Dạo quanh siêu thị và ghi nhớ ngay những từ vựng sau đây

( Nguồn Playbuzz )
Siêu thị gồm có rất nhiều đồ vật, quầy bán hàng được tọa lạc. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chúng rồi ?

Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH”. Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

Hình ảnh bên trong siêu thị (Nguồn Reachaccountant)

Hình ảnh bên trong siêu thị ( Nguồn Reachaccountant )

Counter: Quầy hàng, quầy thu tiền

Deli: Quầy bán thức ăn chế biến

Frozen foods: Thức ăn đông lạnh

Freezer: Máy ướp lạnh, máy làm lạnh

Dairy products: Các sản phẩm từ sữa

Shelf: Kệ, ngăn, giá (để hàng)

Scale: Cái cân đĩa

Shopping basket: Giỏ mua hàng

Aisle: Lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế)

Beverage: Đồ uống, thức uống, nước giải khát (sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage)

Household items/goods: Đồ gia dụng (nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa)

Bin: Thùng chứa

Shopping cart: Xe đẩy mua hàng (trong siêu thị)

Receipt: Hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận

Cash register: Máy đếm tiền

Checkout: Quầy thu tiền

Deli counter: Quầy bán thức ăn ngon

Aisle: Lối đi

Shopping cart: Xe đẩy

Frozen foods: Thức ăn đông lạnh

Baked goods: Đồ khô (bánh ngọt, bánh…)

Freezer: Máy ướp lạnh

Bread: Bánh mỳ

Cash register: Máy tính tiền

Dairy products: Các sản phẩm từ sữa

Canned goods: Đồ đóng hộp

Cashier: Thu ngân

Beverages: Đồ uống

Conveyor belt: Băng tải

Shelf: Kệ để hàng

Household items: Đồ gia dụng

Groceries: Tạp phẩm

Scale: Cân đĩa

Bin: Thùng chứa

Shopping basket: Giỏ mua hàng

Customers: Khách mua hàng

Checkout counter: Quầy thu tiền

Produce: Các sản phẩm

Snacks: Đồ ăn vặt

Open: Mở cửa

Closed: Đóng cửa

Open 24 hours a day: Mở cửa 24 giờ trong ngày

Special offer: Ưu đãi đặc biệt

Sale: Giảm giá

Clearance sale: Giảm giá bán nốt hàng cũ

Closing down sale: Giảm giá để đóng tiệm

Good value: Giá rẻ cho hàng chất lượng cao

Buy 1 get 1 free: Mua một tặng một

Buy 1 get 1 half price: Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai

Reduced to clear: Giảm giá bán nốt hàng cũ

Half price: Giảm giá một nửa

Out to lunch: Nghỉ ăn trưa

Back in 15 minutes: Sẽ quay lại sau 15 phút nữa

Shoplifters will be prosecuted: Ăn trộm sẽ bị truy tố trước pháp luật

Hy vọng những từ vựng thông dụng trên sẽ giúp bạn cảm thấy tự do và tự tin hơn khi đi shopping tại siêu thị của quốc tế. Đừng quên đón đọc những bài viết mê hoặc khác của Edu2Review nhé !

Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH”. Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

Trà Trần ( tổng hợp )
Nguồn : Đại Kỷ Nguyên, MS Hoa Toeic

[Edu2Review] – Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc