Thể loại:Thuật ngữ toán học – Wikipedia tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bạn có tin nhắn mới Thể loại:Thuật ngữ toán học – Wikipedia tiếng Việt (thay đổi gần đây).

Bằng tốt nghiệp THCS các năm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Sinh năm 1999 học lớp 1 năm bao nhiêu

Thể loại con

Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

C

  • Chiều không gian‎ (7 t.l., 12 tr.)

T

  • ► Thuật ngữ hình học vi phân‎ (2 tr.)

Các trang trong thể loại “Thể loại:Thuật ngữ toán học”

30 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 30 trang.

Lý thuyết Sinh học 11 Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ

B

  • Bất đẳng thức
  • Bất phương trình
  • Biến phụ thuộc và biến độc lập
  • Biến số
  • Bổ đề

C

  • Chứng minh toán học
  • Công thức

D

  • Dấu (toán học)

Đ

  • Điểm phần trăm
  • Định lượng duy nhất
  • Định lý toán học
  • Định nghĩa
  • Đồ chơi mô hình

G

  • Gần như chắc chắn

H

  • Hàm số
  • Hệ số
  • Hệ số tương quan

L

  • Lưới ε (không gian metric)

M

  • Mô hình toán học

P

  • Ppm (mật độ)

T

  • Tham số
  • Thuật ngữ hình học Riemann và hinh học metric
  • Tỉ lệ thuận
  • Tiên đề
  • Toán học
  • Trừu tượng toán học
  • Tương đương logic

V

  • Vẻ đẹp của toán học
  • Vế của phương trình

X

  • Xê xích

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Thuật_ngữ_toán_học&oldid=0969756783”

Lý thuyết Sinh học 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Để học toán bằng tiếng Anh giỏi thì đồng nghĩa với việc các em học sinh phải có một vốn từ vựng liên quan đến toán học thật tốt. Tuy nhiên các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh tương đối khó bởi đó đều là những từ có tính chuyên môn cao và ít độ nhận diện. Bởi vậy khi học hoặc bắt gặp những từ vựng như vậy các bạn cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc ghi nhớ cũng như học thuật. Để giúp các em học sinh có thể dễ dàng làm quen và học các từ, cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến toán học,  Elight đã cố gắng tổng hợp những thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh thường dùng và quan trọng nhất trong chương trình học để giúp các bạn dễ ghi nhớ. Các bạn hãy cùng Elight đi tìm hiểu ngay 90 thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây nhé.

1 – Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh 

 

https://w.ladicdn.com/s550x350/5bd1678dbdf91d3ecbc6cb18/anh-ctw-pre-school-sach-06-20191008091927.png
Thuật ngữĐịnh nghĩaVí dụ minh họa
Addends: Số hạngĐược dùng để chỉ các số trong phép tính cộng, chúng được cộng với nhau để tạo ra tổng.
Addition: Phép cộngLà phép tính tìm tổng bằng cách cộng 2 hay nhiều số lại với nhau.
Subtraction:Phép trừPhép trừ là đảo ngược của phép cộng – lấy đi một số lượng từ một con số khác.
Multiplication:Phép nhânLà phép cộng được lặp lại nhiều lần.For example: 5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20Ví dụ: 5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
Division: Phép chiaLà phép tính tách một số thành các phần bằng nhau.
Geometry: Hình họcMột phần của toán học, giải quyết các vấn đề về điểm, đường thẳng, hình dạng và hình không gian.
Integer: Số nguyênSố nguyên bao gồm tất cả các số, số âm, số dương và số 0.
Even number: Số chẵnLà các số nguyên chia hết cho 2.
Odd number: Số lẻLà các số nguyên không chia hết cho 2.
Prime number: Số nguyên tốSố nguyên tố là tất cả các số lớn hơn 1, và chỉ có 2 ước duy nhất là 1 và chính nó.
Fraction: Phân sốPhân số được dùng khi muốn thể hiện bao nhiêu phần của toàn bộ.

  • Tử số chỉ số phần đang có.
  • Mẫu số chỉ số phần của toàn bộ khi được chia ra.
Decimal: Thập phânSố thập phân là số có chứa dấu thập phân (dấu chấm).
Percentage: Tỷ lệ phần trămPhần trăm là tỉ số thể hiện dưới dạng phân số có mẫu số là 100, thường được ký hiệu phần trăm là %.
Whole number:Số nguyên dươngSố nguyên dương đơn giản là các số 0,1,2,3,4,5…(không phải là các số âm, số thập phân hay phân số).
Average: Giá trị trung bình, số trung bìnhLà số biểu diễn giá trị ở giữa trong một tập số.
Denominator: Mẫu sốSố nằm bên dưới trong một phân số
Numerator: Tử sốSố nằm ở trên của một phân số.
Mean: Trung bình cộngSố trung bình cộng được tính bằng cách tính thương số giữa tổng giá trị của tập hợp số và số phần tử có trong tập hợp số đó.For example, the mean of 2, 4, 5, 7 and 12 is 6 because (2 + 4 + 5 + 7 + 12) ÷ 5 = 6Ví dụ: trung bình cộng của 2, 4, 5, 7, 12 là 6 vì (2 + 4 + 5 + 7 + 12) ÷ 5 = 6
Median: Số trung vịSố trung vị của một dãy số là số ở nằm giữa của dãy số mà dãy số này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.For example, the median of 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 is 4.Ví dụ: số trung vị của dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 4.
Mixed number: Hỗn sốĐược viết dưới dạng một số nguyên kết hợp với một phân số.For example, 5½ (five and a half) is a mixed number.Ví dụ: 5½ là một hỗn số
Mode:Mode của một dãy số là số xuất hiện nhiều lần trong dãy số đó.For example, the mode of 2, 3, 4, 4, 5, 6, 7 is 5.Ví dụ: mode của dãy số 2, 3, 4, 4, 5, 6, 7 là 4
Multiple: Bội sốBội số là tích của một số nguyên với một số khác.Ví dụ: các số trên là bội số của 3
Negative number:Số âmNhững số nhỏ hơn 0
Number line: Tia sốTia số là một đường thẳng nằm ngang, biểu thị các dãy số trên đó.
Prime number: Số nguyên tốSố nguyên tố là tất cả các số lớn hơn 1, và chỉ có 2 ước duy nhất là 1 và chính nó.

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

2 – Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh về các hình khối

 

Circle: Hình tròn, đường trònLà một đường cong khép kín mà mọi điểm nằm trên nó cách đều điểm ở giữa.
Triangle: Hình tam giácTam giác là hình hai chiều phẳng có ba đỉnh là ba điểm không thẳng hàng và ba cạnh là ba đoạn thẳng nối các đỉnh với nhau. Tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 180°.
Trapezoid: Hình thangHình thang là một hình tứ giác phẳng có một cặp cạnh đối song song.
Sphere: Hình cầuVật thể có hình dạng như một quả bóng tròn
Scalene triangle: Tam giác thườngScalene triangle – tam giác thường chỉ tam giác không có gì đặc biệt – không có các cạnh bằng nhau hay các góc bằng nhau.
Rhombus: Hình thoiHình thoi (rhombus) là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
Quadrilateral: Tứ giácTứ giác là một hình học phẳng có 4 cạnh.
Prism: Lăng trụHình lăng trụ (prism) là một hình 3D đa diện có hai mặt đáy là các đa giác tương đẳng và những mặt còn lại là các hình bình hành.
Polygon: Đa giácĐa giác là tất cả các hình 2D gồm những đoạn thẳng nối tiếp nhau cùng nằm trên một mặt phẳng và khép kín.
Pentagon: Hình ngũ giácNgũ giác là một đa giác có 5 cạnh.
Parallelogram: Hình bình hànhHình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Isosceles triangle: Tam giác cânTam giác có hai cạnh bên bằng nhau và hai góc kề đáy bằng nhau.
Hexagon: Lục giácĐa giác có 6 cạnh.
Cone: Hình nónHình nón hợp bởi mặt đáy và đỉnh với mặt cong bao quanh.Điểm cuối hình nón được gọi là đỉnh, mặt phẳng được gọi là đáy.

∠ ĐỌC THÊM Đề thi Sinh học lớp 10 Học kì 1 năm 2020 – 2021 có đáp án

∠ ĐỌC THÊM Đề thi Sinh học lớp 12 Học kì 1 năm 2021 – 2022 có đáp án

3 – Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh về các phép tính

 

Equal: Bằng nhauCùng số lượng hoặc cùng giá trị.
Greater: Lớn hơnLớn hơn. Ký hiệu của lớn hơn là >For example,8 > 6 shows that 8 is greater than 6.Ví dụ: 8 lớn hơn 6,viết là 8 >6
Less than: Nhỏ hơnNhỏ hơn. Ký hiệu của nhỏ hơn là <For example, 6 < 8 shows that 6 is less than 8.Ví dụ: 6 nhỏ hơn 8, viết là 6 < 8
Quotient: ThươngKết quả có được khi chúng ta lấy một số chia cho một số khác.Ví dụ, 12 ÷ 4 = 3. Kết quả của phép tính 12 ÷ 4 là thương, tức là thương ở đây = 3.
Sum: TổngTổng (Sum) là kết quả khi cộng hai hay nhiều số với nhau.
Unequal: Không bằng nhau: Không bằng nhau
Product: TíchTích (product) là kết quả có được khi chúng ta nhân hai hay nhiều số với nhau.
Quotient: ThươngKết quả có được khi chúng ta lấy một số chia cho một số khác.Ví dụ, 12 ÷ 3 = 4. Kết quả của phép tính 12 ÷ 3 là thương, tức là thương ở đây = 4.
Difference: Hiệu sốKết quả của một phép trừ.
Fewer: Ít hơnÍt hơn

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Xổ số miền Bắc