Ngày Lễ Quốc Tế

Ngày Lễ Quốc TếDưới đây là danh sách ngày lễ hay ngày hành động được cử hành trên toàn thế giới với mức độ nổi bật hoặc có ý nghĩa xác định. Phần lớn trong số đó là do Liên Hiệp Quốc hoặc tổ chức thành viên Liên Hiệp Quốc công nhận hay ủng hộ.

Kể từ những ngày khởi đầu của hệ thống Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Quốc đã thành lập một danh sách các ngày và tuần, năm và thập kỷ đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà Liên Hợp Quốc đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, Liên Hợp Quốc kêu gọi các nước thành viên và các tổ chức kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.

[external_link_head]

Đôi khi có ngày lễ là do một cơ quan Liên Hiệp Quốc hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) chủ trì Ngày Y tế Thế giới và Ngày Thế giới không thuốc lá, Chương trình Môi trường LHQ (UNEP) tổ chức ngày Ngày Môi trường Thế giới …v…v…

Tuy nhiên, một số cơ quan LHQ cũng lập những ngày quốc tế riêng của họ (ví dụ như Ngày người bệnh lao Thế giới của Tổ chức Y tế Thế giới và Ngày Triết học thế giới của UNESCO)[3], được thành lập và thúc đẩy bởi cơ quan nhưng không phải do Đại hội đồng LHQ đồng ý áp dụng cho toàn hệ thống LHQ.

Ngày

Tên

Tên gốc

Tháng Một

1 tháng 1

Năm mới

New Year”s Day

Người dùng lịch Gregorian

27 tháng 1

Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã

International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust

A/RES/60/7

Tháng Hai

4 tháng 2

Ngày ung thư thế giới

World Cancer Day

WHO

6 tháng 2

Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ

International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation

A/RES/67/146

12/02

Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em

International Day against the use of child soldiers (Red Hand Day)

13/02

Ngày Phát thanh Thế giới

World Radio Day

UNESCO

14/02

Ngày Valentine

World Valentine Day

Kitô hữu

20/02

Ngày Công bằng xã hội thế giới

World Day of Social Justice

A/RES/62/10

21/02

Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế

International Mother Language Day

UNESCO 30C/62, A/RES/56/262

Tháng Ba

1/03

Ngày Không phân biệt đối xử

Zero Discrimination Day

UNAIDS

3/03

Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới

World Wildlife Day

A/RES/68/205

8/03

Ngày Quốc tế Phụ nữ

International Women”s Day

20/03

Ngày Quốc tế Hạnh phúc

International Day of Happiness

A/RES/66/281

21/3

Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc

International Day for the Elimination of Racial Discrimination

A/RES/2142 (XXI)

Ngày Thơ Thế giới

World Poetry Day

UNESCO

Ngày Quốc tế Nowruz

International Day of Nowruz

A/RES/64/253

Ngày Hội chứng Down thế giới

World Down Syndrome Day

A/RES/66/149

Ngày Quốc tế về Rừng

International Day of Forests

A/RES/67/200

22/03

Ngày Nước Thế giới

World Water Day

A/RES/47/193

23/03

Ngày Khí tượng Thế giới

World Meteorological Day

WMO/EC-XII/Res.6

24/03

Ngày Thế giới phòng chống lao

World Tuberculosis Day

WHO

24/03

Ngày Quốc tế về Quyền được Sự thật liên quan đến Vi phạm Nhân quyền thô bạo và cho phẩm giá của nạn nhân

International Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of Victims

A/RES/65/196

25/03

Ngày Quốc tế Tưởng niệm Nạn nhân của chế độ nô lệ và Buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây dương

International Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave Trade

[external_link offset=1]

A/RES/62/122

25/03

Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân viên bị giam giữ và Thành viên mất tích

International Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members

Tháng Tư

2/04

Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ

World Autism Awareness Day

A/RES/62/139

4/04

Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn

International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action

A/RES/60/97

6/04

Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình

International Day of Sport for Development and Peace

A/RES/67/296

7/04

Ngày Quốc tế Phản ánh về Diệt chủng ở Rwanda

International Day of Reflection on the Genocide in Rwanda

A/RES/58/234

Ngày Sức khỏe Thế giới

World Health Day

WHOWHA/A.2/Res.35

12/04

Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người

International Day of Human Space Flight

A/RES/65/271

22/04

International Mother Earth Day

A/RES/63/278

23/04

World Book and Copyright Day

UNESCO Res.3.18

English Language Day

24-30/04

World Immunization Week

25/04

26/04

World Intellectual Property Day

28/04

World Day for Safety and Health at Work

29/04

Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare

30/04

International Jazz Day

Tháng Năm

1/05

May Day  International Workers Day

ngoài LHQ

3/05

World Press Freedom Day

A/RES/48/432

Chủ nhật thứ hai của tháng 5

Mother”s day

8-9/05

Time of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World War

A/RES/59/26

9-10/05

15/05

International Day of Families

A/RES/47/237

Ngày Rằm

Vesak , the Day of the Full Moon

Phật tử

17/05

ITU  A/RES/60/252

21/05

World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development

A/RES/57/249

22/05

International Day for Biological Diversity

A/RES/55/201

23/05

International Day to End Obstetric Fistula

A/RES/67/147

29/05

A/RES/57/129

31/05

World No-Tobacco Day

WHO  Resolution 42.19

Tháng Sáu

1/06

Childrens Day

ngoài LHQ

Global Day of Parents

A/RES/66/292

4/06

International Day of Innocent Children Victims of Aggression

A/RES/ES-7/8

5/06

World Environment Day

UNEP  A/RES/2994 (XXVII))

6/06

Russian Language Day at the UN

(in Russian)

8/06

World Oceans Day

A/RES/63/111

12/06

14/06

15/06

World Elder Abuse Awareness Day

A/RES/66/127

Chủ nhật thứ ba của tháng 6

Fathers day

17/06

A/RES/49/115

20/06

World Refugee Day

A/RES/55/76

21/06

A/RES/69/131

23/06

A/RES/57/277

Ngày Quốc tế Phụ nữ góa

A/RES/65/189

25/06

IMO STCW/CONF.2/DC.4

26/06

International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking

A/RES/42/112

United Nations International Day in Support of Victims of Torture

A/RES/52/149

International Albinism Awareness Day

Tháng Bảy

Thứ Bảy đầu tiên

A/RES/47/90

11/07

World Population Day

UNDP decision 89/46 15

15/07

World Youth Skills Day

A/C.3/69/L.13/Rev.1

18/07

Nelson Mandela International Day

A/RES/64/13

28/07

30/07

A/RES/65/275

30/07

A/RES/68/192

Tháng Tám

9/08

International Day of the World”s Indigenous Peoples

A/RES/49/214

12/08

A/RES/54/120

19/08

A/RES/63/139

23/08

International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition

29/08

A/RES/64/35

30/08

International Day of the Victims of Enforced Disappearances

[external_link offset=2]

A/RES/65/209

Tháng Chín

5/09

A/RES/67/105

8/09

International Literacy Day

10/09

World Suicide Prevention Day

12/09

A/RES/58/220

15/09

International Day of Democracy

A/RES/62/7

16/09

International Day for the Preservation of the Ozone Layer

A/RES/49/114

21/09

International Day of Peace

A/RES/36/67, A/RES/55/282

Tuần cuốitháng 09

IMO  IMCO/C XXXVIII/21

26/09

International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons

A/RES/68/32

27/09

World Tourism Day

Tháng Mười

1/10

International Day of Older Persons

A/RES/45/106

2/10

A/RES/61/271

5/10

World Teachers” Day

Thứ Hai đầu tiên

A/RES/40/202 A

9/10

World Post Day

UPU /Tokyo Congr.1969/Res.C.11

11/10

International Day of the Girl Child

A/RES/66/170

13/10

A/RES/44/236, A/RES/64/200

14/10

World Standards Day

15/10

A/RES/62/136

16/10

World Food Day

FAO  A/RES/35/70

17/10

A/RES/47/196)

24/10

United Nations Day

A/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI)

24/10

World Development Information Day

A/RES/3038 (XXVII)

27/10

World Day for Audiovisual Heritage

31/10

World Cities Day

A/RES/68/238

Tháng Mười Một

2/11

International Day to End Impunity for Crimes against Journalists

A/RES/68/163

6/11

International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict

A/RES/56/4

10/11

World Science Day for Peace and Development

UNESCO

14/11

A/RES/61/225

Chủ nhật thứ 3

A/RES/60/5

16/11

19/11

World Toilet Day

A/67/L.75, draft

International Men”s Day

Thứ Năm thứ 3

20/11

Universal Children”s Day

836(IX), 14/12/1954

21/11

World Television Day

A/RES/51/205

25/11

International Day for the Elimination of Violence against Women

A/RES/54/134

29/11

International Day of Solidarity with the Palestinian People

A/RES/32/40B

Tháng Mười Hai

1/12

World AIDS Day

2/12

International Day for the Abolition of Slavery

3/12

A/RES/47/3

5/12

International Volunteer Day for Economic and Social Development

A/RES/40/212

A/RES/68/232

7/12

9/12

International Anti-Corruption Day

A/RES/58/4

10/12

Human Rights Day

A/RES/423 (V)

11/12

A/RES/57/245

18/12

International Migrants Day

A/RES/55/93

20/12

International Human Solidarity Day

A/RES/60/209

25/12

Christmas Day

Kitô hữu

[external_footer]

Xổ số miền Bắc