Nghĩa của từ Hậu vệ – Từ điển Việt
Mục lục bài viết
Danh từ
bộ phận đi ở phía cuối đội hình, có nhiệm vụ bảo vệ, bảo đảm an toàn phía sau.
tuyến sau của một đội bóng
- hàng hậu vệ
- đá ở vị trí hậu vệ
cầu thủ bóng đá, bóng rổ hoạt động ở tuyến sau, có nhiệm vụ bảo vệ phía trước khung thành, trước rổ
- thay hậu vệ
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%ADu_v%E1%BB%87 »
tác giả
[external_link_head]
Khách
Tìm thêm với Google.com :
[external_link offset=1]
NHÀ TÀI TRỢ
[external_footer]