm
Zhang Yifan
(张艺凡)

B

A

84

50

Bị loại

Triệu Lăng Phong
Zhao Lingfeng
(赵凌峰)

C

D

97

93

Vu Hạo
Yu Hao
(于浩)

F

80

81

97

Dương Nghệ
Yang Yi
(杨羿)

B

C

83

86

99

Quả Nhiên Giải trí
Gramarie Entertainment ( 果然娱乐 )

Tiểu Quỷ
Xiao Gui
[n 9]
(小鬼)

B

7

6

58

6

9

6

8

Trương Yến Khải
Zhang Yankai
(张晏恺)

C

F

71

72

55

Bị loại

Châu Ngạn Thần
Zhou Yanchen
(周彦辰)[n 10]

B

27

31

23

27

18

27

14

22

Bị loại

Chu Tinh Kiệt
Zhu Xingjie
(朱星杰)

16

15

6

15

24

13

14

14

Thứ Nguyên Văn hóa
Dimensions Multimedia ( 次元文化 )

Trần Tư Kỳ
Chen Siqi
(陈斯琪)

D

C

35

38

57

39

51

46

Bị loại

Từ Hạc Ni
Xu Heni
(徐鶴尼)

C

F

76

63

28

Bị loại

Hồng Dập Văn hóa Hong Yi Entertainment
( 红熠文化 )

Lý Trường Canh
Li Changgeng
(李长庚)

D

19

26

86

38

50

33

Bị loại

Hà Đông Đông
He Dongdong
(何东东)

D

F

6

7

16

9

28

55

33

Bị loại

Nhạc Phong nghệ xã
Levent Entertainment ( 乐风艺社 )

Mẫn Hỷ Tường
Min Zhexiang
(闵喆祥)

C

99

98

13

Bị loại

Trần Nghĩa Phu
Chen Yifu
(陈义夫)

B

F

37

46

73

Tiệp Đặc Liên hợp
Super Jet Entertainment ( 捷特联合 )

Hàn Ung Kiệt
Han Yongjie
(韩雍杰)

F

D

34

43

31

40

52

44

Bị loại

Á Ca Văn hóa
Young Culture ( 亚歌文化 )

Tiền Chính Hạo
Qian Zhenghao
(钱正昊)

B

F

70

12

65

17

20

18

26

24

10

11

Dã Hỏa Giải trí
Wild Fire Entertainment ( 野火娱乐 )

Hứa Khải Hạo
Jack Xu Kaihao
(许凯皓)

C

11

14

82

23

39

54

Bị loại

Tân Phát Truyền thông
NewStyle Media
( 新湃传媒 )

Vu Bân
Yu Bin
(于斌)[n 11]
Flag of the People's Republic of China.svg

F

D

50

49

87

Bị loại

Anh Hoàng Giải trí
Emperor Entertainment Group ( 英皇娱乐 )

Minh Bằng
Ming Peng
(明鵬)

38

44

30

48

53

45

Bị loại

Từ Văn Truyền thông
Ciwen Media ( 慈文传媒 )

Đổng Nham Lỗi
Dong Yanlei
(董岩磊)

F

10

16

96

18

26

42

Truyền Kỳ Tinh Giải trí
A Legend Star Entertainment ( 传奇星娱乐 )

Trần Lập Nông
Chen Linong
(陈立农)

A

C

1

2

1

2

5

34

5

4

2

2

Hoa Nghị huynh đệ
Huayi Brothers ( 华谊兄弟 )

Trịnh Duệ Bân
Zheng Ruibin
(郑锐彬)[n 12]
Flag of the People's Republic of China.svg

B

A

41

39

25

23

16

25

16

20

16

Jeffrey Tung
(董又霖)
Đổng Hựu Lâm

B

D

8

9

69

12

13

26

15

18

16

17

Hoa Ảnh Nghệ Tinh
Hua Ying Yi Xing ( 华影艺星 )

Hoàng Thư Hào
Huang Shuhao
(黄书豪)

Flag of Thailand.svg

D

F

56

24

64

32

37

41

Bị loại

Thiên Tân Trung thị
Tianjin Broadcasting ( 天津中视 )

Chu Nhất Văn
Zhu Yiwen
(朱一文)

Flag of the People's Republic of China.svg

B

73

61

44

Bị loại

Điểm Tinh Văn hóa
Sparkling Culture ( 點星文化 )

Hồ Trí Bang
Hu Zhibang
(胡致邦)

F

D

44

56

66

59

38

42

Bị loại

Thực tập sinh tự do

Thái Từ Khôn
Cai Xukun
(蔡徐坤)[n 13]

A

2

1

8

1

15

1

1

Chu Đằng Dương
Zhou Tengyang
(周腾阳)

C

F

92

83

40

Bị loại

Hoàng Nhược Hàm
Huang Ruohan
(黃若涵)

72

82

98

Cam Tuấn
Gan Jun
(甘俊)

B

D

62

67

80

Hầu Hạo Nhiên
Hou Haoran
(侯浩然)

C

F

75

80

49

Lý Tuấn Nghị
Li Junyi
(李俊毅)

B

A

78

79

90

55

49

40

Bị loại

Châu Duệ
Zhou Rui
(周锐)

D

B

49

55

46

31

22

7

23

21

Bị loại

MLody Studio
( MLody工作室 )
Khương Đạt Hách
Jiang Dahe
(姜达赫)

F

30

41

47

58

60

59

Tự rời khỏi chương trình

Joy Star
( 臻星娱乐 )

Lương Huy
Liang Hui
(梁輝)[n 14]

36

48

19

60

54

39

SSTAR
( 星焕文化 )

Lý Hâm Nham
Li Xinyan
(李鑫岩)

F

58

70

84

Rời chương trình vì lý do sức khỏe

Thần tinh giải trí
MERCURY NATION ( 辰星娱乐 )
Gigel ( Trương Tân Minh )
(张津铭)

C

D

25

33

92

Rời chương trình vì lý do kỷ luật

Vương Hựu Thần
Wang Youchen
(王宥辰)

F

98

99

85

Thực tập sinh tự do

Tống Thụy Giác
Song Shuijiao
(宋睡覺)

B

Tự rời khỏi chương trình

Nội dung những tập[sửa|sửa mã nguồn]

  • Thực tập sinh tự đánh giá phân lớp của mình, chọn 1 trong các lớp A, B, C, D, F dán lên biển tên
  • Thực tập sinh vào hội trường tự chọn chỗ ngồi xếp hạng từ 1 đến 100
  • Giới thiệu người chủ trì (PD) Trương Nghệ Hưng và các cố vấn thanh nhạc, vũ đạo, rap.
  • Thực tập sinh lần lượt biểu diễn theo nhóm công ty, người chủ trì và các cố vấn sẽ thảo luận, phân hạng thực tập sinh dựa trên trình độ từ lớp A cao nhất cho đến lớp F là kém nhất.
  • Đánh giá trình độ dựa trên cá nhân từng thực tập sinh, không xếp hạng chung cho cả công ty.
  • Nối tiếp phần 1, tiếp tục phân lớp cho các thực tập sinh
  • Giới thiệu âm nhạc và vũ đạo của ca khúc chủ đề Ei Ei
  • Các thực tập sinh vào ở ký túc xá
  • Sau 3 ngày luyện tập ca khúc chủ đề , các thực tập sinh ghi hình một mình phần biểu diễn bài hát này. Căn cứ vào đó, PD và các cố vấn sẽ dựa trên thực tế tập luyện để điều chỉnh phân hạng lớp lần cuối cùng.
  • Các thực tập sinh nhận kết quả phân hạng lớp cuối cùng
  • Các thực tập sinh lớp A và B được tham gia ghi hình chương trình truyền hình Khoái lạc đại bản doanh cùng PD Trương Nghệ Hưng
  • Các thành viên lớp A có 1 tiếng để chuẩn bị phần thi tranh vị trí trung tâm (Center) trong bài hát chủ đề, sau đó biểu diễn để các thực tập sinh khác bình chọn. Kết quả, Thái Từ Khôn được chọn là center đầu tiên của ca khúc chủ đề.
  • Tiến hành ghi hình ca khúc chủ đề với các thành viên lớp A,B,C,D và một phần của lớp F.
  • Bắt đầu thi đấu vòng 2: Đối kháng nhóm.

– Công bố 8 ca khúc thi đấu trong vòng 2, 99 thực tập sinh chia thành 16 nhóm thi đấu đối kháng. 2 nhóm sẽ cùng biểu diễn 1 bài hát, nhóm chiến thắng (theo bình chọn của khán giả tại trường quay) sẽ được thưởng 10.000 phiếu bầu.
– Center Thái Từ Khôn là người đầu tiên được chọn bài hát và thành viên của đội mình. Sau đó sẽ bốc thăm các thực tập sinh tiếp theo được lựa chọn bài hát và đồng đội. Các thành viên trong nhóm tự bầu chọn các vị trí đội trưởng (leader), trung tâm (center).

  • Tiếp tục Vòng 2 – Phần đánh giá theo nhóm
  • Các Thực tập sinh bầu chọn Người có gương mặt đẹp nhất。

Kết quả bình chọn

Thứ hạng

Thí sinh

Công ty quản lý

1

Lâm Ngạn Tuấn
林彥俊

Banana Culture
香蕉娛樂

2

Linh Siêu
靈超

Khôn Âm Giải trí
坤音娛樂

3

Thái Từ Khôn
蔡徐坤

TTS Cá nhân
個人練習生

4

Tần Phấn
秦奮

Giác Đỉnh Đông Phương
覺醒東方

5

Châu Ngạn Thần
周彥辰

Quả Nhiên Giải trí
果然娛樂

6

Vương Tử Dị
王子異

Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc
簡單快樂文化

7

Tất Văn Quân
畢雯珺

Yuehua Entertainment
樂華娛樂

8

Justin

Yuehua Entertainment
樂華娛樂

9

Bốc Phàm
卜凡

Khôn Âm Giải trí
坤音娛樂

  • Thi đấu vũ đạo tốc độ cao
    • Các thực tập sinh thi đấu cuộc thi nhảy vũ đạo ca khúc chủ đề ở mức độ tua nhanh do hai cố vấn vũ đạo Trình Tiêu và Châu Khiết Quỳnh tổ chức.
    • Phần thưởng: 99 thực tập sinh được cùng nhau đi ăn lẩu và sử dụng điện thoại.
  • Các thực tập sinh tham gia cuộc bình chọn “Người muốn giới thiệu em gái mình cho nhất”

Kết quả bình chọn

Thứ hạng

Thí sinh

Công ty quản lý

1

Jeffrey

Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng
華誼兄弟時尚

2

Tần Phấn
秦奮

Giác Đỉnh Đông Phương
覺醒東方

3

Lâu Tư Bác
婁滋博

Siêu Năng Xướng phiên
超能唱片

4

Bốc Phàm
卜凡

Khôn Âm Giải trí
坤音娛樂

5

Phạm Thừa Thừa
范丞丞

Yuehua Entertainment
樂華娛樂

  • Công bố xếp hạng lần thứ 1(Loại thí sinh lần 1)
    • Lần công bố xếp hạng chính thức đầu tiên của 99 thực tập sinh.
    • Kết quả phiếu bình chọn dựa trên kết quả của vòng 2 – Đánh giá nhóm (tập 4 và tập 5) cộng với tổng lượt bình chọn online (thực hiện trên website/ ứng dụng Iqiyi. Mỗi tài khoản mỗi ngày được bình chọn 9 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau, tài khoản VIP có số lượng phiếu gấp đôi, 18 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau)
    • Top 1 – 60 tiếp tục cuộc thi. Các thực tập sinh từ hạng 61 đến 99 bị loại.
    • Màu đỏ: Tăng hạng,Màu xanh: Tụt hạng,-: Giữ nguyên thứ hạng。

Kết quả công bố thứ hạng lần 1

Thứ hạng

Thí sinh

Số phiếu bình chọn

Kết quả so với trước

1

Thái Từ Khôn 蔡徐坤

11,254,646

2

Trần Lập Nông 陳立農

7,409,638

3

Phạm Thừa Thừa 范丞丞

6,716,169

4

Justin

6,608,579

5

Chu Chính Đình 朱正廷

6,539,548

6

Tiểu Quỷ 小鬼

5,532,434

7

Bốc Phàm 卜凡

3,352,131

8

Lý Quyền Triết 李權哲

2,456,778

↑ 3

9

Hà Đông Đông 何東東

2,443,819

↓ 1

10

Vưu Trường Tĩnh 尤長靖

2,376,682

↓ 1

11

Vương Tử Dị 王子異

2,172,301

↑ 2

12

Jeffrey

2,046,180

↓ 2

13

Tần Phấn 秦奮

1,947,458

↓ 1

14

Lâm Siêu Trạch 林超澤

1.689.966

15

Chu Tinh Kiệt 朱星杰

1,578,504

↑ 3

16

Linh Siêu 靈超

1,540,972

↑ 3

17

Tiền Chính Hạo 錢正昊

1,442,197

↓ 2

18

Đổng Nham Lỗi 董岩磊

1,406,106

↓ 1

19

Hàn Mộc Bá 韓沐伯

1,335,746

↓ 3

20

Đinh Trạch Nhân 丁澤仁

1,178,626

21

Nhạc Nhạc 岳岳

1,043,108

↑ 2

22

Tả Diệp 左葉

1,040,536

↓ 1

23

Hứa Khải Hạo 許凱皓

988,816

↓ 1

24

Mộc Tử Dương 木子洋

910,613

25

Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬

865,664

↑ 1

26

Tất Văn Quân 畢雯珺

836,793

↓ 1

27

Châu Ngạn Thần 周彥辰

662,933

↑ 1

28

Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊

622,535

↑ 2

29

Lý Hy Khản 李希侃

613,799

↓ 2

30

Lục Đình Hạo 陸定昊

576,286

↑ 1

31

Châu Duệ 周銳

551,319

↑ 7

32

Hoàng Thư Hào 黃書豪

538,020

↓ 3

33

Hoàng Tân Thuần 黃新淳

526,612

↓ 1

34

La Chính 羅正

507,427

↑ 2

35

Trương Đạt Nguyên 張達源

505,441

↑ 11

36

Lý Nhượng 李讓

480,187

↓ 3

37

Bối Hoành Lân 貝汯璘

479,443

↓ 2

38

Lý Trường Canh 李長庚

416,274

↓ 4

39

Trần Tư Kỳ 陳斯琪

378,569

↓ 2

40

Hàn Ung Kiệt 韓雍杰

365,269

↑ 5

41

Tần Tử Mặc 秦子墨

361,316

↓ 2

42

Vũ Liên Kiệt 武連杰

339,332

↑ 10

43

Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅

339,319

↓ 1

44

Lâu Tư Bác 婁滋博

334,839

↑ 4

45

Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤

327,725

↓ 4

46

Dư Minh Quân 余明君

321,983

↓ 6

47

Trần Minh Hào 陳名豪

314,601

↓ 3

48

Minh Bằng 明鵬

306,535

↓ 1

49

Dương Phi Đồng 楊非同

281,012

↑ 18

50

Chu Quân Nhất 朱勻一

270,542

↓ 1

51

Curry 伽里

252,504

↑ 4

52

Lăng Kỳ 凌崎

248,425

↑12

53

Chu Quân Thiên 朱勻天

247,763

↓ 3

54

Từ Thánh Ân 徐聖恩

243,715

55

Lý Tuấn Nghị 李俊毅

229,038

↓ 2

56

Trương Đạt Hiên 張奕軒

228,027

↑ 16

57

Vương Nghệ Long 王藝龍

227,256

↓ 3

58

Khương Đạt Hách 姜達赫

223,613

↓ 6

59

Hồ Trí Bang 胡致邦

221,892

↑ 4

60

Lương Huy 梁輝

215,084

↓ 9

  • Tiến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
  • Các thực tập sinh được lựa chọn vị trí thi và bài hát lần lượt theo thứ tự xếp hạng được công bố tại tập 5.
  • Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
    • Phân loại Màu camThực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanhĐội trưởng trong nhóm.
  • Tiếp tục iến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
  • Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
    • Phân loại Màu cam Thực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanh Đội trưởng trong nhóm.

Tổng kết quả Nhóm Dance

Thí sinh

Xếp hạng

Số phiếu
(Đã cộng thưởng)

Chu Chính Đình
朱正廷

1

150,351

Đinh Trạch Nhân 丁澤仁

2

50,339

Chu Quân Thiên 朱勻天

3

50,227

Lâu Tư Bác 婁滋博

4

50,191

Châu Ngạn Thần 周彥辰

5

146

Tần Tử Mặc 秦子墨

6

142

Lý Hy Khản 李希侃

7

136

Vương Nghệ Long 王藝龍

8

128

Lâm Siêu Trạch 林超澤

9

112

Dương Phi Đồng 楊非同

10

110

Lương Huy 梁輝

11

106

Hồ Trí Bang 胡致邦

12

95

Trương Dịch Hiên 張奕軒

13

70

Dư Minh Quân 余明君

14

59

Trương Đạt Nguyên 張達源

15

54

Tả Diệp 左葉

16

53

Hứa Khải Hạo 許凱皓

17

49

Curry 伽里

18

46

Vũ Liên Kiệt 武連杰

19

38

Lăng Kỳ 凌崎

20

34

Khương Đạt Hách 姜達赫

21

26

Chu Quân Nhất 朱勻一

22

0

Tổng kết quả Nhóm Vocal

Thí sinh

Xếp hạng

Số phiếu

Vưu Trường Tĩnh
尤長靖

1

150,300

Tất Văn Quân
畢雯珺

1

150,300

Châu Duệ 周銳

3

50,293

Hoàng Tân Thuần 黃新淳

4

50,231

Trần Minh Hào 陳名豪

5

50,127

Lý Quyền Triết 李權哲

6

295

Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬

7

250

Linh Siêu 靈超

8

248

Tiền Chính Hạo 錢正昊

9

229

Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊

10

219

Mộc Tử Dương 木子洋

11

199

Hàn Mộc Bá 韓沐伯

12

176

Jeffrey

13

160

La Chính 羅正

14

124

Lý Trường Canh 李長庚

15

119

Trần Lập Nông 陳立農

16

115

Lục Đình Hạo 陸定昊

17

107

Hoàng Thư Hào 黃書豪

18

97

Hàn Ung Kiệt 韓雍杰

19

94

Minh Bằng 明鵬

20

86

Trần Tư Kỳ 陳斯琪

21

76

Hà Đông Đông 何東東

22

47

Tổng kết quả Nhóm Rap

Xếp hạng

Xếp hạng

Số phiếu
(Đã cộng thưởng)

Phạm Thừa Thừa
范丞丞

1

150,368

Tiểu Quỷ 小鬼

2

50,328

Justin

3

50,285

Tần Phấn 秦奮

4

50,248

Thái Từ Khôn 蔡徐坤

5

271

Bốc Phàm 卜凡

6

186

Nhạc Nhạc 岳岳

7

174

Chu Tinh Kiệt 朱星杰

8

166

Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤

9

163

Vương Tử Dị 王子異

10

143

Từ Thánh Ân 徐聖恩

11

113

Lý Tuấn Nghị 李俊毅

12

98

Đổng Nham Lỗi 董岩磊

13

95

Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅

14

69

Bối Hoành Lân 貝汯璘

15

60

Lý Nhượng 李讓

16

59

Tổng kết quả toàn bộ

Thí sinh

Xếp hạng

Tổng số phiếu

Phạm Thừa Thừa
范丞丞

1

150,368

Chu Chính Đình
朱正廷

2

150,351

Vưu Trường Tĩnh
尤長靖

3

150,300

Tất Văn Quân
畢雯珺

3

150,300

Đinh Trạch Nhân 丁澤仁

5

50,339

Tiểu Quỷ 小鬼

6

50,328

Châu Duệ 周銳

7

50,293

Justin

8

50,285

Tần Phấn 秦奮

9

50,248

Hoàng Tân Thuần 黃新淳

10

50,231

Chu Quân Thiên 朱勻天

11

50,227

Lâu Tư Bác 婁滋博

12

50,191

Trần Minh Hào 陳名豪

13

50,127

Lý Quyền Triết 李權哲

14

295

Thái Từ Khôn 蔡徐坤

15

271

Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬

16

250

Linh Siêu 靈超

17

248

Tiền Chính Hạo 錢正昊

18

229

Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊

19

219

Mộc Tử Dương 木子洋

20

199

Bốc Phàm 卜凡

21

186

Hàn Mộc Bá 韓沐伯

22

176

Nhạc Nhạc 岳岳

23

174

Chu Tinh Kiệt 朱星杰

24

166

Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤

25

163

Jeffrey

26

160

Châu Ngạn Thần 周彥辰

27

146

Vương Tử Dị 王子異

28

143

Tần Tử Mặc 秦子墨

29

142

Lý Hy Khản 李希侃

30

136

Vương Nghệ Long 王藝龍

31

128

La Chính 羅正

32

124

Lý Trường Canh 李長庚

33

119

Trần Lập Nông 陳立農

34

115

Từ Thánh Ân 徐聖恩

35

113

Lâm Siêu Trạch 林超澤

36

112

Dương Phi Đồng 楊非同

37

110

Lục Đình Hạo 陸定昊

38

107

Lương Huy 梁輝

39

106

Lý Tuấn Nghị 李俊毅

40

98

Hoàng Thư Hào 黃書豪

41

97

Đổng Nham Lỗi 董岩磊

42

95

Hồ Trí Bang 胡致邦

42

95

Hàn Ung Kiệt 韓雍杰

44

94

Minh Bằng 明鵬

45

86

Trần Tư Kỳ 陳斯琪

46

76

Trương Dịch Hiên 張奕軒

47

70

Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅

48

69

Bối Hoành Lân 貝汯璘

49

60

Lý Nhượng 李讓

50

59

Dư Minh Quân 余明君

50

59

Trương Đạt Nguyên 張達源

52

54

Tả Diệp 左葉

53

53

Hứa Khải Hạo 許凱皓

54

49

Hà Đông Đông 何東東

55

47

Curry 伽里

56

46

Vũ Liên Kiệt 武連杰

57

38

Lăng Kỳ 凌崎

58

34

Khương Đạt Hách 姜達赫

59

26

Chu Quân Nhất 朱勻一

60

0

Các thực tập sinh được những nhà phát minh sáng tạo thanh xuân chọn bài hát chủ đề. Có 5 nhóm sẽ loại dần trong lúc rèn luyện. Mỗi nhóm chia ra làm hai đội nhỏ. Có 5 bài hát gồm : ” Boom Boom Boom “, ” Anh mãi nhớ “, ” Firewalking “, ” Mau nghe tôi nói này “, ” Dream “1. Nhóm 1 : Bài hát ” Boom Boom Boom ” : Đổng Nham Lỗi, Trần Tư Kỳ, Lâu Tư Bác, Hoàng Tân Thuần, Trương Dịch Hiên, La Chính, Hà Đông Đông, Lục Định Hạo, Vương Nghệ Long, Lăng Kì, Đàm Tuấn Nghị, Hoàng Tư Hào .2. Nhóm 2 : Bài hát ” Dream ” : Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Phạm Thừa Thừa, Trần Danh Hào, Chu Tinh Kiệt, Chu Chính Đình, Justin, Đinh Trạch Nhân, Châu Ngạn Thần, Trịnh Duệ Bân, Lý Nhượng, Tiền Chính Hạo3. Nhóm 3 : Bài hát ” Firewalking ” : Trần Lập Nông, Tần Phấn, Dư Minh Quân, Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Tả Diệp, Lý Quyền Triết, Nhạc Nhạc, Hứa Khải Hạo, Linh Siêu, Mộc Tử Dương, Lý Hi Khản .4. Nhóm 4 : Bài hát ” Mau nghe tôi nói này ” : Bốc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Chu Quân Thiên, Vũ Liên Kiệt, Minh Bằng, Curry, Bối Hoành Lâm, Chu Quân Thiên, Tần Tử Mặc .5. Nhóm 5 : Bài hát ” Anh mãi nhớ ” : Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Châu Duệ, Lý Tuấn Nghị, Dương Phi Đồng, Hàn Mộc Bá, Hàn Ung Kiệt, Tĩnh Bội Dao, Lý Trường Canh, Tất Văn Quân, Hồ Trí Bang, Trương Đạt Nguyên .Bắt đầu công bố loại đợt hai :1. Thái Từ Khôn : 22.819.925 phiếu2. Justin : 20.287.719 phiếu3. Phạm Thừa Thừa : 18.453.678 phiếu4. Chu Chính Đình : 17.848.559 phiếu5. Trần Lập Nông : 16.757.389 phiếu6. Tiểu Quỷ : 12.201.426 phiếu7. Vương Tử Dị : 11.951.835 phiếu8. Vưu Trường Tĩnh : 11.794.119 phiếu9. Linh Siêu : 9.499.151 phiếu10. Bốc Phàm : 9.190.239 phiếu11. Tần Phấn : 8.948.637 phiếu12. Lý Quyền Triết : 8.663.416 phiếu13. Chu Tinh Kiệt : 5.704.565 phiếu14. Châu Ngạn Thần : 5.622.830 phiếu15. Jeffrey : 5.471.493 phiếu16. Lâm Siêu Trạch : 5.048.276 phiếu17. Lý Hi Khản : 4.366.313 phiếu18. Nhạc Nhạc : 3.698.435 phiếu19. Đinh Trạch Nhân : 3.454.002 phiếu20. Mộc Tử Dương : 2.774.054 phiếu21. Hàn Mộc Bá : 2.711.723 phiếu22. Lâm Ngạn Tuấn : 2.622.836 phiếu23. Châu Duệ : 2.600.068 phiếu24. La Chính : 2.437.643 phiếu25. Trịnh Duệ Bân : 2.357.454 phiếu26. Tiền Chính Hạo : 2.329.402 phiếu27. Tất Văn Quân : 2.207.760 phiếu28. Từ Thánh Ân : 2.099.753 phiếu29. Hoàng Tân Thuần : 1.965.047 phiếu30. Dương Phi Đồng : 1.940.083 phiếu31. Lục Định Hạo : 1.940.057 phiếu32. Lâu Tư Bác : 1.856.060 phiếu33. Hà Đông Đông : 1.788.828 phiếu34. Dư Minh Quân : 1.772.933 phiếu35. Lý Nhượng : 1.706.074 phiếu
Chia lại nhóm hát bài chủ đề mỗi nhóm 7 người. Nhóm nào nhiều hơn 7 người sẽ bỏ phiếu người nào ở lại. Sau đó những nhóm thiếu sẽ chọn người từ những người không được chọn của những nhóm khác. Thứ tự chọn theo thứ tự bầu chọn khởi đầu từ Tiểu Quỷ hạng 6, Vưu Trường Tĩnh hạng 8, người còn lại sẽ vào nhóm 1 .Nhóm 1 : Bài hát ” Boom Boom Boom ” : La Chính, Lâu Tư Bác, Lục Định Hạo, Lý Nhượng, Nhạc Nhạc, Hoàng Tân Thuần, Hà Đông Đông .Nhóm 2 : Bài hát ” Dream ” : Châu Ngạn Thần, Justin, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Phạm Thừa Thừa, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo .Nhóm 3 : Bài hát ” Firewalking ” : Trần Lập Nông, Lâm Siêu Trạch, Linh Siêu, Lâm Ngạn Tuấn, Lý Quyền Triết, Mộc Tử Dương, Dư Minh Quân .Nhóm 4 : Bài hát ” Mau nghe tôi nói này ” : Bộc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Trịnh Duệ Bân, Thái Từ Khôn, Tần Phấn, Lý Hi Khản .Nhóm 5 : Bài hát ” Anh mãi nhớ ” : Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Tất Văn Quân, Châu Duệ, Hàn Mộc Bá, Dương Phi Đồng, Vương Tử Dị .

Xếp hạng

Tập 2

Tập 3

Tập 4
( Bình chọntrường quay )

Tập 5
( Xếp hạngloại trừ )

Tập 6

Tập 7
( Bình chọntrường quay )

Tập 8
( Xếp hạngloại trừ )

Tập 9
( Bình chọntrường quay )

Tập 10
( Xếp hạngloại trừ )

Tập 12
( Chung kết )

1

Trần Lập Nông

Thái Từ Khôn

Trần Lập Nông

Thái Từ Khôn

Thái Từ Khôn

Phạm Thừa Thừa 

Thái Từ Khôn

Thái Từ Khôn

Thái Từ Khôn

Thái Từ Khôn

2

Thái Từ Khôn

Trần Lập Nông 

Chu Chính Đình

Trần Lập Nông

Justin

Chu Chính Đình

Justin

Justin

Trần Lập Nông

Trần Lập Nông

3

Phạm Thừa Thừa

Phạm Thừa Thừa

Dương Phi Đồng

Phạm Thừa Thừa

Phạm Thừa Thừa

Vưu Trường Tĩnh

Phạm Thừa Thừa

Chu Chính Đình

Phạm Thừa Thừa

Phạm Thừa Thừa

4

Justin

Justin

La Chính

Justin

Chu Chính Đình

Tất Văn Quân

Chu Chính Đình

Trần Lập Nông

Justin

Justin

5

Chu Chính Đình

Chu Chính Đình

Phạm Thừa Thừa

Chu Chính Đình

Trần Lập Nông

Đinh Trạch Nhân

Trần Lập Nông

Phạm Thừa Thừa

Vương Tử Dị

Lâm Ngạn Tuấn

6

Hà Đông Đông

Tiểu Quỷ

Chu Tinh Kiệt

Tiểu Quỷ

Tiểu Quỷ

Tiểu Quỷ

Tiểu Quỷ

Lâm Ngạn Tuấn

Tiểu Quỷ

Chu Chính Đình

7

Tiểu Quỷ

Hà Đông Đông

Justin

Bốc Phàm 

Bốc Phàm 

Châu Duệ

Vương Tử Dị

Mộc Tử Dương

Chu Chính Đình

Vương Tử Dị

8

Jeffrey

Bốc Phàm

Thái Từ Khôn

Lý Quyền Triết

Vương Tử Dị

Justin

Vưu Trường Tĩnh

Vương Tử Dị

Vưu Trường Tĩnh

Tiểu Quỷ

9

Bốc Phàm

Jeffrey

Lục Đình Hạo 

Hà Đông Đông

Lý Quyền Triết

Tần Phấn

Linh Siêu

Tiểu Quỷ

Bốc Phàm

Vưu Trường Tĩnh

Kết quả chính thức[sửa|sửa mã nguồn]

Trong đêm chung kết vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, MC Lay thông tin tên chính thức của nhóm sẽ là Nine Percent .

Thứ tự bị loại[sửa|sửa mã nguồn]

      

Top 9 chung cuộc

      

Thực tập sinh bị loại trong tập cuối cùng

      

Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 3

      

Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 2

      

Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ nhất

      

Thực tập sinh bị loại trừ/ bỏ thi

Idol Producer Contestants[10]

Thái Từ Khôn

Trần Lập Nông

Phạm Thừa Thừa

Justin

Lâm Ngạn Tuấn

Chu Chính Đình

Vương Tử Dị

Tiểu Quỷ

Vưu Trường Tĩnh

Tất Văn Quân

Tiền Chính Hạo

Bốc Phàm

Lý Hi Khản

Chu Tinh Kiệt

Linh Siêu

Trịnh Duệ Bân

Jeffrey

Tần Phấn

Lâm Siêu Trạch

Từ Thánh Ân

Châu Ngạn Thần

Mộc Tử Dương

Lý Quyền Triết

Hàn Mộc Bá

Châu Duệ

Đinh Trạch Nhân

Nhạc Nhạc

Dương Phi Đồng

Lâu Tư Bác

La Chính

Lục Đình Hạo

Hoàng Tân Thuần

Hà Đông Đông

Lý Nhượng

Dư Minh Quân

Tả Diệp

Đổng Nham Lỗi

Hồ Trí Bang

Vũ Liên Kiệt

Đàm Tuấn Nghị

Trương Dịch Hiên

Hàn Ung Kiệt

Hoàng Thư Hào

Hứa Khải Hạo

Vương Nghệ Long

Tĩnh Bội Dao

Chu Quân Nhất

Chu Quân Thiên

Lăng Kỳ

Lý Tuấn Nghị

Tần Tử Mặc

Trần Minh Hào

Bối Hoành Lâm

Lý Trường Canh

Trương Đạt Nguyên

Trần Tư Kỳ

Minh Bằng

Curry

Lương Huy

Trương Đạt Hách

Lý Nhược Thiên

Khương Kinh Tá

Khâu Trì Hài

Cao Mậu Đồng

Đặng Lãng Di

Tôn Phàm Kiệt

Lữ Thần Du

Rapen

J-ONE

Tôn Hạo Nhiên

Lâm Hạo Giai

Lý Chí Kiệt

Kim Dật Hàm

Vạn Vũ Hiền

Ứng Trí Việt

Triệu Du TriệtVương Tử HàoTrương HânDiệp Hoằng Hi
Trương Thần VũLa KiêtHà Gia CanhTrương Nghệ PhàmTriệu Lăng PhongVu Hạo

Dương NghệTrương Yến Khải
Từ Hạc Ni

Mẫn Hỷ Đường

Trần Nghĩa Phu
Vu BânChu Đằng DươngHoàng Nhựoc HàmChu Nhất Văn
Cam Tuấn

Hầu Hạo Nhiên

Lý Hâm Nham

Tống Thụy Giác

Gigel

Vương Hựu Thần

Giám đốc sản xuất Jiang Bin đã từng sản xuất rất nhiều chương trình thực tế tìm kiếm tài năng nổi tiếng như S-style Show, I Supermodel, Road to the Runway. Chương trình còn có sự tham gia sản xuất của Cheng Gan – tổng đạo diễn của chương trình Super Boy và Tan Yan – giám đốc hình ảnh của chương trình I am a Singer.

Các huấn luyện viên trong chương trình được giới thiệu thông qua poster online. Ngày 17 tháng 12 năm 2017, họp báo của chương trình đã được tổ chức với sự tham dự của các huấn luyện viên là Trương Nghệ Hưng (Lay), Vương Gia Nhĩ (Jackson Wang), Trình Tiêu (Cheng Xiao), Châu Khiết Quỳnh (Zhou Jieqiong/ KyulKyung) và Âu Dương Tĩnh (MC Jin). Ngày 3 tháng 2 năm 2018, 21 thí sinh của Idol Producer đã được Trương Nghệ Hưng đưa đến ghi hình và xuất hiện trên show truyền hình nổi tiếng Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).[n 15]

Sự tiếp đón của công chúng[sửa|sửa mã nguồn]

Tập tiên phong của chương trình nhận được hơn 100 triệu lượt người xem trong vòng một giờ tiên phong phát sóng trên lý tưởng. Trương Nghệ Hưng ghi dấu ấn với sự tận tâm theo dõi, giám sát của mình so với những thí sinh trong màn trình diễn của họ. [ 11 ]Chương trình cán mốc 2 tỷ lượt xem vào ngày 23/3/2018 sau 9 tập phát sóng .

Các thực tập sinh trong chương trình thu hút được số phiếu bình chọn quá lớn: Đợt 1 là hơn 95 triệu phiếu, đợt 2 hơn 250 triệu phiếu, đợt 3 hơn 76 triệu phiếu.

Tiêu đề

Album chi tiết

Idol Producer OST

  • Phát hành: 16 Tháng 2018
  • Ngôn Ngữ: Tiếng Phổ thông

Track listing

  1. Ei Ei[12]

Tranh chấp đạo nhái[sửa|sửa mã nguồn]

Chương trình đã bị cáo buộc đạo nhái dạng thức theo chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Ngoài ra, Mnet đã làm rõ rằng họ không liên quan đến quá trình sản xuất chương trình Idol Producer.[13]

Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]

Xổ số miền Bắc