Thuật ngữ nấu ăn, thuật ngữ chuyên ngành thực phẩm
Mục lục bài viết
Thuật ngữ nấu ăn
By Công ty dịch thuật DỊCH SỐ Thuật ngữ thường dùng Biên dịch, Công chứng sao y, Công chứng tài liệu, Dịch anh việt, Dịch bảng điểm, Dịch cabin, Dịch chuyên nghiệp, Dịch dự án, Dịch du lịch, Dịch giấy kết hôn, Dịch giấy khai sinh, Dịch hộ chiếu, Dịch hộ khẩu, Dịch hồ sơ, Dịch hồ sơ du học, Dịch hội chợ, Dịch hội thảo, Dịch hợp đồng, Dịch marketting, Dịch ngôn ngữ, Dịch Ngôn ngữ thông dụng, Dịch nguyên bản, Dịch pháp việt, Dịch sách, Dịch sao y, Dịch siêu nhanh, Dịch siêu tốc, Dịch tài liệu, Dịch tài liệu bảo hiểm, Dịch tài liệu chuyên ngành, Dịch tài liệu chuyên ngành kế toán, Dịch tài liệu CNTT, Dịch tài liệu cơ khí, Dịch tài liệu doanh nghiêp, Dịch tài liệu du học, Dịch tài liệu giáo dục, Dịch tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, Dịch tài liệu kinh tế, Dịch tài liệu kỹ thuật, Dịch tài liệu lịch sử, Dịch tài liệu nội tiết, Dịch tài liệu pháp luật, Dịch tài liệu răng hàm mặt, Dịch tài liệu sao y, Dịch tài liệu tài chính, Dịch tài liệu tim mạch, Dịch tài liệu văn hóa, Dịch tài liệu xã hội, Dịch Tài liệu xuất khẩu, Dịch tài liệu y dược, Dịch tại tòa, Dịch thầm, Dịch thông tin chính trị, Dịch thuật chất lượng cao, Dịch thuật chuyên nghiệp, Dịch thuật công chứng, Dịch thuật hàng đầu việt nam, Dịch thuật là gì, Dịch thuật số một việt nam, Dịch thuật uy tín, Dịch thuật và công chứng, Dịch thuật việt nam, Dịch tiếng Anh, Dịch tiếng Bồ Đào Nha, Dịch tiếng campuchia, Dịch tiếng Đức, Dịch tiếng Hà Lan, Dịch tiếng Indonesia, Dịch tiếng lào, Dịch tiếng nhật, Dịch tiếng Pháp, Dịch tiếng Tây Ban Nha, Dịch tiếng thụy điển, Dịch tiếng trung quốc, Dịch tòa án, Dịch tour, Dịch ứng dụng, Dịch văn bản, Dịch văn bản pháp luật, Dịch việt anh, Dịch việt pháp, Dịch website, Đại sứ quán, facebook, G+, giải pháp dịch thuật, giấy kết hôn, giấy khai sinh, Google, hồ sơ du học, Khảo sát thị trường, Lãnh sứ quán, lịch sử, Ngôn ngữ dịch thuật, Ngôn ngữ phiên dịch, pháp luật, Phiên dịch chuyên nghiệp, Phiên dịch du lịch, Phiên dịch hội thảo, Phiên dịch là gì, Phiên dịch sự kiện, Phiên dịch workshop, suy nghĩ về dịch thuật, tài chính, Tài liệu bảo hiểm, Tài liệu chẩn đoán, tài liệu chuyên ngành kế toán, tài liệu doanh nghiêp, tài liệu du học, Tài liệu răng hàm mặt, Tài liệu xuất khẩu, Thế nào là dịch thuật, thông tin chính trị, Tìm hiểu về dịch thuật, twitter, văn bản pháp luật, văn hóa 0 Comments
Điều kiện để vào Đại học Oxford – Ngôi trường danh giá nhất thế giới
Cooking techniques – Thuật ngữ nấu ăn
Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DỊCH THUẬT DỊCH SỐ cung cấp miễn phí!
Đại học Oxford – Wikipedia tiếng Việt
TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH |
Món rán, chiên | Fried dishes |
Chiên nước mắm | Fried with sauce |
Chiên bột | Battered then deep-fried |
Món rang | Dry-fried dishes without oil |
Áp chảo | Pan-fried then sautéed |
Xào | Stir fry |
Xào tảo | Stir fry with garlic, very common way of cooking vegetables |
Xào sả ớt | Sautéed with lemongrass and chili pepper |
Xào lăn | Pan searing or stir frying quickly to cook raw meat |
Xáo măng | Braised or sautéed with bamboo shoots |
Nhồi thịt | Stuffed with minced meat before cooking |
Sốt chua ngọt | Fried with sweet and sour sauce |
Kho | Stew, braised dishes |
Kho khô | Literally dried stew |
Kho tiêu/ kho gừng/ kho riềng | Stewed with peppercorns/ ginger/ galangal |
Nấu | Means cooking, usually in a pot |
Nấu nước dừa | Cooked with coconut juice |
Hầm/ ninh | Slow-cook with spices or other ingredients |
Rim | Simmering |
Luộc | Boiling with water, usually fresh vegetables and meat |
Hấp | Steamed dishes |
Hấp sả- hấp | Steamed with lemongrass |
Hấp Hồng Kông hoặc hấp xì dầu | “ Hong Kong” style steamed dish |
Om | Clay pot cooking of northern style |
Om sữa | Cooked in clay pot with milk |
Om chuối đậu | Cooked with young banana and tofu |
Gỏi | Salad dishes |
Nướng | Grilled dishes |
Nướng xiên | Skewered dishes |
Nướng ống tre | Cooked in bamboo tubes over fire |
Nướng mọi/ nướng trụi/ thụi | Char-grilled over open fire |
Nướng đất sét/ lá chuối | Cooked in a clay mould or banana leaves wrap, or recently, kitchen foil, hence the method has evolved into “ nướng giấy bạc” |
Nướng muối ớt | Marinated with garlic then grilled |
Nướng tỏi | Marinated with garlic then grilled |
Nưỡng mỡ hành | Grilled then topped with melted lard, peanuts, and chopped green onions. |
Bẳm | Sautéed mix of chopped ingredients |
Cháo | Congee dishes |
Súp | Soup dishes ( not “ Canh” or clear broth soup) |
Rô ti | Roasting then simmering meat, usually with strong spices |
Cà ri | Curry or curry- like dishes |
Quay | Roasted dishes |
Lẩu | Hot pot dishes |
Nhúng dấm | Cooked in a vinegar- based hot pot, some variations include vinegar and coconut water-based hot pot. |
Cuốn | Any dish featuring rice paper wraps with “ bún” and fresh herbs |
Bóp thấu/ tái chanh | Raw meat or seafood prepared with lime or vinegar. |
– Ngoài các từ chuyên ngành được nêu trên các bạn có thể xem các thuật ngữ chuyên ngành khác tại đây
– Download các tài liệu thuật ngữ miễn phí tại đây
– Rất Cảm ơn bạn đã ủng hộ Dịch Số trong thời gian qua, hãy bấm Like để ủng hộ chúng tôi nhé!
[external_footer]