27 Th8

Thuật ngữ nấu ăn

By Công ty dịch thuật DỊCH SỐ Thuật ngữ thường dùng Biên dịch, Công chứng sao y, Công chứng tài liệu, Dịch anh việt, Dịch bảng điểm, Dịch cabin, Dịch chuyên nghiệp, Dịch dự án, Dịch du lịch, Dịch giấy kết hôn, Dịch giấy khai sinh, Dịch hộ chiếu, Dịch hộ khẩu, Dịch hồ sơ, Dịch hồ sơ du học, Dịch hội chợ, Dịch hội thảo, Dịch hợp đồng, Dịch marketting, Dịch ngôn ngữ, Dịch Ngôn ngữ thông dụng, Dịch nguyên bản, Dịch pháp việt, Dịch sách, Dịch sao y, Dịch siêu nhanh, Dịch siêu tốc, Dịch tài liệu, Dịch tài liệu bảo hiểm, Dịch tài liệu chuyên ngành, Dịch tài liệu chuyên ngành kế toán, Dịch tài liệu CNTT, Dịch tài liệu cơ khí, Dịch tài liệu doanh nghiêp, Dịch tài liệu du học, Dịch tài liệu giáo dục, Dịch tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, Dịch tài liệu kinh tế, Dịch tài liệu kỹ thuật, Dịch tài liệu lịch sử, Dịch tài liệu nội tiết, Dịch tài liệu pháp luật, Dịch tài liệu răng hàm mặt, Dịch tài liệu sao y, Dịch tài liệu tài chính, Dịch tài liệu tim mạch, Dịch tài liệu văn hóa, Dịch tài liệu xã hội, Dịch Tài liệu xuất khẩu, Dịch tài liệu y dược, Dịch tại tòa, Dịch thầm, Dịch thông tin chính trị, Dịch thuật chất lượng cao, Dịch thuật chuyên nghiệp, Dịch thuật công chứng, Dịch thuật hàng đầu việt nam, Dịch thuật là gì, Dịch thuật số một việt nam, Dịch thuật uy tín, Dịch thuật và công chứng, Dịch thuật việt nam, Dịch tiếng Anh, Dịch tiếng Bồ Đào Nha, Dịch tiếng campuchia, Dịch tiếng Đức, Dịch tiếng Hà Lan, Dịch tiếng Indonesia, Dịch tiếng lào, Dịch tiếng nhật, Dịch tiếng Pháp, Dịch tiếng Tây Ban Nha, Dịch tiếng thụy điển, Dịch tiếng trung quốc, Dịch tòa án, Dịch tour, Dịch ứng dụng, Dịch văn bản, Dịch văn bản pháp luật, Dịch việt anh, Dịch việt pháp, Dịch website, Đại sứ quán, facebook, G+, giải pháp dịch thuật, giấy kết hôn, giấy khai sinh, Google, hồ sơ du học, Khảo sát thị trường, Lãnh sứ quán, lịch sử, Ngôn ngữ dịch thuật, Ngôn ngữ phiên dịch, pháp luật, Phiên dịch chuyên nghiệp, Phiên dịch du lịch, Phiên dịch hội thảo, Phiên dịch là gì, Phiên dịch sự kiện, Phiên dịch workshop, suy nghĩ về dịch thuật, tài chính, Tài liệu bảo hiểm, Tài liệu chẩn đoán, tài liệu chuyên ngành kế toán, tài liệu doanh nghiêp, tài liệu du học, Tài liệu răng hàm mặt, Tài liệu xuất khẩu, Thế nào là dịch thuật, thông tin chính trị, Tìm hiểu về dịch thuật, twitter, văn bản pháp luật, văn hóa 0 Comments

Điều kiện để vào Đại học Oxford – Ngôi trường danh giá nhất thế giới

Cooking techniques – Thuật ngữ nấu ăn

Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DỊCH THUẬT DỊCH SỐ cung cấp miễn phí!

Đại học Oxford – Wikipedia tiếng Việt

 

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2021 chính xác

Món rán, chiênFried dishes
Chiên nước mắmFried with sauce
Chiên bộtBattered then deep-fried
Món rangDry-fried dishes without oil
Áp chảoPan-fried then sautéed
XàoStir fry
Xào tảoStir fry with garlic, very common way of cooking vegetables
Xào sả ớtSautéed with lemongrass and chili pepper
Xào lănPan searing or stir frying quickly to cook raw meat
Xáo măngBraised or sautéed with bamboo shoots
Nhồi thịtStuffed with minced meat before cooking
Sốt chua ngọtFried with sweet and sour sauce
KhoStew, braised dishes
Kho khôLiterally dried stew
Kho tiêu/ kho gừng/ kho riềngStewed with peppercorns/ ginger/ galangal
NấuMeans cooking, usually in a pot
Nấu nước dừaCooked with coconut juice
Hầm/ ninhSlow-cook with spices or other ingredients
RimSimmering
LuộcBoiling with water, usually fresh vegetables and meat
HấpSteamed dishes
Hấp sả- hấpSteamed with lemongrass
Hấp Hồng Kông hoặc hấp xì dầu“ Hong Kong” style steamed dish
OmClay pot cooking of northern style
Om sữaCooked in clay pot with milk
Om chuối đậuCooked with young banana and tofu
GỏiSalad dishes
NướngGrilled dishes
Nướng xiênSkewered dishes
Nướng ống treCooked in bamboo tubes over fire
Nướng mọi/ nướng trụi/ thụiChar-grilled over open fire
Nướng đất sét/ lá chuốiCooked in a clay mould or banana leaves wrap, or recently, kitchen foil, hence the method has evolved into “ nướng giấy bạc”
Nướng muối ớtMarinated with garlic then grilled
Nướng tỏiMarinated with garlic then grilled
Nưỡng mỡ hànhGrilled then topped with melted lard, peanuts, and chopped green onions.
BẳmSautéed mix of chopped ingredients
CháoCongee dishes
SúpSoup dishes ( not “ Canh” or clear broth soup)
Rô tiRoasting then simmering meat, usually with strong spices
Cà riCurry or curry- like dishes
QuayRoasted dishes
LẩuHot pot dishes
Nhúng dấmCooked in a vinegar- based hot pot, some variations include vinegar and coconut water-based hot pot.
CuốnAny dish featuring rice paper wraps with “ bún” and fresh herbs
Bóp thấu/ tái chanhRaw meat or seafood prepared with lime or vinegar.

– Ngoài các từ chuyên ngành được nêu trên các bạn có thể xem các thuật ngữ chuyên ngành khác tại đây
– Download các tài liệu thuật ngữ miễn phí tại đây
– Rất Cảm ơn bạn đã ủng hộ Dịch Số trong thời gian qua, hãy bấm Like Thuật ngữ nấu ăn, thuật ngữ chuyên ngành thực phẩm để ủng hộ chúng tôi nhé!