Thuật Ngữ Y khoa Việt-Anh

Ngày đăng : 11/02/2018, 09 : 30

Trong thực hành lâm sàng hiện nay, việc sử dụng thuật ngữ y khoa khi giao tiếp với các đồng nghiệp nước ngoài sự dụng tiếng Anh đã trở nên khá phổ biến. việc thuần thục trong sử dụng thuật ngữ Y khoa không những cần thiết trong giao tiếp mà còn giúp các đồng nghiệp chúng ta dùng trong các bài viết, báo cáo bằng Anh ngữ chuyên ngành. Với mục đích giúp cho các bạn đồng nghiệp, cũng như các sinh viên Y khoa có nhu cầu sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Y có một số vốn thuật ngữ hữu dụng trong thực hành hàng ngày, chúng tôi đã biên soạn quuyển “Thuật ngữ Y khoa ViệtAnh” Trong thực tế, Chúng tôi nhận thấy các bạn đồng nghiệp đều đã có một kiến thức về Anh ngữ khá thành thạo, các bạn có thể đọc hiểu các bài viết hay các y văn viết bằng tiếng Anh; điều này có thể mất thời gian ít nhiều tùy theo mỗi người…. nhưng khi phải giao tiếp, thì đa số các bạn lộ ra một số nhược điểm nhất định, thường hết sức lúng túng khi phải suy nghĩ bằng tiếng Mẹ đẻ (tiếng Việt) rồi mới dịch sang tiếng Anh. Quá trình này hoàn toàn không đơn giản vì có những thuật ngữ các bạn có thể dịch nhưng phần lớn đó là những cụm từ tương đương đòi hỏi chúng ta phải biết trước để sử dụng, nếu không khi diễn tả sẽ hết sức “buồn cười” vì người nước ngoài sẽ không thể hiểu nổiThí dụ : dấu hiệu “rắn bò” để chỉ tình trạng tăng nhu động ruột khi có tình trạng tắc ruột cơ học; trong tình huống này đã có bạn dịch là “Snake moves”. Khi nghe “cụm từ này” gần như các đồng nghiệp nước ngoài không thể hiểu bởi vì họ chỉ dùng từ “peristalsis” hoặc “comes in waves”Ngoài ra, các bạn có thể tra tử điển khi muốn tìm một từ y học nào đó, nhưng chắc rằng các bạn chỉ tìm thấy những từ “đơn” mà trong thực tế lại phải dùng những “cụm từ “ để diễn tả, những hiện tượng bệnh lý nghe rất quen thuộc trong tiếng Việt nhưng hết sức lúng túng khi phải chuyển ngữ sang tiếng Anh; thí dụ, chúng ta có thể tra tìm từ bệnh nhân sang tiếng Anh là “patient”, nhưng thực tế chúng ta phải diển tả cụm từ “bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim” thì chắc chắn sẽ không tìm thấy trong bất kỳ quyển tử điển ViệtAnh nào, hay một thí dụ khác khi muốn nói đến “hiện tượng ma đè” nếu không biết đến cụm từ tương đương trong tiếng Anh chắc chắn chúng ta sẽ dịch sang tiếng Anh nghe rất “buồn cười”Với mục đích nêu trên quyển thuật ngữ y khoa ViệtAnh sẽ ra đời với hy vọng đem đến cho các bạn đồng nghiệp và nhất là các bạn sinh viên y đang cần trao dồi thêm môn Anh Ngữ chuyên Ngành, rất mong được sự góp ý của quý đồng nghiệp. địa chỉ liên lạc khi cần góp ý : mdhungnguyen55gmail.comXin chân thành cám ơnCách sử dụng Quyển thuật ngữ y khoa ViệtAnh gồm hơn 20.000 từ được biên soạn dưới dạng thứ tự ABC,tuy nhiên để tìm ra chính xác thuật ngữ muốn tìm đôi khi người sử dụng cũng phải hiểu một số nguyên tắc cơ bản :1cảm giác đau, có thể tìm trong mục đau như đau bụng, đau đầu.v..vv2chứng là các biều hiện mang tính thường xuyên hơn thí dụ như chứng nhức nửa đầu, chứng đau bụng kinh.v..vv3bệnh là những biểu hiện đã được xác định rõ nguyên nhân và cách điều trị4tình trạng là những tình huống biểu hiện khi bệnh khởi phát hay chưa tìm ra được nguyên nhân…hay đơn giản là biểu hiện một tình huống lâm sàng nhất thời khi chưa được điều trị5phẫu thuật để chỉ các cuộc mổ lớn (từ trung đến đại phẫu), còn thủ thuật thường là những hương pháp trị liệu đơn giản có thể gây tê tại chổ để thực hiện trong công tác chẩn đoán hay điều trị v..vv các cụm từ thông dụng cũng được sắp xếp theo thứ tự ABC. Ngôn ngữ các dân tộc đều vay mượn của nhau để diễn tả một tình huống quen thuộc, đôi khi không thể dịch ra tiếng Việt hay kiểu phiên âm sang tiếng Việt một từ Tiếng Pháp, chẳng hạn như ápxe, trong trường hợp này chúng tôi dùng thẳng từ “Abcès” cùng một từ y khoa tiếng Việt có thể tìm thấy ở mục này hay mục kia là do thói quen sử dụng trong thực tế, thí dụ : tắc ruột hay tình trạng tắc ruột khi tra sang tiếng Anh cũng đều như nhau nhưng do sự sắp xếp theo ngữ pháp tương đương giữa hai ngôn ngữ Việt và Anh 1 Lời nói đầu Trong thực hành lâm sàng nay, việc sử dụng thuật ngữ y khoa giao tiếp với đồng nghiệp nước dụng tiếng Anh trở nên phổ biến việc thục sử dụng thuật ngữ Y khoa cần thiết giao tiếp mà giúp đồng nghiệp dùng viết, báo cáo Anh ngữ chuyên ngành Với mục đích giúp cho bạn đồng nghiệp, sinh viên Y khoa có nhu cầu sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Y có số vốn thuật ngữ hữu dụng thực hành hàng ngày, biên soạn quuyển “Thuật ngữ Y khoa Việt-Anh” Trong thực tế, Chúng nhận thấy bạn đồng nghiệp có kiến thức Anh ngữ thành thạo, bạn đọc hiểu viết hay y văn viết tiếng Anh; điều thời gian nhiều tùy theo người… phải giao tiếp, đa số bạn lộ số nhược điểm định, thường lúng túng phải suy nghĩ tiếng Mẹ đẻ (tiếng Việt) dịch sang tiếng Anh Quá trình hồn tồn khơng đơn giản có thuật ngữ bạn dịch phần lớn cụm từ tương đương đòi hỏi phải biết trước để sử dụng, không diễn tả “buồn cười” người nước ngồi khơng thể hiểu Thí dụ : dấu hiệu “rắn bò” để tình trạng tăng nhu động ruột có tình trạng tắc ruột học; tình có bạn dịch “Snake moves” Khi nghe “cụm từ này” gần đồng nghiệp nước khơng thể hiểu họ dùng từ “peristalsis” “comes in waves” Ngồi ra, bạn tra tử điển muốn tìm từ y học, bạn tìm thấy từ “đơn” mà thực tế lại phải dùng “cụm từ “ để diễn tả, tượng bệnh lý nghe quen thuộc tiếng Việt lúng túng phải chuyển ngữ sang tiếng Anh; thí dụ, tra tìm từ bệnh nhân sang tiếng Anh “patient”, thực tế phải diển tả cụm từ “bệnh nhân bị nhồi máu tim” chắn khơng tìm thấy tử điển Việt-Anh, hay thí dụ khác muốn nói đến “hiện tượng ma đè” đến cụm từ tương đương tiếng Anh chắn dịch sang tiếng Anh nghe “buồn cười” Với mục đích nêu thuật ngữ y khoa Việt-Anh đời với hy vọng đem đến cho bạn đồng nghiệp bạn sinh viên y cần trao dồi thêm môn Anh Ngữ chuyên Ngành, mong góp ý quý đồng nghiệp địa liên lạc cần góp ý : [email protected] Xin chân thành cám ơn Cách sử dụng Quyển thuật ngữ y khoa Việt-Anh gồm 20.000 từ biên soạn dạng thứ tự ABC, nhiên để tìm xác thuật ngữ muốn tìm đơi người sử dụng phải hiểu số nguyên tắc : 1/cảm giác đau, tìm mục đau đau bụng, đau đầu.v vv 2/chứng biều mang tính thường xuyên thí dụ chứng nhức nửa đầu, chứng đau bụng kinh.v vv 3/bệnh biểu xác định rõ nguyên nhân cách điều trị 4/tình trạng tình biểu bệnh khởi phát hay chưa tìm nguyên nhân…hay đơn giản biểu tình lâm sàng thời chưa điều trị 5/phẫu thuật để mổ lớn (từ trung đến đại phẫu), thủ thuật thường hương pháp trị liệu đơn giản gây tê chổ để thực công tác chẩn đốn hay điều trị v vv 6/các cụm từ thơng dụng xếp theo thứ tự ABC Ngôn ngữ dân tộc vay mượn để diễn tả tình quen thuộc, đơi khơng thể dịch tiếng Việt hay kiểu phiên âm sang tiếng Việt từ Tiếng Pháp, chẳng hạn áp-xe, trường hợp dùng thẳng từ “Abcès” 7/cùng từ y khoa tiếng Việt tìm thấy mục hay mục thói quen sử dụng thực tế, thí dụ : tắc ruột hay tình trạng tắc ruột tra sang tiếng Anh xếp theo ngữ pháp tương đương hai ngôn ngữ Việt Anh 8/ bệnh mang tên riêng có nhiều cách cấu trúc từ tương tự, qua mục áp dụng chuyển ngữ tên bệnh mang tên riêng khơng có sách Nói chung sách không nhằm giải vấn đề ngữ pháp đọc giả tự tìm thấy cấu trúc tương đương khơng tìm thấy sách này, đặc biệt phần cụm từ (cụm danh từ hay tĩnh từ v.v v) 9/thuật ngữ tiếng Việt sử dụng theo tiếng Việt chuẩn, không dùng theo đặc ngữ địa phương, thí dụ bệnh “rò” hậu mơn thay “dò” hậu mơn nhiên bệnh dân gian lại gọi “mạch lươn” tìm thấy từ rò hậu mơn hay mạch lươn khơng có từ dò hậu mơn 10/những từ Hán-Việt quen thuộc sử dụng, chẳng hạn “hủy cốt bào” nghĩa “tế bào hủy xương”, hai kiểu dùng từ tìm thấy với từ tương đương Anh ngữ “osteoclast” Trong trình biên soạn, chắn khơng khỏi nhiều điều thiếu sót mong nhận góp ý xây dựng để sách trở nên q hữu ích cho bạn quan tâm đến thuật ngữ Y khoa August 20th, 2013 Thuật ngữ y khoa Việt-Anh A Abcès bắp chân Abcès bìu Abcès Brodie Abcès buồng trứng tai vòi Abcès chân Abcès chưa dẫn lưu Abces amib Abcès sờ thấy Abcès nằm thành ruột Abcès tình trạng thủng Abcès vi trùng Abcès gan Abcès hoành Abcès gan có hay khơng có viêm túi mật cấp Abcès gan amib Abcès gan amib vỡ calf abscess scrotal abscess Brodie’s abscess; abscess of bone tubo-ovarian abscess apical abscess undrained abscess amebic abscess palpable abscess intramural abscess abscess resulting from perforation pyogenic abscess subhepatic abscess subphrenic abscess/sʌb’frεnik ‘absɛs/ hepatic abscess with or without acute cholecystitis amoebic liver abscess/ә’mi:bik ‘livә: ‘absɛs/ liver abscess due to amoebiasis/әmi’bΛiәsis/ ruptured amebic abscess Abcès gan vi trùng Abcès hậu môn trực tràng Abcès hố ụ ngồi trực tràng Abcès khu trú Abcès lách Abcès lách trông giống dày Abcès lạnh Abcès lạnh lao Abcès lạnh, lao Abcès lạnh nằm nông pyogenic abscess Anorectal abscesses ischiorectal abscesses localized abscess; focal abscess Splenic abscess stomach mimicking splenic abscess cold abscess tuberculous cold abscesses non tuberculous cold abscess superficial cold abscess Abcès mal de Pott Abcès nằm gan hồnh Abcès nằm sâu Abcès nóng Abcès nóng nằm sâu mơ tế bào da Abcès nướu Abcès ổ bụng Abcès quanh đại tràng abscess of Pott’s disease interhepato-diaphragmatic abscess deep-seated abscess hot abscess hot abscess in the subcutaneous cellular tissue gumboil/’gʌmbɔil/; parulis/pә’ru:lis/ abdominal abscesses peri-colic abscess Abcès quanh hạch hạnh nhân Abcès quanh hậu môn Abcès quanh thận Abcès quanh trực tràng tái phát Abcès quanh trực tràng Abcès Abcès ruột thừa Abcès sau phúc mạc Abcès sau trực tràng Abcès tai vòi-buồng trứng Abcès chỗ Abcès tinh hồn Abcès gan Abcès ổ bụng Abcès tụy Abcès tụy phía sau dày Abcès vết mổ (ở chân mũi khâu) Abcès vùng chậu Abcès xương Ác tính Acid acetic đến phần trăm Acid amin Acid amin cần thiết Acid amin cần thiết Tryptophan Acid amin hình thành nên muối mật Acid amin hình thành nên thyroxin Acid béo Acid béo bão hòa Acid béo Acid béo omega-3 từ dầu cá Acid deoxyribonucleic Acid folic Acid mật Acid mật có độc tính Acid nhân Acid stearic (một loại acid béo) Acid sulfuric Acid tranexamic Acid undecenoic/undecylenic Acid uric peritonsillar abscess perianal abscess perinephric abscess recurrent perirectal abscess perirectal abscess dental abscess appendiceal abscess retroperitoneal abscess retrorectal abscess tubo-ovarian abscess local abscess testicular abscess intragepatic abscess intra-abdominal abscess pancreatic abscess retrogastric pancreatic abscess stich abscess pelvic abscess an abscess of bone; Brodie’s abscess malignant (adj) acetic acid to per cent amino acid essential amino acid Tryptophan/’triptәfᴂn/ taurine/’tɔ:rin/ tyrosin/’tairәsin/ fatty acid//’fᴂti/ saturated fatty acid essential fatty acid Omega-3 fatty acid from fish oil deoxyribonucleic acid (DNA) folic acid; pteroylglutamic acid biliary acid; bile acid; ursodeoxycholic acid (UDCA) toxic bile acid nucleic acid; ribonucleic aicd/raibәu’nju:kli:ik/ stearic acid/sti’ᴂrik ‘ᴂsid/ sulfuric acid/sʌl’fjuәrik ‘ᴂsid/ tranexamic acid undecenoic acid; undecylenic acid uric acid/’jurik ‘asid/ Acid vô Acetylcholine Ái lực Ái lực mạnh Albumin niệu Ám Ám thị Ám thị miên Âm bất thường inorganic acid acetycholine affinity high affinity albuminuria to refer to /ri’f∂/ to hint at; to insulate; to suggest to insulate by hypnotic suggestion adventitious sounds/advεn’tiζәs/ Bruit/bru:t/ yin and yang/jin әnd jᴂή/ vagina/vә’dzʌinә/ ; vaginal (adj) /vә’dzʌinә/ ; Front passage vulva/’vʌlvә/ kraurosis vulvae/krɔ:’rәusis ‘vʌlvә/ dull (adj); insidious/in’sidiәs/ Âm dương Âm đạo Âm hộ Âm hộ khô teo nhỏ lại Âm ỉ Âm phế bào Âm phế bào bất thường Âm phế bào giảm Âm phế bào hai bên Âm phế bào kêu lách tách hít vào (ran nổ) Âm phế bào nghe bệnh nhân nói Âm phế quản bất thường phế quản bị tắc hay viêm tạo Âm rì rào phế nang Âm thầm Âm thầm hay âm ỉ Âm lạo xạo Âm thổi breath sounds abnormal breath sounds decreased breath sounds bilateral breath sounds inspiratory crackles vocal resonance/’vәukәl ‘rezәnәns/ rhonchus/’rɒήkәs/ To be smouldering vesicular breath sound; vesicular breathing insidious/in’sidiәs/(adj) ; silent insidious (adj)/in’sidiəs/ a crunching sound; crunch souffle/’su:fl/ (a soft breathing sound, heard through a stethoscope) Âm thổi bên phải right-sided murmurs Âm thổi cường độ thấp nghe rõ đỉnh tim low-pitched murmur heard best at the apes Âm thổi hẹp van hai nghe khám MR murmur on exam Âm thổi dòng máu bơm tâm thu systolic outflow murmur Âm thổi điển hình nghe thấy dị tật ống a classic murmur heard with PDA động mạch Âm thổi giảm dần decrescendo murmur Âm thổi liên tục máy chạy a continuous machinelike murmur Âm thổi nghe rầm rầm kỳ tâm thu Mid-diastolic rumble Âm thổi tim cardiac murmur; heart murmur; heart sounds Âm thổi ống souffles Âm thổi phế quản bronchial breath sounds Âm thổi rung miu murmur Âm thổi rung miu thiểu động mạch phổi pulmonary insufficency murmurs Âm thổi rung miu kiểu Austin Flint Austin Flint murmur Âm thổi rung miu từ dòng máu kỳ tâm thu systolic flow murmur Âm thổi rung miu với cường độ giàm dần kỳ tâm thu a harsh systolic crescendo-decrescendo ejection Khi máu bơm khỏi tim murmur Âm thổi rung miu nhẹ ngắn kỳ tâm trương brief soft diastolic murmur Âm thổi rung miu toàn tâm thu nghe đỉnh tim apical holosystolic murmur Âm thổi sắc kỳ tâm thu giảm dần âm lượng Harsh systolic crescendo-decrescendo murmur Âm thổi tăng dần crescendo murmur/kri’ʃendәu ‘mә:mә/ Âm thổi tâm thu systole murmur/’sistәli ‘mә:mә/ Âm thổi tâm trương diastole murmur/dΛi’astәli/ Âm thổi toàn tâm thu holosystolic murmur /holәusis’tolik ‘mә:mә/ Âm thổi toàn tâm thu có (xảy ra) a new holosystolic murmur Âm thổi tồn tâm thu tình trạng trào ngược máu van holosystolic murmurs of tricuspid or mitral ba/ hai regurgitation Âm thổi xương đòn subclavian murmur Âm tính giả Âm vật Âm vật bất thường Ấm (khơng q nóng) Ẩm, ướt Amib sống lợi false-negative (adj) & (n) clitoris/’klitәris/ atyical clitoris warm/’wɔ:m/ damp (adj); humid (adj); moist//’mɔist/ entamoeba gingivalis Amino acid không tan nước Aminoglycoside Amphotericine Ampicillin hydrophobic amino acids Aminoglycoside/aminәu’glΛikәusΛid/ Amphotericin/ᴂmfəu’tɛrisin/ ampicillin/ampi’silin/ Ampicillin dành phòng ngừa bệnh viêm nội tâm mạc Amyl nitrite Amylase máu Amylase niệu An toàn hiệu An toàn khả thi An ủi An toàn, hiệu lâu dài “Ăn để sống, sống để ăn” Ăn thất thường Ăn không ngon Ăn không ngon miệng, khồng thèm ăn Ăn không thấy ngon Ăn khớp Ăn khớp với Ăn kiêng luyện tập Ăn lan Ăn lan đến Ăn lan sang mô chung quanh Ăn lan xuyên thành băng ngang qua Ăn mòn thành dày Ăn nhậu Ăn theo lối thực bào Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng Ăn uống điều độ Ăn uống hợp lý Ăn uống thất thường Ăn uống lành mạnh Ấn phẩm Anh quốc Ấn phẩm gốc Ấn phẩm gốc có kết nghiên cứu Ấn tượng chủ quan Ấn tượng mơ hồ Ấn tượng sai lầm Anh ách Anh chị em ruột Ánh đèn điện Ánh sáng chói Ánh sáng tự nhiên Ảnh hưởng bất lợi lan rộng khắp thể ampicillin for endocarditis prevention amyl nitrite serum amylase urine amylase safe and effective safe and feasible to comfort; to reassure/ri:ә’ʃuә/ to be safe and effective and durable “eat to live, not live to eat” to eat badly and irregularly to have no appetite/’apitΛit/ to have a poor appetite to be off one’s food to articulate to articulate with each other/a:’tikjuleit/ Diet and exercise to diffuse; to spread over to extend into… to spread into surrounding tissues to extend transmurally across to erode through the gastric wall heavy alcohol and food intake to phagocitise to consume “adequate” nutrients to eat and drink in moderation to eat sensibly/’sensәbli/ to eat badly and irregularly to eat healthfully British publication original publication the original publication of study results subjective impression very hazy impression false impression having a bloated stomach; feeling bloated; Having a disagreable feeling sib; sibling electric light bright light natural light widespread detrimental effects /’wΛidsprεd dεtri’mεntәl I’fεkts/ Ảnh hưởng chống tiểu cầu Ảnh hưởng chủ yếu đến phổi Ảnh hưởng lại sau đợt điều trị Ảnh hưởng bệnh Phong Ảnh hưởng bệnh tiểu đường lên võng mạc Ảnh hưởng hố trị liệu tồn thân đến chất lượng Cuộc sống bệnh nhân Ảnh hưởng hóa xạ trị Ảnh hưởng rượu ma túy Ảnh hưởng thuốc phụ nữ có thai Ảnh hưởng tình trạng ngưng thở thống qua giấc ngủ Ảnh hưởng đến ăn giấc ngủ antiplatelet effect to affect mainly the lungs residual effects of drug treatment effects of Hansen‘s disease the effects of diabetes on the retina the effect of systemic chemotherapy on the quality of life of patients the effects of chemothrapy and radiotherapy the influence of alcohol and drugs the effects of the drugs on pregnant women the effect of sleep apnea to affect sleep pattern and meal time Ảnh hưởng lâu dài đường huyết Ảnh hưởng lâu dài bệnh nhân long-term effects of blood sugar long-term effect on patients/I’f∑k/ Ảnh hưởng lớn Ảnh hưởng tâm lý bệnh ung thư Ảnh hưởng tế bào mầm Ảnh hưởng trước mắt lâu dài Ảnh hưởng khối lượng Ảnh hưởng liều lượng Ảnh hưởng tâm lý bệnh ung thư significant effect psychological effects of cancer Germinal cell effects/’dz∂:min∂l/ short-and-long-term effects mass effect dose effect psychological effects of cancer Ảnh hưởng xấu Ảnh hưởng xấu đến kết lâm sàng Ảnh hưởng xấu sinh lý Áo bầu Áo choàng bệnh viện Áo choàng làm vật liệu không thấm negative impact negative impact with respect to clinical outcome adverse physiological effect maternity dress hospital gown/gaun/ gown of impermeable material Áo khoác y bác sĩ Áo mổ Áo mổ găng Ảo ảnh ánh sáng Ảo giác Ảo thị Ảo tưởng Áp huyết /gaun//im’pә:miәbәl mә’tiәriәl/ blouse/’blauz/ gown/gaun/; Theatre/surgical gown/’Өiәtә/ gowns and gloves a trick of the light hallucination/halu:si’neiζәn/ visual hallucination illusion/I’lu:zәn/; delusion/di’lu:zn/(a false belief) blood pressure Áp huyết động mạch trung bình 80 mm thuỷ ngân mean arterial blood pressure < 80 mmHg (MAP) Áp huyết kỳ tâm thu 90 mm thuỷ ngân Systolic blood pressure < 90 mm HG (SBP) Áp huyết tâm thu Áp huyết tâm trương Áp huyết tĩnh mạch cửa Áp lực bạch huyết gia tăng Áp lực chèn ép bất thường thể Áp lực việc tự chăm sóc sức khỏe thường xuyên Áp lực mạch Áp lực máu kỳ tâm thu Áp lực nội nhãn Áp lực nội sọ Áp lực nội sọ gia tăng Áp lực mạch rộng Áp lưc mạch rộng Áp lực tâm trương Áp lực tĩnh mạch Áp lực tình mạch cảnh tăng systolic pressure diastolic pressure portal blood pressure Increased lymphatic pressure tamponade/tᴂmpә’neid/ the pressure of constant self-care pulse pressure systolic blood pressure intraocular pressure intracranial pressure (ICP) increased carnial pressure wide pulse pressure widened pulse pressure diastolic pressure venous pressure JVP increasing Áp lực tĩnh mạch trung tâm Áp lực tĩnh mạch trung tâm phải đạt từ 9-12 cm nước Central Venous Pressure (CVP) a targeted central pressuve pressure of to 12 cmH2O Áp lực tĩnh mạch trung ương Áp lực lòng thực quản Áp lực ống tuỵ gia tăng tình trạng tăng tiết Áp lực xuyên thành Áp suất bên tim Áp suất bên phế nang vào cuối kỳ thở Áp suất bên tim bị tăng lên central venous pressure intraesophageal pressure increased ductal pressure with hypersecretion transmural pressure juxtacardiac pressure intra-alveolar pressure at end expiration elevated intracardiac pressure Áp suất cao Áp suất bóng ống đặt nội khí quản Áp suất cuối kỳ tâm trương tâm thất trái Áp suất cuối thở dương tính Áp suất dội máu Áp suất dội lên thận Áp suất dưỡng khí (oxy) Áp suất dưỡng khí bị pha trộn tĩnh mạch Áp suất dưỡng khí > 60 mHg Áp suất dưỡng khí máu động mạch Áp suất dưỡng khí máu động mạch > 60 mmHg Áp suất dưỡng khí máu động mạch phổi lúc bị bít lại Áp suất dưỡng khí phần máu động mạch Áp suất đầu chi chỗ rò Áp suất đẩy lên ngực Áp suất động mạch phổi kỳ tâm thu Áp suất đủ giai đoạn dổ máu vê tim Áp suất đường hô hấp dương liên tục Áp suất đường thở dương hai cấp độ Áp suất đường thờ dương liên tục Áp suất máu đổ đầy vào tâm thất Áp suất máu đổ tâm nhĩ trái Áp suất máu đổ tim Áp suất không khí (khí quyển) Áp suất lúc hít vào Áp suất lúc thở Áp suất màng tim Áp suất màng phổi Áp suất màng phổi âm Áp suất mao mạch đỉnh phổi Áp suất mao mạch phổi Áp suất máu dội Áp suất máu đổ tim chưa đủ Áp suất nội bào high pressure tracheal tube cuff pressure LV end-diastolic pressure positive end-expiratory pressure(PPEP) back pressure of blood back pressure on the kidney PO2 mixed venous oxygen tension (PvO2) PaO2 of > 60 mmHg arterial oxygen tension; [PaO2] PaO2 of > 60 mmHg PAOP (Pulmonary Artery Occlusion Pressure) arterial partial pressure of oxygen (PaO2) digital pressure over the fistula upward pressure on the chest Pulmonary Arterial Systolic Pressure (PASP) adequate filling pressure continuous positive airway pressure bilevel positive airway pressure continuous positive airway pressure (CPAP) ventricular filling pressure Left Atrial filling pressure cardiac filling pressure atmospheric pressure inspiratory pressure expiratory pressure pericardial pressure pleural pressure negative pleural pressurea pulmonary capillary wedge pressure pulmonary capillary pressure/kә’pilәri/ the back pressure of blood inadequate cardiac filling pressure intracellular osmolarity/ozmә’raliti/ Áp suất nội khoang bàn chân Áp suất sau mao mạch Áp suất tâm nhĩ phải Áp suất tâm thất trái cuối kỳ tâm trương Áp suất tâm thu Áp suất tâm thu động mạch phổi Áp suất tâm trương Áp suất thẩm thấu Áp suất thán khí Áp suất thán khí máu động mạch bình thường Áp suất thán khí máu động mạch có từ trước bệnh nhân Áp suất thể tích huyết Áp suất thủy tĩnh lớp mô gian bào Áp suất tĩnh mạch Áp suất tĩnh mạch cổ tăng Áp suất tĩnh mạch nội sọ Áp suất tĩnh mạch phổi Áp suất tối đa khí quản Áp suất buồng tim Áp suất dày intracompartment pressure of the foot postcapillary pressure right atrial pressure left ventricular end-diastolic pressure (LVEDP) systolic pressure PA systolic pressure diastolic pressure osmotic pressure/ɔz’mɒtik ‘preʃә/ PCO2 normal PaCO2 patient’s baseline PaCO2 serum oncotic pressure interstitial hydrostatic pressure venous pressure elevated jugular venous pressure intracranial venous pressure pulmonary venous pressure peak airway pressure intracardiac pressure intragastric pressure Áp suất giai đoạn nhận máu vào buồng tim bị tăng lên Áp suất lòng mạch máu Áp suất lòng ngực Áp suất lúc máu đổ tim Aspirin dùng phối hợp với clopidogrel để phòng ngừa Tình trạng thun tắc mạch huyết khối Aspirin uống hàng ngày Ấu trùng Ấu trùng giun lươn Ấu trùng sán heo Ấu trùng sán gan Ấu trùng sán xơ-mít Ấu trùng phân nước tiểu elevated filling pressure intravascular pressure intrathoracic pressure filling pressure aspirin in combination with clopidogrel for prevention of thromboembolus a daily aspirin ovum /’әuvәm/; ova/’әuvә/(pl); Larva/’la:və/; larvae of roundworm tapeworm larvae from pork the larvae of the fluke (pl)/’la:vi/ bladder worm ova from stools and urine B Ba chiều Ba giai đoạn mức độ nặng : nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn nặng choáng nhiễm khuẩn Ba lần ngày Ba loại ung thư chính, tùy thuộc vào nguồn gốc phát sinh Ba mấu hay Ba ngày sau Ba nòng Ba tháng cuối trước sinh Ba tháng đầu thai kỳ bình thường/bất thường Ba tháng tuổi Ba tháng thai kỳ Ba tháng đầu thai kỳ Bà mẹ bị bệnh tiểu đường Bà mẹ chờ sanh Bà mẹ mang thai cho bú Bà mụ Bả vai Bã thức ăn Bác sĩ three-dimensional (adj) /di’menʃәnәl/ three stages of severity : sepsis; severe sepsis and septic shock three times a day; t.d.s; TDS (ter in diem sumendus) t.i.d, TID (full form ter in die) three main types of cancer, depending on their origin tricuspid/trai’kʌspid/ three days later triple-lumen (adj) the last three months prior to delivery the first trimester normal/abnormal pregnancy three month-old (adj-ph) trimester first trimester/trΛi’mεstә/ maternal diabetes/mә’tә:nәl dΛiә’bi:tiz/ expectant mother mothers during pregnancy and breastfeeding birth attendant/bə:θ ə’tεndənt/ Domicillary midwife//dɒmi’siliәri/ Accoucheuse de village; sage-femme the base of the scapula food bolus/fu:d ‘bәulәs/ Bezoar/’bi:z ‫כ‬:/ doctor; medic (*Ở Anh, doctor không dùng cho bác sỹ phẫu thuật (surgeon), mà gọi Mr hay Mrs; Doctor danh hiệu “tiến sỹ” cấp sau đại học khơng có liên quan đến ngành Y) Physician (* UK bác sĩ nội khoa bác sĩ phẫu thuật; US Eng, bao gồm tất loại bác sỹ tốt nghiệp thức) Bác sĩ A giới thiệu đến Bác sĩ cấp cứu Bác sĩ chăm sóc sức khoẻ ban đầu Bác sĩ chuyên điều trị bệnh nghề nghiệp Bác sĩ chuyên điều trị bệnh lý bàn chân Bác sĩ chuyên khoa Bác sĩ chuyên khoa béo phì Bác sĩ chuyên khoa da liễu Bác sĩ chuyên khoa dị ứng Bác sĩ chuyên khoa chấn thương Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình Bác sĩ chuyên khoa có liên quan Bác sĩ chuyên khoa dịch tễ to be a referral from doctor A emergency physician (EP); Emergency medicine practitioner primary care physicians/giver occupational therapist (OT) chiropodist specialist/’speʃәlist/ Bariatric physician dermatologist/dә:mә’tolәdzist/ allergist/’ᴂlədzist/ trauma specialist orthopedist specialist involved epidemiologist/epidi:mi’ɒlәdzist/ Bác sĩ chuyên khoa điều trị rối loạn thính giác Bác sĩ chun khoa hậu mơn-trực tràng Bác sĩ chuyên khoa hoa liễu Bác sĩ chuyên khoa huyết học Bác sĩ chuyên khoa ký sinh trùng Bác sĩ chuyên khoa lao Bác sĩ chuyên khoa mắt Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch Bác sĩ chuyên khoa ngoại Bác sĩ chuyên khoa nhũ nhi Bác sĩ chuyên khoa nội Bác sĩ chuyên khoa nội tiết Bác sĩ chuyên khoa phổi Bác sĩ chuyên khoa phụ tá Bác sỹ chuyên khoa sâu Bác sĩ chuyên khoa sinh học phóng xạ Bác sĩ chuyên khoa sức khỏe cộng đồng Bác sĩ chuyên khoa tai Bác sĩ chuyên khoa tai họng Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng Bác sĩ chuyên khao tâm thần Bác sĩ chuyên khoa tâm thần kinh Bác sĩ chuyên khoa thần kinh Bác sĩ chuyên khoa thận Bác sĩ chuyên khoa quản Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Bác sĩ chuyên khoa tim Bác sĩ chuyên khoa ung thư Bác sĩ chuyên khoa ung thư chuyên xạ trị Bác sĩ chuyên khoa tâm thần Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Bác sĩ chuyên khoa tim Bác sĩ chuyên khoa trị bệnh bàn chân Bác sĩ chuyên khoa ung thư Bác sĩ chuyên khoa phương pháp điều trị bổ sung thay khác Bác sĩ chuyên khoa vi trùng học Bác sĩ chuyên khoa x quang Bác sĩ chuyên khoa xạ trị Bác sĩ chuyên trị bệnh nướu Bác sĩ chuyên trị bệnh bàn chân Bác sĩ chuyên trị bệnh tiểu dường Bác sĩ chuyên trị chứng lé mắt Bác sĩ chuyên miễn dịch Bác sĩ chuyên thời gian chu sản Bác sĩ da liễu Bác sĩ dỏm Bác sĩ đa khoa Bác sĩ tốt nghiệp chuyên khoa Bác sĩ học (học viên bác sĩ) Bác sĩ đào tạo chuyên khoa tiêu hoá Bác sĩ theo dõi điều trị Bác sĩ điều trị Bác sĩ điều trị bệnh nghề nghiệp audiologist proctologist/prɒk’tɒlәdzist/ venereologist/vә,niә’ɒlәdzist/ hematologist/hemә’tɒlәdzәst/ parasitologist phthisiologist eye specialist; opthalmologist; oculist immunologist surgical professional neonatalogist/ni:әnә’tɒlәdzist/ medical professionals endocrinologist lung specialist; pulmonologist associate specialist a medical subspecialist radiobiologist public health physician otologist otolaryngologist otorhinolaryngologist psychiatrist neuropsychiatrist neurologist nephrologist/ne’frɒlәdzist/ laryngologist rheumatologist/ru:mә’tɒlәdzist/ gastroenterologists; physician gastroenterologist cardiologist oncologist radio-oncologist psychiatrist rheumatologist (physician) gastroenterologist cardiologist chiropodist; Podiatrist specialist oncologist; oncologist; cancer specialist a CAM specialist (Complementary and alternative Medicine) bacteriologist radiologist radiotherapist periodontist podiatrist diabetologist/daiәbe’tɒlәdzist/ orthopist immunologist perinatologist dermatologist phony doctor general practitioner/’dzenәrәl prᴂk’tiʃ(ә)nә/ Board-certified doctor trainee doctor physician with special training in gastroenterology attending physician therapist occupational therapist 10 Bác sĩ điều trị bệnh tâm lý Bác sĩ mời hội chẩn Bác sĩ gây mê Bác sĩ gây mê theo dõi (phụ trách ca mổ) Bác sĩ gia đình Bác sĩ giải phẫu bệnh Bác sĩ gởi bệnh đến Bác sĩ hành nghề đa khoa Bác sĩ huyết học Bác sĩ khoa cấp cứu Bác sĩ khoa phổi Bác sĩ không biên giới Bác sĩ lâu năm dã có nhiều kinh nghiệm ngành Bác sĩ mổ Bác sĩ nhi khoa Bác sĩ làm việc không hưởng lương Bác sĩ làm việc bệnh viện Bác sĩ lâm sàng Bác sĩ lão khoa Bác sĩ nội trú Bác sĩ trường Bác sĩ ngoại khoa Bác sĩ ngoại khoa ung thư Bác sĩ nha khoa tổng quát Bác sĩ nhãn khoa Bác sĩ nhi khoa Bác sĩ niệu khoa Bác sĩ nội khoa Bác sĩ nội khoa ung thư Bác sĩ nội khoa ung thư xạ trị Bác sĩ nội soi cao cấp Bác sĩ nội soi có kinh nghiệm việc chẩn đốn ung Dạ dày Bác sĩ nội soi đại tràng Bác sĩ nội tiết Bác sĩ nội trú Bác sĩ nội trú thực tập Bác sĩ nội trú kỳ cựu Bác sĩ pháp y Bác sĩ phẫu thuật (mổ) Bác sĩ phẫu thuật bậc thầy Bác sĩ phẫu thuật biết dùng siêu âm Bác sĩ phẫu thuật bụng Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ tật khúc xạ Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ thực quản Bác sĩ phẫu thuật chuyên ung thư Bác sĩ phẫu thuật có khả siêu âm Bác sĩ phẫu thuật có kinh nghiệm làm việc trung tâm chuyên điều trị ung thư lớn Bác sĩ phẫu thuật có nhiều kinh nghiệm lâu năm psychotherapist consulting doctor anesthesiologist/ᴂnәsӨi:zi’ɒlәdzist/ attending anesthesiologist family doctor/physician pathologist//pә’Өɒlәdzist/ referring physician a doctor working in general practice haematologist emergency physician respiratory physcian doctors without borders senior doctor operating surgeon pediatrician/ unpaid doctor hospital doctor clinician geriatrician/dzeriә’triʃәn/; Gerontologist/dzerәn’tɔlәdzist/ internist/in’tз:nist/ novice doctor/’n ‫כ‬vis/ surgeon surgical oncologist dental practitioner; dentist; doctor of dental medecin (DMD) ophthalmologist paediatrician; /pi:dia’trikζәn/ paediatrist /pi:’dΛiәtrist//pi:di’atrist/ urologist medical doctor; internal medical physician medical oncologist/Λŋ’k ‫כ‬lәdzist/ radiation oncologist senior endoscopist endoscopist experienced in diagnosis of gastric gastric cancer colonoscopist endocrinologist/endәukri’nɒlәdzist/ House Officer (NHS-theo hệ thống Anh); intern resident, intern(e) ; house physician pre-registration House Officer senior House Officer forensic scientist/expert operating surgeon a master surgeon surgeon using ultrasound abdominal surgeon orthopaedic surgeon; orthopaedist refractive surgeon/ri’frᴂktiv/ esophageal surgeon surgical oncologist surgeon with ultrasound skills an experienced surgeon in high volume cancer center senior surgeon 673 Viêm ruột thừa mạn Viêm ruột thừa chớm Viêm tinh hoàn khu trú/lan tỏa chronicapendicitis incipient appendicitis/in’sipiәnt/ focal/diffuse orchitis Viên aspirin tan Viên chức y tế Viên đa sinh tố Viên đường Viên nang Viên sạn long ruột thừa Viên sinh tố phóng thích chậm sau uống vào thể Viên thuốc bọc đường a tablet of solube aspirin health officials multivitamins glucose tabs perle; a soft capsule of medicine appendicolith ow-release vitamin tablet a pill with a sugar coating; sugar-coated tablet/pill; Dragee/drᴂ’zei/ small ro-or oval shaped pill cachet/’kᴂʃei/; capsule; caplet/’kᴂplit/ pellet/’pelit/ tablet sleeping pill/tablet morning-after pill; next day pill pill optimistic outlook for the patient to allege illness as a reason for not going to school Bioindividual Nutrition Institute Viên thuốc nhỏ hình thoi hay que Viên thuốc nhộng Viên thuốc dùng để cấy da (hormone) Viên thuốc nén Viên thuốc ngủ Viên thuốc ngừa thai uống sau giao hợp Viên thuốc tròn, nhỏ, cứng Viễn cảnh lạc quan cho người bệnh Viện cớ ốm lấy ly để không chịu học Viện Dinh Dưỡng chuyên nghiên cứu Sinh học người Viện dưỡng lão Viện điều dưỡng (chăm sóc điều trị bệnh mạn tính) Viện điều dưỡng dành cho bệnh nhân lao Viện điều dưỡng dành cho trẻ em Viện kiểm tra sức khỏe cho nam giới Viện kiểm tar sức khỏe cho nữ giới Viện nghiên cứu Ung thư Viện nghiên cứu Ung thư Quốc gia Viện phí Viện theo dõi chăm sóc sức khỏe trẻ em lành mạnh Viện trưởng viện y tế công cộng home for the aged sanatorium/sᴂnә’tɔ:riәm/ TB sanatorium child welfare clinic well-man clinic well-woman clinic Cancer Research Institute NCCN institutions hospital cost/expense well-baby clinic Chief Medical Officer (in the UK, a government official resposible for all aspects of public health) Viết lại toa thuốc Vitamin A Vitamin B2 Vitamin B12 Vitamin B12 chích Vitamin D Vitamin tan mỡ Vitamin tan mở bổ sung Vỏ não Vỏ não chẩm Vỏ thận Vỏ thượng thận Vỏ tiểu não Vỏ tuỷ sống bên Vỏ tuyến thượng thận Vô (không biết nguyên nhân) Vô gia cư Vô giá trị Vơ hại Vơ ích to renew a prescription vitamin A; retinol riboflavine/raibәu’fleivin/ vitamin B12 parenteral vitamin B12 vitamin D fat-soluble vitamin (A,D,E and K in the gut) supplemetal fat-soluble vitamin cerebral cortex/’kɔ:teks/ occipital cortex renal cortex adrenal cortex ; suprarenal cortex cerebellar cortex lateral corticospinal (adj phrase) adrenal cortex idiopathic (adj); idiopathy homeless (adj) futile/’fjutɅil/ (adj) harmless (adj)/’ha:mlәs/ useless (adj) 674 Vô sinh Vô số yếu tố sinh lý Vơ số vi khuẩn Vơ tính (khơng thuốc giống đực hay giống cái) Vô trùng Vớ chèn ép dùng giãn tĩnh mạch chi Vớ hỗ trợ giúp cho máu lưu thông tốt (dành cho người bị giãn tĩnh mạch chi) Vớ hỗ trợ giúp phòng ngừa tình trạng hạ huyết áp đứng Vớ hỗ trợ phòng ngừa tình trạng huyết khối tĩnh mạch chi sau phẫu thuật Vớ thun bó sát chân (để trị chứng giãn tĩnh mạch) Vỡ lách Vỡ nang hoàng thể Vỡ thai tử cung Vỡ tinh hồn Vỡ vào phế quản Vòi nhĩ infertile (adj); sterile (adj)/’sterail/ a number of physiological factors vast numbers of micro-organisms neuter sterile (adj)/’sterail/ compression stocking/kәm’preʃәn ‘stɒkiή/ support hose/sә’pɔ:t hәuz/; surgical hose/stocking; elastic hose support stocking/sә’pɔ:t ‘stɒkiή/ thrombo-embolic deterrent stocking /Өrɒmbәu-em’bɒlik di’terәns ‘stɒkiή/ well-fitting elastic stocks splenic rupture ruptured lutein cyst ruptured ectopic gestation/pregnancy testicular rupture to rupture into bronchi pharyngotympanic tube; Eustachian tube /ju:’steiʃәn tju:b/ Vòi trứng fallopian tubes; uterine tube /’ju:tәrain tju:b/ Với liều dầy đủ at full dose Với tốc độ cao (xe) at great speed Vòm âm đạo fornix of the vagina Vòm gan hepatic dome/hi’pᴂtik dәum/ Vòm (miệng) palate; roof ot the mouth Vòm cứng hard palate Vòm mềm soft palate Vòm não fornix cerebri Vòm sọ vault of the skull/vɔ:lt//skʌl/ Vốn kiến thức Y khoa a store of Medical Knowledge Vòng da mơ da đường kính 2cm a cm disc of skin and subcutaneous tissue Vòng đặt bên ngồi external circular Vòng đeo cổ ghi rõ tình trạng bệnh a medical identification necklace Vòng đeo cổ tay ghi rõ tình trạng bệnh (tiều đường) a medical identification bracelet Vòng đeo tay bệnh nhân để cảnh báo tình trạng dị ứng medical alert bracelet Vòng đeo tay trẻ sơ sinh để nhận dạng identity bracelet/ai’dentiti ‘breislәt/; Identity label/’leibl/ Vòng đo bắp cánh tay (“con chuột”) mid-upper arm circumference Vòng lẩn quẩn vicious circle Vòng ngoại phơi trường hợp thai tử cung adnexal ring in ectopic pregnancy Vòng nhiễm trùng lẩn quẩn vicious circle of infection Vòng thâm quần quanh mắt Dark rimgs around one’s eyes Vòng tiếp xúc tangent circle/’tᴂndzәnt ‘sз:kl/ Vòng tránh thai loop/lu:p/ Vòng tròn có tượng tăng giảm phản âm xen kẽ alternating hypoechoic and hyperechoic rings lẫn Vòng tròn khơng đồng tâm (lệch tâm) eccentric circles/ik’sentrik/ Vòng Willis circle of Willis Vòng xơ tăng cường cho vòng trương lực a ring of fibrosis enforceing the atonic sphincter Võng mạc retina/’retinә/; retinal (adj); Retinae (pl)/’retini/ Vú breast; mamma/’mᴂmә/ Vú có sữa lactating breasts Vú nam/nữ male/female breast Vú ni foster-dam Vũ khí sát thương mạnh poteng weapon 675 Vụ đụng xe tốc độ cao Vụ tai nạn xe vào đầu Vụ tử vong không đáng xảy Vừa phải/nặng/nhẹ Vùng bầm máu (tím) Vùng bấm tím Vùng bán nhiệt đới Vùng bao quanh lỗ vào thực quản Vùng bẹn Vùng bệnh lý Vùng bị hẹp high-speed motor collision a head-on motor vehicle collision wrongful death case moderate/severe/mild (adj) an area of ecchymosis brusing/’bru:zing/ subtropical regions area aroundthe entrance of the esophagus inguinal region pathological process area of stenosis Vùng bị loét ulcerated areas Vùng bị sưng tấy lên Vùng bị tắc nghẽn Vùng bị tổn thương Vùng bóng lưng (trên siêu âm) Vùng bóng lưng lem luốc (không rõ) Vùng bàng quang nằm niệu đạo hai lỗ niệu quản Vùng Broca Vùng cảm giác vỏ não tuber; a swollen or raised area area of occlusion damaged area the shadowing dirty shadowing trigone/’traigәun/ Broca’s are postcentral gyrus; a sensory area of the cebrebral cortex an area of somatic sensation a stroma of reticular tissue pelvic area; short-term (memory) store specific area a transition zone of a mechanical small bowel obstruction mesocolic region hyperechoic linear areas discriminatory zone/dis’kriminәtәri/ cervical region cooler areas of the body Vùng cảm giác thực thể Vùng chất đệm mô nội mạng Vùng chậu Vùng chứa nhớ ngắn Vùng chuyên biệt Vùng chuyển tiếp tắc ruột non học (chỗ giãn nỡ xẹp quai ruột) Vùng có mạc treo đại tràng Vùng có đường thẳng tạo sóng phản âm mạnh Vùng có phân biệt khác Vùng cổ tử cung Vùng thể mát mẻ (bàn tay, bàn chân, mặt đầu gối) Vùng tim bị bệnh Vùng da nguyên biến đổi màu Vùng da khô xương thiêng Vùng da lòng bàn tay Vùng dẫn truyền Vùng dạng nang bên khối u Vùng dịch có phản âm bao quanh Vùng não Vùng đầu, thân đuôi Vùng địa lý Vùng đồi thị (não) Vùng chăm sóc y tế đặc biệt tình trạng thiếu cơng chăm sóc y tế Vùng tụy Vùng echo (sóng phản âm) Vùng gần vòng Vùng bụng Vùng hạ hầu Vùng hạ sườn Vùng hạ thể lam (dưới đồi thị) Vùng hạ vị (hand, feet, face and knees) the affected area of the myocardium area of discoloured intact skin dry sacral skin palmar region conducting zone cystic areas within the mass small peripheral fluid area single area of the brain head, body and tail regions geographic region thalamus/’Өᴂlәmәs/ health action zone the region of the tail of pancreas hypoechoic area the vicinity of the sphincter muscle/vi’sinәti/ the central region of the upper adomen hypopharynx hypochondriac region/haipәu’kɒndriᴂk/ hypochondrium hypothalamus hypogastrium; hypogastric region 676 Vùng hạch Vủng hang môn vị Vùng hầu họng Vùng hố chậu Vùng hoại tử không tạo sóng phản âm Vùng hồi manh tràng Vùng khóe mắt Vùng khơng có sóng phản âm (echo) Vùng khơng có sóng phản âm Vùng khuỷu tay Vùng kín (chỉ phận sinh dục) Vùng kích thích Vùng lân cận cấu trúc gan bình thường Vùng liên hợp basal ganglia pyloric antrum oropharynx iliac region anechoic necrotic areas ileocecal region nasal region of the eyelids anechoic area the central anechoic area anticubital fossa down below; downstairs; down there erogenous zone adjacent area of normal liver texture association area (vùng võ não có lien quan đến kích thích đến từ nhiều vùng khác) Vùng mơ học khác biệt rõ Vùng mỡ bao quanh thận Vùng môn vị Vùng mu Vùng não sau chứa tiểu não cầu não Vùng não trán trước kiểm soát mùi vị Vùng nghi ngờ Vùng nhiệt đới Vùng phải chịu áp lực tì đè Vùng phình vị Vùng phổi có thơng khí kém/tốt Vùng quấn tã Vùng quanh hậu môn Vùng quanh rốn Vùng quanh trực tràng Vùng rốn Vùng sắc tố bên lớp niêm mạc miệng Vùng sau phúc mạc Vùng sinh sản Vùng sụn bị vơi hóa Vùng tái sinh sản Vùng tâm vị Vùng tán huyết gấp đôi thạch cấy máu Vùng tăng sóng phản âm (echo) Vùng tăng trưởng đầu xương dài Vùng tầng sinh môn Vùng tầng sinh môn bị lở loét Vùng tăng nhạy cảm Vùng tăng sóng phản âm khối tượng vơi hóa Vùng tạo sóng phản âm Vùng thân vị Vùng thành dày bị bệnh Vùng thắt lưng Vùng thị lực vỏ não Vùng thoát bạch huyết tưng ứng Vùng thượng thận Vùng thượng vị Vùng tiền môn vị Vùng tiếp giáp Vùng tiếp giáp nhĩ thất Vùng tiếp giáp thực quản dày distinct histologic zones peri-renal fat area pyloric region pubic area rhombencephalon rhinencephalon/raien’kefәlɒn/ suspicious area tropical region pressure area fundus; proximal region poorly/well-ventilated regions of lung nappy area perianal region/area periumbilical region perirectal area umbilical region melanoplakia retroperitoneal area generative zone calcified cartigenous region proliferative zone the region of the cardia double zone of hemolysis on blood agar hyperechoic area epiphysis/e’pifәsis/ perineal area perineal breakdown area of hyperaesthesia hyperechoic areas within mass due to calcification the central echogenic area body; midgastric region area of gastric wall involved loin; lumbar region visual area the corresponding lymph drainage region suprarenal area epigastric region; prepyloric region junctional area atrioventricular junction (A-V junction) gastro-esophageal junction 677 Vùng tổn thương Vùng trí nhớ lâu dài Vùng trí nhớ ngăn Vùng trước tim Vùng vận động Vùng vận động vỏ não Vùng vỏ não cảm giác Vùng vỏ não kiểm soát thị lực Vùng xạ trị Vùng yếu Vượt trị số bình thường Vứt bỏ trang khỏi phòng the damage area long-term memory short-term memory precordia; precordium (sing); precordial (adj) motor area precentral gyrus/pri’sentrәl ‘dzairәs/; Motor area of the cerebral corte sensory cortex visual cortex radiation field weal areas supernumerary (adj)/su:pә’nju:mәrәri/ to discard mask after leaving the room/dis’ka:d/ X X quang can thiệp Xa Xà phòng sát khuẩn Xạ đồ radiologic intervention; interventional radiology distal (adj) germicidal soap scintigram/’sintigrᴂm/ (ghi lại chất phóng xạ sau tiêm chất đồng vị phóng xạ vào thể) Xạ trị Xạ trị hàng ngày Xạ trí trước/sau mổ Xác chết Xác chết (dùng để phẫu tích giải phẫu học) Xác định Xác định chụp x quang kiểm tra xem liệu… Xác định hướng chảy đòng máu Xác định tính acid dịch vị Xác định việc bắt đầu điều trị phòng ngừa Xác suất Xâm lấn Xâm lấn đến đường lược Xâm nhập Xanh tàu Xanh sao, nhợt nhạt Xảy hàng ngày Xảy cúi người hay nằm xuống Xảy khoảng hay sau bữa ăn Xảy nơi thể Xảy tuổi trung niên Xảy trước Xảy từ 3-5 ngày sau nhồi máu tim Xảy Xe cứu thương Xe đạp gắn sàn để tập thể dục (xe đạp đạp chỗ) Xe hai bánh Xe lăn Xe rác Xẻ tĩnh mạch Xem triêu chứng GERD không quan trọng Xen vào Xẹp xuống Xếp loại theo biểu từ…đến Xét nghiệm radiation therapy daily radiation therapy preoperative/postoperative radiation therapy a dead body; corpse/kɔ:ps/ cadaver/kә’dᴂvә/ to determine verify by check x ray that… to establish direction of flow to determine the acidity of gastric juice to define the start of prophylatic therapy probability/prɒbә’bilәti/ to invade to invade the dentate line to penetrate as pale as a ghost pale/peil/; Green (adj) diurnal/dai’з:nәl/(adj) to bring on by bending or lying down to occur about an hour or so after meals to occur any place in the body to occur in middle-age to precede/pri’si:d/ to occur 3-5 days post-myocardio infarction to happen every hour; hourly (adj) ambulance/’ᴂmbjuləns/ exercise cycle; stationary bike two-wheeled vehicle wheelchair garbage truck to phlebotomise/fli’bɒtәmaiz/ to consider GERD symptoms as insignificant to intercalate to collapse to range in presentation from…to laboratory tests; studies assay/’ᴂsei;ə’sei/(the testing for a substance) 678 Xét nghiệm A1C Xét nghiệm Amylase dịch hút Xét nghiệm albumin máu Xét nghiệm ban đầu Xét nghiệm Benedict Xét nghiệm yếu tố đông máu Xét nghiệm cần phải làm trường hợp cụ thể Xét nghiệm cấy đàm (đờm) Xét nghiệm cấy đàm tìm BK liên tục ba ngày âm tính Xét nghiệm cấy máu Xét nghiệm cấy mẫu mô sinh thiết Xét nghiệm CEA Xét nghiệm chẩn đốn Xét nghiệm chẩn đốn chi phí rẻ đơn giản Xét nghiệm chẩn đoán chọn Xét nghiệm chức gan Xét nghiệm chức gan thận Xét nghiệm chức phổi Xét nghiệm có ích việc phát tình trạng thiếu máu sau nhồi máu tim Xét nghiệm có máu tiềm ẩn phân Xét nghiệm công thức máu Xét nghiệm công thức máu toàn phần Xét nghiệm creatinin 1.4 Xét nghiệm CRP Xét nghiệm CRP có độ nhạy cao Xét nghiệm dung nạp đường glucose Xét nghiệm dương tính với nhiều loại ma túy bất hợp pháp Xét nghiệm đàm kính hiển vi Xét nghiệm đánh giá chức tuyến giáp (có tiết đủ thyroxin) Xét nghiệm có lợi Xét nghiệm nên chọn Xét nghiệm để chẩn đoán Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh tiểu đường Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh viêm gan siêu vi Xét nghiệm để đánh giá Xét nghiệm đếm bạch cầu Xét nghiệm đến bạch cầu đa nhân Xét nghiệm đếm bạch cầu đa nhân tron dịch báng (≥250cells/mm3 =SBP) Xét nghiệm đếm cơng thức máu tồn phần Xét nghiệm đếm hồng cầu Xét nghiệm đếm hồng cầu lưới Xét nghiệm đếm lympho bào CD4 Xét nghiệm đếm phân biệt bạch cầu Xét nghiệm đếm tế bào CD4 Xét nghiệm đếm tiểu cầu Xét nghiệm đếm tinh trùng Xét nghiệm điện di miễn dịch Xét nghiệm định lượng troponin A1C test amylase essay of the fluid serum albumin initial investogations; initial laboratory studies Benedict’s test/’benidikts/ coagulation labs tests required in particular case sputum culture three negative acid-fast bacilli smears on consecutive days blood culture culture of biopsy specimens CEA test diagnostic test; diagnosis work-up simple and cost-effective diagnostic test the diagnostic test of choice liver panel; liver function test kideny and liver function tests pulmonary (lung) fuction tests a useful essay for detecting postinfarct ischemia (CK-MB) positive fecal occult blood test blood count full blood count; blood picture creatinine of 1.4 CRP tests high-sensitivity CRP Glucose tolerance test (GTT); a test for diabetes mellitus test positive for one or more illegal drugs an examination of sputum under a microscope PBI test (protein-bound iodine) a good first test initial study of choice; initial test of choice diagnostic workup test for diabetes mellitus test for viral hepatitis staging work-up white blood (cell) count PMN cell count ascitic fluid polymorphonuclear count complete blood (cell) count red blood cell count reticulocyte count CD4 lymphocyte count white blood cell differential count; differential blood count ;differential white cell count CD4 cell count platelet count/’pleilәt kaunt/ sperm count immunoelectrophoresis/imjunәuilektrәufә’ri:sis/ troponin measurements 679 Xét nghiệm đơn giản Xét nghiệm đông máu Xét nghiệm đường huyết phòng xét nghiệm Xét nghiệm chọn để chẩn đoán nhồi máu tim the Xét nghiệm thực nguyên nhân khác Xét nghiệm gắng sức Xét nghiệm Guthrie simple laboratory tests coagulation labs/essays; coagularion panel lab-drawn blood sugar tests test of choice for diagnosing MI a study performed for other reasons exercise stress test Guthrie test/’gʌӨri test/ (phát tình trạng phenylketonuria trẻ em) Xét nghiệm Heller Heller’s test/’helәz/ (test for protein in the urine) Xét nghiệm histamine histamine test (xác định tính acid dịch vị) Xét nghiệm HIV Xét nghiệm thở Xét nghiệm huyết học dương tính (HIV) Xét nghiệm kết tủa (dính) HIV test breath test seropositive agglutination test (để tìm vi khuẩn; xác định có thai) Xét nghiệm khuyến cao nên chọn từ đầu Xét nghiệm kích thích tiết secretin Xét nghiệm làm nhanh Xét nghiệm Mantoux recommended initial study of choice secretin stimulation test express-laboratory Mantoux test/’mᴂntu:/ (intracutaneous injection of tuberculin) Xét nghiệm máu Xét nghiệm máu dương tính khơng nhiễm trùng Xét nghiệm máu lúc nhịn ăn Xét nghiệm máu tiềm ân phân Xét nghiệm máu tổng quát Xét nghiệm mẫu máu đầu ngón tay Xét nghiệm mẫu phân kính hiển vi Xét nghiệm men tim hàng loạt Xét nghiệm miễn dịch Xét nghiệm miễn dịch gắn với men Xét nghiệm mơ (bệnh ) học Xét nghiệm ngồi da Xét nghiệm nhanh để đánh giá yếu tố đông máu Xét nghiệm nhuộm Gram Xét nghiệm nước tiểu 24 để định độ thải creatinine Xét nghiệm nước tiểu nhà Xét nghiệm phản ứng da để chẩn đốn lao Xét nghiệm phân Xét nghiệm phân tích chuỗi phản ứng polymerase Xét nghiệm phân tích dịch báng Xét nghiệm phân tích điện di protein Xét nghiệm phân tích khí động mạch Xét nghiệm phân tích máu Xét nghiệm phân tích nước tiểu Xét nghiệm phân tích nước tiều bất thường Xét nghiệm phân tích mơ học Xét nghiệm phân tích mồ Xét nghiệm phết máu ngoại biên Xét nghiệm phết cổ tử cung Xét nghiệm rẻ tiền trả hẹn blood tests; blood chemistry; chemistry of blood Laboratory examination of the blood; blood erum test a positive blood test in the absence of infection a fasting blood test test for stool hemoccult; fecal occult blood test general blood work-up fingertip blood sample tests examination of a sample of faeces under a microscope serial cardiac enzymes immunoassay enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA)/I’laizә/ pathologic examination skin test Quick test; Quick’s test/’kwik test/ Gram stains of smear 24-hour urine for creatinine clearance home test in urine heaf test/’hi:f test/; Mantoux test stool exam polymerase chain reaction analysis ascitic fluid analysis protein electrophoresis arterial blood gas analysis (ABG) blood analysis urinalysis labs; urinalysis/juә’nᴂlәsis/ abnormal urinalysis histological analysis sweat test blood smear Pap smears; cervical smear honored and inexpensive tests 680 Xét nghiệm Schilling dương tính Xét nghiệm sinh hóa Xét nghiệm sinh hóa để tầm sốt bệnh Coeliac a positive Schilling test basic chemistry panel Ig A antiendomysial antibody; a serologicscreening test for coeliac disease bioassay screening test a rapid screening test for the diagnosis of SBP Xét nghiệm sinh học Xét nghiệm tầm soát Xét nghiệm tầm soát nhanh để chẩn đoán viêm phúc mạc nguyên phát Xét nghiệm tầm sốt trẻ sơ sinh có biểu mắc bệnh positive newborn screening test Xét nghiệm tế bào học dịch phúc mạc dương tính positive cytology of peritoneal fluid Xét nghiệm tế bào học qua đàm sputum cytology test Xét nghiệm thai dương tính positive pregnancy test Xét nghiệm thêm bệnh viện further investigations in the hospital Xét nghiệm thời gian máu chảy bleeding time Xét nghiệm thời gian prothrombin prothrombin time (xét nghiệm nhanh định thời gian đông máu) (quick test for clotting to take place) Xét nghiệm thường quy tầm soát ung thư routine screening test for cancer Xét nghiệm TIBC máu serum TIBC Xét nghiệm tiền phẫu preoperative investigations Xét nghiệm tìm acetone nước tiểu Rothera’s test/’rɒδәrәz test/ (biến chứng tiểu đường) Xét nghiệm tìm khả bị sốt rét test for possible malaria Xét nghiệm tìm kháng thể immunoassay Xét nghiệm tìm kháng nguyên Chlamydia Chlamydia antigen test Xét nghiệm tìm kháng nguyên gây ung thư tiền PSA test (prostatic specific antigen test) liệt tuyến Xét nghiệm tìm kháng thể heterophile dương tính positive heterophile antibody tests Xét nghiệm tìm kháng thể kháng Hp test for antibodies against Hp Xét nghiệm tìm máu phân stool guaiac Xét nghiệm tìm máu phân thường quy routine stool guaiac Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn phân fecal occult blood test; test for occult blood in the stool; hemoccult test Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn phân dương tính test positive for occult blood; Hemoccult test is positive Xét nghiệm tìm men urea qua mẫu sinh thiết biopsy urease test Xét nghiệm tìm ung thư tiền liệt tuyến PSA test; blood test for prostate cancer (prostatic specific antigen test) Xét nghiệm tối ưu việc chẩn đoán nhồi máu tim paramount to the diagnosis of STEMI có ST chênh cao Xét nghiệm tốt để chẩn đoán sạn thận the best study to make the diagnosis of renal calculi Xét nghiệm Troponin chuyên biệt tim cardiac-specific troponin Xét nghiệm Troponin có độ nhạy cao high-sensitivity troponin assay Xét nghiệm Troponin T I Troponin T and I assays/ә’sei/ Xét nghiệm urea máu 17 BUN of 17 (blood urea nitrogen) Xét nghiệm lipid a lipid panel Xét nghiệm lipid lúc đói a fasting lipid panel Xét nghiệm mạch máu vascular studies Xét nghiệm vi khuẩn Microbacterial studies Xét nghiệm yếu tố đông máu coagulation studies (PTT, prothrombin time, international normalized ratio [INR]) Xét nghiệm x quang radiologic tests; radiographic studies Xét nghiệm y khoa medical tests Xét nghiệm yếu tố đông máu coagulation panel Xì miệng nối anastomotic leak Xin ý kiến tư vấn bác sĩ to consult a doctor Xịt (dưới dạng bụi hơi) to spray/sprei/ 681 Xoa bóp Xoa bóp tim tay Xoa chỗ chích Xoắn buồng trứng Xoắn khuẩn to massage/’mᴂsa:z//mә’sa:z/ manual compression of the heart to massage the injection site ovarian torsion spirochaete/’spairәuki:t/;leptospira/leptәu’spairә/ trypanosoma/tripәnәu’sәumә/; Trypanosome//tripәnәu’sәum/ Xoắn ngược/theo chiều kim đồng hồ Xoắn ruột Xoắn tinh hồn phải/trái Xử trí (lý) Xử trí ban đầu Xử trí bảo tồn Xử trì chống huyết khối Xử trí chưa đủ (chưa mức) Xử trí giống carcinoma đại tràng Xử trí nội khoa bệnh ác tính Xử trí tạm (triệu chứng) Xử trí thích hợp Xử trí tùy tình (phát hiện) Xuất độ Xuất độ bệnh ác tính Xuất độ cao bệnh nhân bị chứng tinh hoàn ẩn anticlockwise/clockwise strangulation volvulus torsion of the right/left testicle Right/left-sided testicular torsion sinus/’sainәs/ sphenoid sinus/’sfi:nɔid ‘sainәs/ carotid sinus paranasal sinus aortic sinuses maxillary antrum/sinus chronically infected maxillary sinus cavernous sinus coronary sinus oral cavity nasal cavity ethmoidal sinuses/eӨ’mɔidәl ‘sainәsis/ renal sinus/’rinәl ‘sainәs/ frontal sinus to rotate the hip-joint internally to fumigate/’fju:migeit/ divergence/dai’vз:dzәns/ to process to handle carefully to resolve without operation surgical management medical management; non-operative/non-surgical management to manage initial management conservative management antithrombotic management to under-treat to behave like colon carcinoma medical management of malignant disease palliative management appropriate management to dictate by the findings incidence the incidence of malignancy a higher prevelance in patients with cryptorchidism Xuất độ cao dân chúng Xuất độ chẩn đoán sớm tăng lên Xuất độ chuyển thành ung thư Xuất độ có abces hồnh đến 10% Xuất độ bệnh Xuất độ đột tử cao a high incidence in the population increased frequency of early diagnosis incidence of carcinomatous transformation a 10% incidence of subphrenic abscess the prevalence of the disease high incidence of sudden death Xoang Xoang bướm Xoang cảnh Xoang cạnh mũi Xoang động mạch chủ Xoang hàm Xoang hàm bị viêm kinh niên Xoang hang Xoang mạch vành Xoang miệng Xoang mũi Xoang sàng Xoang thận Xoang trán Xoay khớp háng vào phía Xơng khói (để diệt trùng) Xu hướng dị biến Xử lý Xử lý cẩn thận Xử lý không cần phẫu thuật Xứ lý ngoại khoa Xứ lý nội khoa 682 Xuất độ hố ác Xuất độ hóa ác mõm trực tràng Xuất độ quân bình cao vấn đề sinh sản Xuất độ 3,500 trẻ sơ sinh sống Xuất độ phát bệnh Xuất độ tắc ruột sau phẫu thuật ổ bụng Xuất độ tử ong đột ngột tim Xuất độ ung thư cao Xuất độ ung thư dày Xuất độ tỷ lệ tử vong ung thư dày Xuất độ vỡ tim cao Xuất độ xảy người già Xuất độ xảy suốt đời bệnh lý giãn Cơ tim Xuất chưa đến 1/3 số bệnh nhân bị thuyên tắc tĩnh mạch sâu Xuất dạng mờ đục Xuất vùng bụng Xuất huyết ạt Xuất huyết tiêu hoá ạt Xuất phát từ… Xuất tinh Xúc giác Xúc rửa Xúc miệng Xúc miệng nước xúc miệng Xúc tác Xung động hoá điện Xung động thần kinh Xung động thị giác Xung động từ não tủy sống Xương Xương bả vai Xương bàn đạp (trong lỗ tai) Xương bánh chè Xương bị gãy Xương bị tổn thương Xương màng nhĩ (bọc chung quanh lổ tai (ống tai)) incidence of malignant conversion incidence of malignant converion in the rectal stump disproportionately high incidence of reproductive problem incidence of in 3,500 live births prevalence/’prevәlәns/ the incident of obstruction following intra-abdominal surgery incidence of sudden cardiac death a high incidence of tumour gastric cancer incidence incidence and mortality of gastric cancer high incidence of myocardial rupture the prevalence in the elderly the lifetime incidence of DCM to be present in less than one-third of patients with DVT to appear as opacification to be present at the central region of the upper abdomen to bleed profusely massive upper gastrointestinal bleeding to derive from to ejaculate/I’dzᴂkjuleit/; To send out semen from the penis touch/tʌtʃ/ to rinse out to clean the mouth; to rinse one’s mouth to rinse one’s mouth with mouthwash to catalyse/’kᴂtәlaiz/ electrochemical impulses nerve impulses optic impulses the impulses from the brain and spinal cord bone; os scapula/’skᴂpju:lә/; Shoulder blade stapes/’steipi:z/ Stirrup/’stirәp/; stirrup bone patella/pә’telә/; kneecap/’ni:kᴂp/ fractured/broken bone dmaged bone tympanic bone (một phần xương thái dương) Xương bướm Xương cá Xương cảng chân (ống quyển) Xương cánh tay Xương chẩm Xương chậu Xương chày Xương chóp cổ tay Xương chũm (sau mang tai) Xương cổ chân Xương cổ tay sphenoid (bone)/’sfi:nɔid bәun/ a fish bone shinbone forearm bones occipital bone hip-bone; innominate bone tibia/’tibiә/ triquetrum/trai’kwetrәm/; triquetral bone/trai’kwetrәl bәun/ mastoid bone; mastoid process tarsal bone/ta:sl/; tarsus/’ta:sәs/ carpal bones; lunate bone 683 Xương cụt Xương dài Xương dẹt Xương đá Xương đỉnh Xương đòn Xương đốt sống Xương đùi Xương đùi bị gãy lúc sinh Xương gò má Xương gót Xương hàm Xương hàm Xương hàm Xương hơng Xương mía (ở sống mũi) Xương liên đỉnh Xương mác Xương màng (phát triển từ mô từ sụn) Xương mắt cá chân Xương mặt Xương móc (ở cổ tay) Xương móng Xương mỏng dẹt hai bên thái dương Xương mu Xương mũi Xương nhỏ Xương ống Xương ống tai Xương quay Xương sàng Xương sọ Xương sống Xương sườn đốt cổ Xương sườn cụt Xương sườn giả Xương sườn thấp (khơng dính vào xương ức) Xương sườn thật coccyx long bone flat bone petrous bone/’petrәs bәun/ parietal bone clavicle vertebra/’vз:tibrә/; Vertebrae (pl) femur ;femora (pl); thigh bone/’Өaibәun/ femur broken at birth cheekbone;zygomatic arch/zaigәu’mᴂtik a:tʃ/ Malar/’meilә/; malar bone; zygoma; zygomatic bone os calcis; calcaneus; heel bone jawbone mandible/’mᴂndibәl/ maxilla/mᴂk’silә/ hip bone vomer/’vәumә/ interparietal bone fibula/’fibjulә/; Fibulae (pl) membrane bone anklebone; talus; astragalus face bone; facial bone unciform bone; hamate bone hyoid bone squamous bone pubic bone; pubis nasal bone ossicle tibia/’tibiә/; shinbone ear ossicle; auditory ossicle radius ethmoid bone skull bone; cranial bones backbone cervical rib floating ribs; false rib false ribs false ribs true ribs (7 cặp xương sườn gắn với xương ức) Xương thái dương Xương thang (một xương cổ tay) Xương thành (ở hai bên sọ) Xương thiêng Xương thuyền Xương trán Xương trụ Xương ức Xương vòm Xương vòm sọ Xương vừng Xương xốp (gồm nhiều ống thật nhỏ) Xương xốp (như bọt biển) Xương xốp (như tổ ong) Xuyên (hay qua) âm đạo temporal bone trapezium/trә’piziәm/; Trapezoid bone parietal bone sacrum/’seikrәm/; sacra (pl) /’seikrә/ scaphoid; scaphoid bone/’skᴂfɔid/ frontal bone ulna/’ʌlnә/; cubitus breastbone; sternum/’stз:nәm/ palate bone; palatine bone/pә’lᴂtain/ calvarial bone sesamoid; sesamoid bone/’sesәmɔid/ cancellous bone spongy bone/’spʌndzi bәun/ alveolar bone (jaw bone) transvaginal (adj)trᴂnsvә’dzainәl/ 684 Xuyên vòng Xuyên (hay qua) niệu đạo Xuyên qua Xuyên qua trực tràng Xuyên qua vùng lưng Xylocaine trans-sphincteric (adj) transurethral (adj) transplacental (adj)/trᴂnsplә’sentәl/ transrectal (adj)/trᴂns’rektәl/ translumbar (adj)/trᴂns’lʌmbә/ xylocaine/’zailәkein/ Y Y chứng Y đức Y học Y học bệnh nhiệt đới Y học bổ sung Y học chứng Y học cổ truyền người Hindu medical certificate medical ethics medical science tropical medicine/’trɒpikәl ‘med(ә)sәn/ complementary medicine evidence-based medicine Ayurvedic medicine (dựa dược thảo, kiểm soát chế độ ăn uống, luyện tập tinh thần) Y học cộng đồng Y học dân gian Y học dân tộc (cổ truyền) Y học dự phòng Y học điều trị riêng cho nhóm xã hội đặc biệt Y học ghép tạng đặc Y học hạt nhân Y học đại Y học kết hợp Y học lâm sàng Y học liên quan đến bệnh nghề nghiệp Y học phòng ngừa Y học sức khỏe cộng đồng Y học thể thao Y học từ xa Y học Trung Quốc Y học vật lý (chuyên điều trị biện pháp vật lý) Y khoa Y lệnh cho nhập viện Y lệnh bác sỹ Y lệnh bệnh viện Y lệnh trói (buộc) bệnh nhân vào giường (để hạn chế kích động) Y sinh học Y sỹ đồn Y tá quy (đã tốt nghiệp thức) Y tá quan xí nghiệp Y tá đến chăm sóc bệnh nhân nhà Y tá có chứng hành nghề Y tá hành Y tá hướng dẫn thực tập cho học sinh điều dưỡng Y tá làm vệ sinh cho bệnh nhân phòng mổ Y tá làm việc phòng mạch tư Y tá phòng mổ Y tá thực tập Y tá trực Y tá trực đêm Y tế quan Community Medicine fringe medicine/’frindz/ traditional medicine preventive medicine social medicine Solid Organ Transplant Medicine nuclear medicine modern medicine integrative medicine/’intigreitiv/ clinical medicine occupational medicine prophylactic medicine; preventive medicine/pri’ventiv/ Public health medicine Sports Meicine telemedicine Chinese medicine physical medicine medical science admission order Doctor’s orders hospital orders restraint orders/ri’streint/ Biomedicine Medical indemnity Protection Society (MIPS); Professional Association for doctors; Medical Society; Royal college of General Practitioners (RCGP) registered nurses occupational health nurse health visitor; district nurse qualified nurse nurse manager; nursing sister nurse tutor scrub nurse practice nurse surgical/theatre nurse nurse practitioner duty nurse night sister infirmary/in’fз:mәri/ 685 Y tế công cộng Y văn Y văn ngoại khoa Y văn giới Y vụ Ý chí, nghị lực Ý chí, ý muốn Ý kiến đóng góp Ý kiến điều trị Ý muốn bệnh nhân Ý nghĩ muốn tự sát Ý nghĩ sai lầm lòng chung thuỷ Ý nghĩ tình dục Ý nghĩa phần việc điều trị Ý tưởng “ít chấn thương mau hồi phục” Ý tưởng lâm sàng Ý tưởng rời rạc không mạch lạc Yết hầu Yêu cầu chuẩn bị trước mổ Yêu cầu đòi hỏi kỹ thuật Yêu cầu phải cho insulin Yêu cầu phải truyền máu Yêu cầu thông tin chi tiết Yêu cầu thực xét nghiệm Yêu cầu cân xứng Yếu Yếu đứa trẻ Yếu ớt Yếu tố bên ngồi (mơi trường) Yếu tố biến dưỡng Yếu tố cần thiết Yếu tố cấu thành thuộc tâm thần Yếu tố chắn Yếu tố Yếu tố Christmas Yếu tố chuyên biệt siêu vi Yếu tố chống chứng ưa chảy máu Yếu tố chống tăng sinh nội mạch Yếu tố có khả chuyển vị Yếu tố có liên quan đến bệnh nhân Yếu tố có liên quan đến chế độ ăn Yếu tố gây bệnh Yếu tố quan niệm điều trị Yếu tố di truyền Yếu tố dịch tể học Yếu tố dịch tể học định hướng Yếu tố gen Yếu tố di truyền Yếu tố kèm Yếu tố định hình Yếu tố điều chỉnh tình trạng đau Yếu tố độc lập Yếu tố đông máu Yếu tố gây bệnh Yếu tố gây nhầm lẫn phức tạp Public Health medical literature surgical literature world literature health service willpower/’wil,pauә/ volition/vә’liʃәn/ suggestion an opinion on treatment patient’s wishes thoughts about suicide a mistaken sense of loyalty sexual thoughts the significance of each component of the treatment the idea that “low stress means rapid recovery” clinical thought incoherent idea/inkәu’hiәrәnt/(adj) fauces/’fɔ:si:z/ preoperative requirements the most technically demanding insulin requirement transfusion requirement to ask for/call for clarification appropriate laboratory interrogation/interә’geiʃәn/ requirement for symmetry weak (adj)/’wi:k/ as weak as a baby frail/freil/ (adj); feeble/’fi:bәl/ extrinsic factor/eks’trinsik/ metabolic factor necessary component psychiatric component the most likely factor key factor; key elements Chirstmas factor; factor IX viral specific factor antihemophilic factor; factor VIII anti-vascular endothelial growth factor (anti-VEGF) transposable elements patient-related factor dietary co-factor primary factor in causing the disease the key component of the therapeutic concept genetic factor epidemiologic factor the orienting epidemiologic elements genetic factor hereditary factor trace elements formed elements pain modulating factors independent factor clotting factor; blood-clotting factor; coagulation factors causative factor confounding factor/kәn’faundiή/ 686 Yếu tố gây tình trạng kích thích Yếu tố gây tử vong sau hồi sức Yếu tố giới tính Yếu tố giúp định hướng hàng đầu Yếu tố góp phần Yếu tố góp phần dẫn đến tử vong Yếu tố Hageman Yếu tô huyết động học Yếu tố gen gây Yếu tố kích hoạt Yếu tố kỹ thuật khám siêu âm Yếu tố làm tan rã chất nhầy Yếu tố lâm sang Yếu tố liên quan đến nồng độ ion H+ Yếu tố môi trường Yếu tố nguy bị chứng huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch Yếu tố nguy bệnh mạch vành riêng biệt Yếu tố nguy cao Yếu tố nguy dẫn đến bệnh ung thư cổ tử cung Yếu tố nguy dẫn đến bệnh tiều đường Yếu tố nguy không liên quan đến bệnh lý tim mạch Yếu tố nguy liên quan đến cải biên phẫu thuật Yếu tố nguy bật Yếu tố nguy phát sinh bệnh lý võng mạc tiểu đường Yếu tố nguy phát sinh ung thư đại trực tràng Yếu tố nguy lâm sàng Yếu tố nguy từ bệnh nhân Yếu tố nguy tim mạch làm thay đổi Yếu tối bật Yếu tố nội khoa phức tạp Yếu tố nội sinh Yếu tố phóng thích (kích thích tố từ hạ thể lam) Yếu tố phức tạp Yếu tố prothrombin Yếu tố quan trọng Yếu tố quan trọng việc tiên lượng thời gian sống tối đa Yếu tố định để tiên lượng cho bệnh nhân Yếu tố định nguy lớn Yếu tố Rhesus Yếu tố chép nhân Yếu tố so sánh Yếu tố sinh bệnh học Yếu tố sinh lý Yếu tố chỗ Yếu tố tâm thần kinh Yếu tố tăng nguy Yếu tố tăng trưởng Yếu tố thấp khớp dương tính Yếu tố thấp khớp máu Yếu tố thuận lợi Yếu tố thúc đẩy nhanh tình trạng diễn tiến bệnh Yếu tố tiên lượng người già bị viêm ruột thừa stimulating factor a factor in postresuscitative death sex factor the leading orientating elements contributor factor factor contributing to death hageman factor/’ha:gәmәn/; factor XII hemodynamic factor extra-genetic factor precipitating factor technical factors during scanning mucolytic factor clinical factors/elements pH factor environmental factor risk factor for VTE independent CHD risk factor high-risk factor a major risk factor for cervical cancer a risk factor for Diabetes independent cardiovascular risk factor modifiable procedure-ralated risk factor emerging risk factor risk factors for developing diabetic retinopathy risk factor for the development of colorectal cancer clinical risk factor patient-dependent risk factor modifiable cardiovascular risk factor prominent component complicating medical factors intrinsic factor releasing factor multiple factor factor II; prothrombin critical factor an important factor in predicting ultimate survival a decisive factor for the patient’s prognosis the greatest determinant of risk rhesus factor/’ri:sәs/ ; Rh factor nuclear transcription factor element of comparison etiologic factor physiological factor local factor psychosomatic factor prediposing factor growth factor positive rheumatoid factor/’ru:mәtɔid/ serum rheumatoid factor predisposing factor/’pridipәuziή/ precipitating factors; precipitants a poor prognosis factor for acute appendicitis in the elderly 687 Yếu tố tiên lượng tình trạng tử vong độc lập Yếu tố tự miễn Yếu tố nhân học Yếu tố vi khuẩn Yếu tố vi lượng Yếu tố von Willebrand Yếu tố vốn thuộc việc dụng bơm khí CO lúc mổ nội soi Yếu mệt mỏi independent prognostic factor of mortality autoimmune factor demographic factors bacterial factor trace elements von Willebrand’s factor/vɒn ‘vihbrᴂdz/ factor inherent in the use of gas insufflation during laparoscopy weak and tired; listless (adj)/’listlәs/ References ANZ journal of Surgery (December 2002- February 2003) Dictionary of medical terms (fourth edition) Dorland’s illustrated Medical Dictionary 27th edition Physical signs in Clinical Surgery-fourteenth edition The Washington Manual of Medical Therapeutics-33rd edition … sĩ chuyên khoa ngoại Bác sĩ chuyên khoa nhũ nhi Bác sĩ chuyên khoa nội Bác sĩ chuyên khoa nội tiết Bác sĩ chuyên khoa phổi Bác sĩ chuyên khoa phụ tá Bác sỹ chuyên khoa sâu Bác sĩ chuyên khoa sinh… Bác sĩ chuyên khoa thận Bác sĩ chuyên khoa quản Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Bác sĩ chuyên khoa tim Bác sĩ chuyên khoa ung thư Bác sĩ chuyên khoa ung thư chuyên xạ trị… cardiomyopathy tachycardia-induced cardiomyopathy tachycardia-induced cardiomyopathy hypertrophic obstructive cardiomyopathy (HOCM) nonischemic cardiomyopathy nonischemic cardiomyopathy idiopathic

– Xem thêm –

Xem thêm: Thuật Ngữ Y khoa Việt-Anh, Thuật Ngữ Y khoa Việt-Anh

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc