Sinh viên tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 tiếng Anh là gì?

Học Từ vựng tiếng Anh hàng ngày

Bạn tò mò không biết Sinh viên là gì? Sinh viên dịch ra tiếng Anh là gì? hay trong tiếng Anh, năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 được đọc và viết như thế nào? Nhằm giải đáp thắc mắc bạn đọc, VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc tài liệu chi tiết từ vựng tiếng Anh hướng dẫn cách đọc tên sinh viên theo năm học dưới đây cũng như những chức danh tại trường học trong tiếng Anh đầy đủ.

[external_link_head]

I. Sinh viên là gì? Sinh viên trong tiếng Anh là gì?

Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này của họ. Họ được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học. Quá trình học của họ theo phương pháp chính quy, tức là họ đã phải trải qua bậc tiểu học và trung học.

Sinh viên dịch ra tiếng Anh là “student

Ví dụ:

– I brought my Japanese students to work with the Chinese students.

Tôi mang những sinh viên Nhật Bản đến làm việc cùng với những sinh viên Trung Quốc.

– I was a biology major before I went into architecture.

Tôi đã là sinh viên chuyên ngành sinh học trước khi theo học kiến trúc,

[external_link offset=1]

II. Sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều cách để gọi sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh và sau đây vforum sẽ tổng hợp những cách gọi cho các bạn:

Sinh viên năm 1 = sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /’freʃmən/

Sinh viên năm 2 = sinh viên đại học năm 2 = Sophomore = second-year student = 2nd year = /’sɔfəmɔ:/

Sinh viên năm 3 = sinh viên đại học năm 3 = Junior = third-year student = 3nd year = /’dʤu:njə/

Sinh viên năm 4 = sinh viên đại học năm 4 = Senior = final-year student = 4nd yeard = /’si:njə/

Bonus thêm cho các bạn 1 số từ liên qua đó là

– Alumni /əˈlʌmnaɪ/: cựu sinh viên

– Bachelor /ˈbætʃələ(r)/:  cử nhân, (đã tốt nghiệp ra trường)

– PhD Student (Doctor of Philosophy Student) /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː ‘stju:dnt/: nghiên cứu sinh

– Master Student /ˈmɑːstə(r) ‘stju:dnt/: học viên cao học

III. Chức danh trong trường học bằng tiếng Anh

– Head teacher /’hed,ti:t∫ə/: Hiệu trưởng = Principal /’prinsəpl/ = President /ˈprezɪdənt/

– Headmaster /’hed,mɑ:stə/: Ông hiệu trưởng

– Headmistress /’hed,mistris/: Bà hiệu trưởng

– Teacher /’ti:t∫ə/: Giáo viên

[external_link offset=2]

– Lecturer /’lekt∫ə/: Giảng viên

– Pupil /’pju:pl/: Học sinh

– Student /’stju:dnt/: Sinh viên

– Head teacher /hed ‘ti:t∫ə/: Giáo viên chủ nhiệm

– Head boy /hed bɔi/: Nam sinh đại diện cho trường

– Head girl /hed gə:l/: Nữ sinh đại diện cho trường

– Monitor /’mɔnitə/: Lớp trưởng

– Vice monitor /’vaisi ‘mɔnitə/: Lớp phó

– Secretary /’sekrətri/: Bí thư

Trên đây là bài viết về Cách gọi tên sinh viên trong tiếng Anh theo năm học. Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh.

Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.[external_footer]

Xổ số miền Bắc