Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

Bài 1

It’s harvest time

(Đến thời gian thu hoạch rồi)

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

Nguyên : Nguyên đang nói đây .
Nick : Chào Nguyên, bạn ở đây thế nào rồi ?
Nguyên : Chào Nick ! À, mê hoặc hơn mình mong đợi đấy .
Nick : Cậu đang làm gì vậy ?
Nguyên : Nhiều việc lắm. Đến thời hạn thu hoạch rồi, thế cho nên nhà mình giúp tải lúa lên xe trâu, dắt nó về nhà và phơi lúa. Cậu từng lái xe đó chưa ?
Nick : Chưa, nhưng mình muốn lắm .
Nguyên : Và thỉnh thoáng mình đi chăn trâu với những bạn nam .
Nick : Cậu có kết bạn mới không ?
Nguyên : Có – vào ngày tiên phong của mình. Họ đã đến và chúng mình đi thả diều cùng nhau .
Nick : Bạn hoàn toàn có thể mua một con diều ở đâu nơi miền quê ?
Nguyên : Người dân ở đây không mua diều – họ tự làm chúng. Ông nội mình đã làm cho mình con diều đầy sắc tố nhất, lớn nhất mà mình từng có. Nó trông thật vĩ đại trên khung trời .
Nick : Ồ, mình ghen tị quá !
Nguyên : Ha … ha … ha … mình đoán vậy. Mình sống vui hơn ở đây và vẫn có nhiều điều để tò mò .
Nick : Nghe thật tuyệt !
Nguyên : Và mọi thứ ở đây có vẻ như diễn ra chậm hơn so với ở thành phố .
Nick : Mình mong rằng mình hoàn toàn có thể tham gia …

a. Are these sentences true (T) or false (F)? 

( Những câu nào đúng ( T ) hay sai ( F ) ? )

Hướng dẫn giải:

1 – T
2 – F
3 – F
4 – T
5 – T

Tạm dịch:

1. Nguyên đã không nghĩ đời sống ở miền quê hoàn toàn có thể rất mê hoặc .
2. Nguyên không khi nào tham gia cùng những cậu con trai trong việc chăn trâu .
3. Lúa được luân chuyển về nhà trên xe tải .
4. Nick muốn thăm miền quê vào mùa thu hoạch .
5. Nguyên nghĩ rằng đời sống ở thành phố nhanh hơn đời sống ở miền quê .

b. Answer the following questions

(Trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. He’s in the countryside .
Tạm dịch : Bây giờ Nguyên ở đâu ?
Anh ấy đang ở miền quê .
2. Right on his first day here .
Tạm dịch : Khi nào anh ấy đã hoàn toàn có thể kết bạn mới ?
Ngày vào ngày tiên phong anh ấy ở đây .
3. It’s big and colorful .
Tạm dịch : Con diều của Nguyên như thế nào ?
Nó lớn và đầy sắc tố .
4. His grandfather .
Tạm dịch : Nguyên hoàn toàn có thể ở với ai ?
Ông nội của anh ấy .
5. Yes, he does .
Tạm dịch : Nick có có muốn ở đó với Nguyên không ?
Có .

c. Complete the sentences with the words in the box.

( Hoàn thành những câu với những từ trong khung. )

Hướng dẫn giải:

1. colorful 2. move slowly
3. harvest time 4. paddy fields
5. herding 6. buffalo-drawn cart

Tạm dịch:

1. Khi một thứ có nhiều sắc tố sáng, nó thì đầy sắc tố .
2. Khi người ta không vội, họ vận động và di chuyển chầm chậm .
3. Một thời hạn bận rộn khi người ta thu hoạch vụ mùa được gọi là thời hạn thu hoạch .
4. Một nơi mà lúa mọc được gọi là cánh đồng lúa .
5. Em tôi đang dắt trâu của nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu .
6. Lúa được tải lên một chiếc xe trâu để luân chuyển về nhà .

d. In groups, discuss and find how Nguyen feels about his stay in the countryside. Tick (✓) the appropriate box. Look for expressions from the conversation to support your ideas.

( Theo nhóm, tranh luận và tìm cách mà Nguyên cảm nhận về chuyến ở lại của cậu ấy ở miền quê. Đánh dấu ( ✓ ) vào ô thích hợp. Tìm những thành ngữ từ bài đàm thoại để hỗ trợ những quan điểm của em. )

Hướng dẫn giải:

1. He likes it .
“ … it’s more exciting than I expected. ”
“ It looks great up there in the sky. ”
“ I live more happily here, and there’s still a lot more to explore. ”

Tạm dịch:

1. Anh ấy thích nó. ( ✓ )
” … nó mê hoặc hơn tôi mong đợi. ”
” Nó trông rất tuyệt vời khi bay trên khung trời. ”
” Tôi sống niềm hạnh phúc hơn ở đây, và vẫn còn nhiều điều thứ để tò mò. “

Bài 2

Task 2.  Match the activities with the pictures. 

(Nối những hoạt động với hình ảnh)

Hướng dẫn giải:

1 – e : flying a kite
Tạm dịch : thả diều
2 – f : hearding buffaloes
Tạm dịch : chăn trâu
3 – a : riding a horse
Tạm dịch : cưỡi ngựa
4 – c : collecting water
Tạm dịch : lấy nước
5 – d : drying the rice
Tạm dịch : phơi lúa
6 – b : loading the rice
Tạm dịch : tải lúa

Bài 3

Task 3. Can you think of some more things that children do in the countryside? Make a list.

( Bạn hoàn toàn có thể nghĩ về nhiều điều hơn mà bọn trẻ làm ở miền quê không ? Lập thành một list. )

Hướng dẫn giải:

They climb trees .
They go swimming in the river .
They go fishing in the river .
They collect the fruits .

Tạm dịch:

Chúng leo cây .
Chúng đi bơi ở sông .
Chúng đi câu cá ở sông .
Chúng đi hái trái cây .

Bài 4

Task 4. GAME: COUNTRYSIDE CHARADES

(TRÒ CHƠI: TRÒ CHƠI ĐỐ CHỮ MIỀN QUÊ)

Play charades in two teams using the class list of countryside activities from 3. The teacher whispers an activity to one person from Team I.This person mimes the activity for their team to guess. If their team guesses incorrectly, Team 2 can try. The teams take turns until all the activities have been mimed.The team with the most points wins.

Tạm dịch:

Chơi game show đố chữ trong 2 đội sử dụng list lớp về những hoạt làng miền quê từ phần 3. Giáo viên nói nhỏ một hoạt động giải trí với một người ở đội 1. Người này diễn đạt hoạt động giải trí đó cho nhóm mình đoán. Nếu đội của 1 đoán sai, đội 2 sẽ thử đoán. Các đội lần lượt thay nhau cho đến khi tổng thể những hoạt động giải trí được đoán trúng. Đội nào có điểm nhiều nhất sẽ thắng, norses ( những con ngựa ) buffaloes ( những con trâu )

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc