Cấu trúc Respect và cách sử dụng trong tiếng Anh – Step Up English

5 (99%)

80

votes

Respect là từ tiếng Anh rất đẹp dùng để thể hiện sự tôn trọng. Respect có thể đóng vai trò khác nhau trong câu. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ cung cấp tới bạn đầy đủ những gì cần biết về cách sử dụng cấu trúc Respect. Bên cạnh đó, bài viết đã tổng hợp một số cụm từ đi với Respect cùng bài tập rèn luyện nho nhỏ.

1. Định nghĩa

Danh từ Respect (/rɪˈspekt/) có nghĩa là “sự kính trọng, sự tôn trọng” hoặc “phương diện”. Bài viết này sẽ tập trung vào nghĩa liên quan đến sự tôn trọng của từ nhé!

Ví dụ :

  • Everyone has lots of respect for Jim.

    Mọi người có nhiều sự tôn kính so với Jim .

  • The key to a healthy relationship is respect for each other.

    Chìa khóa cho một mối quan hệ lành mạnh là sự tôn trọng dành cho nhau .

  • In some respects, Randy shares some similarities with you.
    Trong một vài phương diện, Randy có nhiều điểm tương đồng với cậu.

cấu trúc respect

Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động “tôn trọng” (ai, điều gì).

Ví dụ :

  • I respect your opinion, but I will have to disagree.

    Tôi tôn trọng quan điểm của bạn, nhưng tôi phải không đồng ý chấp thuận .

  • She never respected other people, so no one wanted to be near her.
    Cô ấy không bao giờ tôn trọng người khác, nên không ai muốn ở gần cô ấy.

  • His son is a good kid. He always respects others.
    Con trai anh ấy là một đứa trẻ ngoan. Em ấy luôn tôn trọng những người khác.

Xem thêm: Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh và cách dùng chuẩn xác

2. Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh

Có 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính :

2.1. Respect for somebody/something

Đây là cấu trúc Respect thông dụng tiên phong, có nghĩa là “ sự tôn trọng dành cho ai / điều gì ”. Respect ở đây là một danh từ .
Ví dụ :

  • Students from class 5b are excellent. That’s why people have respect for them.
    Các học sinh từ lớp 5b giỏi xuất sắc. Đó là lí do vì sao mọi người có sự tôn trọng dành cho họ.

  • They will bring flowers and presents to show respect for the teacher.
    Các bạn ấy sẽ đem hoa và quà để thể hiện sự tôn kính dành cho người giáo viên.

cấu trúc respect

  • Keith has a lot of respect for his wife’s job.
    Keith dành nhiều sự tôn trọng cho công việc của vợ anh ấy.

2.2. Respect somebody/something

Cấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành vi “ tôn trọng ai / điều gì ”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ .
Ví dụ :

  • We must respect older people.
    Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi hơn .

cấu trúc respect

  • They don’t respect their teacher.

    Họ không tôn trọng giáo viên của họ .

  • We respect your meticulousness.
    Chúng tôi tôn trọng sự tỉ mỉ của bạn .

Xem thêm: Hiểu ngay cấu trúc promise trong vài phút

2.3. Out of Respect

Cụm từ “ out of respect ” có nghĩa là “ với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng ”. Cụm từ này được sử dụng với hành vi nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai / điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ .
Ví dụ :

  • Out of respect for the audience, they take a bow politely.
    Với sự tôn trọng dành cho khán giả, họ cúi chào một cách lịch sự.

cấu trúc respect

  • My family always takes good care of the altar out of respect for our ancestors.
    Gia đình chúng tôi luôn chăm sóc bàn thờ thật tốt với sự tôn trọng dành cho tổ tiên của chúng tôi.

  • Out of respect for our mother, we will have a garden full of roses – her favorite type of flower.
    Với sự tôn trọng dành cho mẹ, chúng tôi sẽ có một ngôi vườn đầy hoa hồng – loài hoa yêu thích của bà ấy.

Xem thêm: 4 cách dùng cấu trúc about nhanh chóng và dễ dàng

3. Các cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh

Một số cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh cũng hoàn toàn có thể được dùng để tạo thành câu hay .

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

in many respectstrong nhiều phương diện

In many respects, Vanessa’s idea is better.

Trong nhiều phương diện, sáng tạo độc đáo của Vanessa tốt hơn .

in respect of ( someone / something )có tương quan tới ( ai / điều gì )

In respect of the carnival, we are still thinking about it.

Liên quan tới tiệc tùng ấy, chúng tôi vẫn đang nghĩ về nó .

in respect to ( someone / something )bằng sự tôn trọng dành cho ( ai / điều gì )

I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour.

Tôi đã đem một món quà chào mừng bằng sự tôn trọng dành cho người hàng xóm .

pay ( one ) respect tobiểu lộ / dành sự tôn trọng với

He did not seem to pay me any respect.

Anh ta có vẻ đã không dành cho tôi tí sự tôn trọng nào.

pay ( one’s ) last respectbiểu lộ sự tôn kính dành cho người đã khuất

They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers.

Họ đã đến đám tang để biểu lộ sự tôn kính so với những người lính .

respect ( someone or something ) as ( something )tôn trọng ( ai / điều gì ) với tư cách ( là gì )

I really respect you as an artist, but not as a human being.

Tôi rất tôn trọng bạn với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một con người thì không .

with ( all due ) respectvới ( toàn bộ ) lòng tôn trọng

With all due respect, I think maybe we should choose a different path.

Với toàn bộ lòng tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ rằng ta nên chọn một lối đi khác .

respect ( someone or something ) for ( something )tôn trọng ( ai / điều gì ) vì ( điều gì )

Anna respects her father for his kindness.

Anna tôn trọng bố cô ấy vì lòng tốt của ông .

Xem thêm: Cách dùng different chính xác trong tiếng Anh

4. Bài tập với cấu trúc Respect trong tiếng Anh

Hãy làm những bài tập dưới đây để biết thành thạo sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh nhé .

Chọn đáp án đúng:

  1. I __________ my friends ’ dedication to work .

A. respectful
B. respect for
C. respect
2. __________ for their family, I will not embarrass them .
A. Respect
B. Out of respect
C. In many respects
3. Because of his achievement, they __________ him .
A. respect for
B. respect
C. out of respect for
4. We must stay silent __________ the deceased .
A. out of respect
B. as respect
C. out of the respect for
5. __________, plan B is way too different from Susan’s expectations .
A. In many respects
B. Out of many respects
C. Out of respect
6. Max __________ Loren __________ her credibility .
A. respects / x
B. respects / for
C. out of respect / for
7. The old man told us to __________ the statue .
A. pay respect to
B. respect
C. Both A and B
8. __________ our previous plan, Charlie has decided to cancel it .
A. Respect to
B. In respect of
C. In respect to

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. B
  4. A
  5. A
  6. B
  7. C
  8. B

Bài tập trên đã khép lại bài học kinh nghiệm về cấu trúc Respect trong tiếng Anh. Từ Respect trong tiếng Anh thuộc nhiều cấu trúc và cụm từ khác nhau, do đó bạn hãy rèn luyện thật nhiều nhé !
Step Up chúc bạn học tiếng Anh thật văn minh !

 

Comments

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc