SÂN BÓNG ĐÁ TIẾNG ANH LÀ GÌ? TỔNG HỢP THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH – kineaxne88

Bạn là một fan cuồng nhiệt của bóng đá? Bạn thường xuyên xem những trận cầu nước ngoài đỉnh cao? Bạn muốn hiểu rõ những thuật ngữ của sân bóng đá tiếng anh là gì?

Ngày hôm nay chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các bạn hiểu được phần nào những mẫu câu tiếng Anh ngắn của các bình luận viên. Những từ vựng thường xuyên được các chuyên gia bóng đá dùng để bàn luận. Hãy bổ sung vốn từ chủ đề bóng đá qua bài viết này nhé.

[external_link_head]

Chủ đề chỉ người chơi đá bóng trong tiếng Anh luôn nhận được sự quan tâm rộng rãi. Bất kỳ một trận đấu nào diễn ra cũng có nhắc đến các vị trí của cầu thủ trong bóng đá. Và chắc nhiều bạn cũng thắc mắc rằng cầu thủ trong tiếng Anh là gì? Thủ môn trong tiếng anh là gì? Đội trưởng trong tiếng Anh nói như thế nào? Tiền đạo trong Tiếng Anh nói ra sao?

[external_link offset=1]

Cầu thủ trong sân bóng đá tiếng anh là gì?

Mời các bạn cùng đến với tổng hợp những từ vựng được sử dụng để chỉ vị trí của cầu thủ dưới đây nhé.

Các vị trí phổ biến thường gặp trong bóng đá

  • Attacking Midfielder (AM): Tiền vệ tấn công
  • Left Midfielder: Tiền vệ trái
  • Right Midfielder: Tiền vệ phải
  • Winger: Tiền vệ chạy cánh nói chung
  • Centre Back/ Centre Defender: Trung vệ
  • Back Forward: Hậu vệ
  • Left Back: Hậu vệ trái
  • Right Back: Hậu vệ phải
  • Forward/ Attacker/ Striker : Tiền đạo
  • Goalkeeper (GK): Thủ môn
  • Captain: Đội trưởng

Tên một số các vị trí khác

  • Midfielder: Cầu thủ đá ở vị trí tiền vệ
  • Centre Midfielder (CM): Tiền vệ trung tâm
  • Libero: Tiền vệ phòng ngự ( hay gọi là mỏ neo) tùy sơ đồ chiến thuật
  • Left Midfielder/ Right Midfielder: Tiền vệ trái/ Tiền vệ phải
  • Centre Defensive Midfielder: Tiền vệ trụ/ Tiền vệ phòng ngự trong sơ đồ 4-2-3-1. Nếu trong sơ đồ 4-1-4-1 thì được gọi là Defensive Midfielder
  • Left/ Right Wide Midfielder hoặc Left/ Right Winger: Tiền vệ chạy cánh trái/ Tiền vệ chạy cánh phải
  • (Left/right) Wide (Back/Defender): Hậu vệ chạy cánh trái/Hậu vệ chạy cánh phải (LWB/RWB) (vị trí này có trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2)
  • Centre Forward: Tiền đạo đá ở giữa.
  • Left/ Right Forward: Tiền đạo trái/ Tiền đạo phải
  • Striker: Tiền đạo cắm/ trung phong

SÂN BÓNG ĐÁ TIẾNG ANH LÀ GÌ? TỔNG HỢP THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH - kineaxne88

[external_link offset=2]

Vị trí các cầu thủ trong trận đấu bằng tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá

  • Manager: Huấn luyện viên trưởng
  • Coach: Thành viên ban huấn luyện
  • Referee: Trọng tài
  • Linesman (referee’s assistant): Trọng tài biên, trợ lý trọng tài
  • Physio: Bác sĩ của đội bóng
  • Commentator: Bình luận viên
  • Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ…)
  • Wonderkid: Thần đồng
  • Sent-off: Bị thẻ đỏ
  • Booked: Bị thẻ vàng

Những từ vựng khác liên quan đến bóng đá

  • Prolific Goal Scorer: Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng
  • Supporter: Cổ động viên
  • Hooligans: Những kẻ côn đồ bóng đá
  • Contract: Hợp đồng
  • Renew the contract: Gia hạn hợp đồng
  • Backheel: Quả đánh gót
  • Header: Quả đánh đầu
  • Goal-kick: Quả phát bóng từ vạch 5m50
  • Corner: Quả đá phạt góc
  • Throw-in: Quả ném biên
  • The kick-off: Quả giao bóng
  • Free-kick: Quả đá phạt
  • Penalty: Quả phạt 11m
  • Goal difference: Bàn thắng cách biệt
  • Equaliser: Bàn thắng san bằng tỉ số
  • Own goal: Bàn đốt lưới nhà
  • Draw: Một trận đấu hoà
  • Full-time: Hết giờ
  • Injury time: Thời gian cộng thêm do bóng chết
  • Extra time: Hiệp phụ
  • Foul: Lỗi
  • Penalty shoot-out: Đá luân lưu
  • Head-to-head: Xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
  • Offside: Việt vị
  • Play-off: Trận đấu giành vé vớt
  • Put eleven men behind the ball: Đổ bê tông
  • Substitute: Dự bị
  • The away-goal rule: Luật bàn thắng sân nhà- sân khách

SÂN BÓNG ĐÁ TIẾNG ANH LÀ GÌ? TỔNG HỢP THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH - kineaxne88[external_footer]

Xổ số miền Bắc