12 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA LIÊN QUAN VỚI CÁC HỆ :: Việt Anh Song Ngữ

12 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA LIÊN QUAN VỚI CÁC HỆ

22 TỪ VỰNG CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

16 THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

7 TỪ NGỮ CHỈ CÁC CƠ QUAN Ở BỤNG

12 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA LIÊN QUAN VỚI MỖI HỆ

1. Cardio. vascular / ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ ( r ) / system : hệ tim mạch
– Vein / vein / ( tĩnh mạch ), valve / vælv / ( van tim ), pressure / ˈpreʃə ( r ) / ( áp suất / lực ), aorta / eɪˈɔrtə / ( động mạch chủ )
2. Digestive / daɪˈdʒestɪv / system / = gastrointestinal / ˌɡæstrəʊɪnˈtestɪn ( ə ) l / system : hệ tiêu hóa
– Peritoneal cavity / peritə ‘ ni : əl ˈkævəti / ( ổ phúc mạc ), chewing / ˈtʃuːɪŋ / ( sự nhai ), absorption / əbˈzɔːpʃn / ( sự hấp thụ ), villi / ˈvɪlaɪ / ( nhung mao / lông nhung )
3. Endo. crine / ˈɛndə ( ʊ ) kraɪn / system : hệ nội tiết
– Thyroid / ˈθaɪrɔɪd / ( tuyến giáp ), carriers / kæriə ( r ) / ( người / vật mang mầm bệnh ), gland / ɡlænd / ( tuyến ), neurosecretion / ˌnjʊərəʊsɪˈkriːʃ ( ə ) n / ( nơ rôn chế tiết )
4. H ( a ) ematology ) BrE / ˌhiːməˈtɒlədʒi / : huyết học
– Leucocytes / ˈluːkəsaɪts / ( bạch ( huyết ) cầu ), coagulation / kəʊˌæɡjuˈleɪʃn / ( sự đông máu ), anaemia / əˈniːmiə / ( thiếu máu ), fibrin / ˈfɑɪ. brən / ( sợi huyết / tơ huyết )
5. Integumentary / ɪntɛɡjʊˈmɛnt ( ə ) ri / system : hệ da
– Hair / heə ( r ) / ( lông ), sweat / swet / ( mồ hôi ), verruca / ve’ru : kə / ( mụn cóc ), pustules / ˈpʌstjuːl / ( nhọt )
6. Lymphatic / lɪmˈfætɪk / system : hệ bạch huyết
– Vessels / ˈvesl / ( mạch, ống ), nodes / nəʊd / ( hạch ), marrow / ˈmærəʊ / ( tủy ), infection / ɪnˈfekʃn / ( sự lây nhiễm )
7. Muscular / ˈmʌskjələ ( r ) / system : hệ cơ
– Striated / straɪˈeɪtɪd / ( có vằn, có sọc, có đường khía ), contraction / kənˈtrækʃ ( ə ) n / ( sự co rút ), fibres / ˈfaɪbə ( r ) / ( sợi / thớ ), tendon / ˈtendən / ( gân )
8. Nervous / ˈnɜː ( r ) vəs / system : hệ thần kinh
– Neuron ( e ) s / ˈnjʊərɒn / ( tế bào thần kinh ), sensitivity / sensə ‘ tivəti / ( khuynh hướng dễ tổn thương ), brain / breɪn / ( não ), olfactory / ɒlˈfækt ( ə ) ri / ( khứu giác )
9. Reproductive / ˌriːprəˈdʌktɪv / system : hệ sinh sản
– Ova / ˈəʊvə / ( trứng ), menstruation / ˌmenstruˈeɪʃ ( ə ) n / ( kinh nguyệt ), semen / ˈsiːmən / : ( tinh dịch ), oestrogen / ˈiːstrədʒ ( ə ) n / ( Estrogen / hoóc môn sinh dục nữ / nội tiết tố nữ )
10. Respiratory / rɪˈspɪrət ( ə ) ri / system : hệ hô hấp
– Bronchus / ˈbrɒŋkəs / ( phế quản ), mucus / ˈmjuːkəs / ( chất nhầy ), nose / nouz / ( mũi ), ventilation / ˌventɪˈleɪʃ ( ə ) n / ( thông khí phổi )
11. Skeletal / ˈskelɪt ( ə ) l / system : hệ xương
– Movement ( sự hoạt động ), bone ( xương ), cartilage / ˈkɑː ( r ) təlɪdʒ / ( sụn ), ribs / ribz / ( xương sườn )
12. Urinary / ˈjʊərɪn ( ə ) ri / system
– Urea / juˈriːə / ( urê ), bladder / ˈblædə ( r ) / ( bàng quang ), cortex / ˈkɔː ( r ) teks / ( vỏ ), nephron / ˈnɛf rɒn / ( cấu trúc của đơn vị chức năng thận )
24 TỪ VỰNG CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ
1. Head / hed / : đầu
2. Eye / aɪ / : mắt
3. Nose / nəʊz / : mũi
4. Jaw / dʒɔː / : hàm ( mandible ‘ mændibl / : hàm dưới )
– Upper jaw : hàm trên
– Lower jaw : hàm dưới
5. Neck / nek / : cổ
6. Throat / θroʊt / : cổ họng
7. Shoulder / ˈʃoʊldər / : vai
8. Armpit / ˈɑːrmpɪt / : nách ( axilla / ækˈsɪlə / )
9. Upper arm : cánh tay trên
10. Elbow / ˈelboʊ / : cùi tay
11. Back / bæk / : sống lưng
12. Buttock / ˈbʌtək / : mông
13. Wrist / rɪst / : cổ tay
14. Thigh / θaɪ / : đùi
15. Calf : bắp chân
16. Leg / leɡ / : chân
17. Chest / tʃest / : ngực ( thorax / ˈθɔːræks / )
18. Breast / brest / : vú
19. Stomach / ˈstʌmək / / tummy / ˈtʌmi / : dạ dày ( abdomen / ˈæbdəmən / )
20. Navel / ˈneɪvl / : rốn ( umbilicus / ʌmˈbɪlɪkəs / )
21. Hip / hɪp / : hông / eo = waist / weɪst /
22. Groin / ɡrɔɪn / : bẹn / háng

23. Knee/niː/: đầu gối

24. Foot / fʊt / : bàn chân
CẤU TRÚC BỆNH NHÂN DÙNG KHAI BỆNH VỚI CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ
– I’m having trouble with my ( hip / shoulder / knee … )
( Tôi đau ở ( có yếu tố với ) hông / vai / đầu gối … )
– I’ve got a pain in ( my chest / stomach / back … )
( Tôi đau ở ngực / bụng / sống lưng … )
CẤU TRÚC BÁC SĨ HỎI BỆNH NHÂN ĐAU Ở MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ
– Do you get / have any pain in your / the chest / … ?
16 THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ
1. Brachi ( o ) – / ˈbreɪkɪ ( oʊ ) / ( arm ) : cánh tay
2. Somat ( o ) – / səˈmat ( oʊ ), corpor ( o ) – / ˈkɔː ( r ) pər ( oʊ ) / ( body toàn thân ) : khung hình
3. Mast ( o ) – / mɑːst ( oʊ ) /, mamm ( o ) – / ˈmæm ( oʊ ) / ( breast ) : vú
4. Bucca – / ˈbʌk. ə /, / ˈbjuk. ə / ; ( cheek ) : má
5. Thorac ( o ) – ) – / ˈθɔrək ( oʊ ), steth ( o ) – / ˈsteθ ( oʊ ), pect ( o ) – / ˈpekt ( oʊ ) / ( chest ) : ngực
6. Ot ( o ) – / ˈɔt ( oʊ ) /, aur ( o ) – / ˈɔːr ( oʊ ) / ( ear ) : tai
7. Ophthalm ( o ) – / ˌɒfθælˈm ( oʊ ) /, ocul ( o ) – / ˈɒkjəl ( oʊ ) / ( eye ) : mắt
8. Faci ( o ) – / ˈfasi ( oʊ ) / ( face ) : mặt
9. Dactyl ( o ) – / dækˈtɪl ( oʊ ) / ( finger ) : ngón tay
10. Pod ( o ) – / ˈpoʊdoʊ / poʊdə /, ped – / pɛd / ( foot ) : chân
11. Cheir ( o ) – / tʃeɪɾ ( oʊ ) / :, man ( o ) – ( hand ) : tay
12. Cephal ( o ) – / ˈsɛfəl ( oʊ ), / ˈsɛfəl ( ə ) /, capit ( o ) – / kaˈpi. t ( oʊ ) / ( head ) : đầu
13. Stom ( at ) / o – / ˈstoʊmətə /, / ˈstɑmətə /, or ( o ) – / ˈoʊroʊ /, / ˈoʊrə /, / ˈɔroʊ / ( mouth ) : miệng
14. Trachel ( o ) – ( ˈtrækəˌl ( oʊ ), cervic ( o ) – / ˈsɜrvɪˌkoʊ /, / ˈsɜrvɪkə / ( neck ) : cổ
15. Rhin ( o ) – / ˈraɪn ( əʊ ) /, / ˈraɪn ( oʊ ) / nas ( o ) – / ˈneɪz ( əʊ ) / ( nose ) : mũi
16. Carp ( o ) – / ˈkɑrpoʊ / ( wrist ) : cổ tay
CÁC THUẬT NGỮ VỀ 16 GỐC TỪ NÀY
– Brachio. cephalic ( vein / artery ) : tĩnh mạch cánh tay đầu ( phải và trái ) / động mạch cánh tay đầu
– Somat. ic somatic / səˈmatɪk / : tương quan đến khung hình
– Hyper. mastia / / haɪpə ( r ) ˈmæstɪə / : ( chứng ) phì đại tuyến vú .
– Submamm. ary / / sʌb ´ mæməri / : ( giải phẫu ) dưới vú
– Bucc. al / ˈbʌkəl / nerve / nɜː ( r ) v / : dây thần kinh miệng, dây thần kinh cơ mút
– Thorac. ic / θɔːˈræsɪk / surgeon / ˈsɜːdʒən / : bác sĩ phẫu thuật lồng ngực
– Stetho. scope / ˈsteθəskəʊp / : ống nghe
– Pectoral / ˈpekt ( ə ) rəl / muscle / ˈmʌs ( ə ) l / : cơ ngực
– Otitis truyền thông : viêm tai giữa
– Ophthalmo. scope / ɔf ´ θælmə ¸ skoup / : kính soi ( đáy ) mắt
– Oculo. motor / ˌɑːkjələˈmoʊ. tɜː / : Dây thần kinh vận nhãn chung / dây thần kinh làm mắt hoạt động
– Oral maxillo.facial / mækˌsɪləʊˈfeɪʃəl / surgeon : bác sĩ ngoại răng hàm mặt
– Dactylo. megaly / dækˈtɪləmɛˈɡæli / : dị tật ngón tay dài không bình thường
– Pod. iatrist / pou ´ daiətrist / : bác sĩ chuyên khoa chân
– Pedicure / ˈpɛdɪˌkyʊr / : làm móng chân
– Cheiro. plasty / tʃeɪɾʊ plæsti / :
– Stomatitis / ˌstoʊməˈtaɪtɪs / : viêm miệng, viêm ở niêm mạc miệng
– Oro. maxillary / ˈɔroʊˈmæksəˌlɛri / : thuộc miệng – hàm
– Tracheo. tomy / ˌtrækɪˈɒtəmɪ / : phẫu thuật mở khí quản
7. TỪ NGỮ CHỈ CÁC CƠ QUAN Ở BỤNG ( ABDOMINAL ORGANS )
1. Pancreas / ˈpæŋkriəs / : tụy tạng
2. Duodenum / ˌdjuːəˈdiːnəm / : tá tràng
3. Gall bladder / ˈɡɔːl blædə ( r ) / : túi mật
4. Liver / ˈlɪvə ( r ) / : gan
5. Kidney / ˈkɪdni / : thận
6. Spleen / spliːn / : lá lách
7. Stomach / ˈstʌmək / : dạ dày

 

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Nhóm Nghiên cứu ngôn từ, Văn Hóa và Dịch thuật

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc