NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 104 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
——————***——————CHƯƠNG 1: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC
Câu 1: Năng lượng của dãy xung đơn vị δ(n):
A. Ex = 0
C. Ex = ∞
B. Ex = 1
D. Ex = n
Câu 2: Năng lượng của dãy U(n) :
A. Ex = 0
C. Ex = ∞
B. Ex = 1
D. Ex = n
Câu 3: Năng lượng của dãy rectN (n) :
A. Ex = 0
C. Ex = ∞
B. Ex = 1
D. Ex = N
Câu 4: Công suất trung bình của dãy xung đơn vị δ (n):
A. Px = 0
C. Px = ∞
B. Px = 1
D. Px = N
Câu 5: Công suất trung bình của dãy U(n) :
A. Px = 0
C. Px = ∞
B. Px = 1/2
D. Px = N
Câu 6: Tín hiệu nào dưới đây là tín hiệu công suất:
A. δ (n)
C. U(n)
B. rectN (n)

D. e-at. 1(t)
Câu 7: Tín hiệu x(n) là tín hiệu chẵn nếu:
A. x(- n) = x(n)
C. x(- n) = – x(n)
B. x(n) đối xứng qua gốc toạ độ
D. x(n) > 0
Câu 8: x(n)= rect5(n-2)
A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
Câu 9: x(n)= rect5(n+2)

D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}

B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}
Câu 10: Tìm y(n) biết: x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0}; y(n) = x(-n) + δ (-n)
A. y(n) ={0,1, 3, 3, 4, 0}
C. y(n) ={ 0, 1, 1, 3, 4, 0}
B. y(n) ={0, 4, 3, 3, 1, 1, 0}

D. y(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}

1

Câu 11: Tìm y(n) = x(n) + rect3(-n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}
A. y(n) ={0, 1, 3, 4, 5, 0}

C. y(n) ={0, 1, 1, 3, 3, 4, 0}

B. y(n) ={0, 1, 1, 2, 3, 0}
D. y(n) ={0, 1, 1, 2, 2, 3, 4,0}
Câu 12: Cho: y(n) = x(n).u(n). Tìm y(n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}
A. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}
C. y(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 1, 1,…}
B. y(n) = u(n)
D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}
Câu 13: Cho: y(n) = 3x(n) + 2x(n -1). Tìm y(n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}
A. y(n) ={0, 3, 8,13, 18, 8, 0}
C. y(n) ={0, 3, 8, 13, 18, 8, 0}
B. y(n) = {0, 5, 10, 15, 20, 0
D. y(n) ={0, 2, 3, 4,0}
Câu 14: y(n) = x(-2n). rect3 (n-2) tìm y(n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3, 4, 0}
A. y(n) ={0, 2, 0}

C. y(n) ={0, 0, 0}

B. y(n) = {0, 1, 2, 0, 0
D. y(n) ={0, 4, 2,0}
Câu 15: x(n) = r(n) biểu diễn x(n) dạng dãy số:
A. x(n) ={0, 0, 1, 2, 3, 4, 5,…}
C. x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5}
B.x(n) = {0, 1, 2, 3, 4,5}
D. x(n) ={0, 2, 4, 6}
Câu 16: x(n)= r(n). rect5(n). Tìm y(n)= x(2n+2)

A. y(n) ={0, 2, 4, 6,0}

C. y(n) = {0, 1, 2, 4,1}

B.y(n) = {0, 2, 4, 0}
Câu 17: Cho sơ đồ khối như hình 4. 1:

D. y(n) ={0, 2, 5, 7}

A. y(n)= x1(n)+ x2(n)
C. y(n)= x1(n). x2(n)
B. y(n)= ax1(n)+ x2(n)
D. y(n)= ax1(n). x2(n)
Câu 18: Cho sơ đồ khối như hình 4.1, tìm y(n) biết:
x1(n) = {0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} ; x2(n) = {0, 1, 2, 3, 4, 0} ; a =2

2

A. y(n) ={0, 3, 4, 5, 6, 1, 0}

C. y(n) = {0, 1, 2, 4, 5}

B.y(n) = {0, 2, 1, 3, 5}
Câu 19: Cho sơ đồ khối như hình 4. 2

D. y(n) ={0, 2, 4, 6, 8, 0}

A. y(n)= x1(n)+ x2(n)
C. y(n)= x1(n). x2(n)

B. y(n)= ax1(n)+ x2(n)
D. y(n)= ax1(n). x2(n)
Câu 20: Cho sơ đồ khối như hình 4.2, tìm y(n) biết:
x1(n) = {0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} ; x2(n) = {0, 1, 2, 3, 4, 0} ; a =2

A. y(n) ={0, 1, 4, 5, 2, 1, 0}

C. y(n) = {0, 2, 2, 1, 5}

B.y(n) = {0, 3, 4, 5, 6, 2}
Câu 21: Cho sơ đồ khối như hình 4. 3

D. y(n) ={0, 2, 1, 5, 8, 0}

A. y(n)= x1(n)+ x2(n)
B. y(n)= ax1(n) – bx2(n)

C. y(n)= x1(n). x2(n)
D. y(n)= ax1(n). x2(n)

3

Câu 22: Cho sơ đồ khối như hình 4.3, tìm y(n) biết:
x1(n) = {0, 1, 2, 3, 0} ; x2(n) = {0, 1, 1, 1, 0} ; a =2, b=1

A. y(n) ={0, 0, 2, 4, 5, 0}

C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 5}

B.y(n) = {0, 0, 1, 3, 5, 0}
Câu 23: Cho sơ đồ khối như hình 4. 4

D. y(n) ={0, 1, 2, 5, 8, 0}

A. y(n)= a[x1(n)+ x2(n)]
C. y(n)= x1(n). x2(n)
B. y(n)= ax1(n) – x2(n)
D. y(n)= ax1(n). x2(n)
Câu 24: Cho sơ đồ khối như hình 4.4, tìm y(n) biết:
x1(n) = {0, 1, 2, 3, 0} ; x2(n) = {0, 1, 1, 1, 0} ; a =2

A. y(n) ={0, 0, 4, 6, 8, 0}

C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 6}

B.y(n) = {0, 0, 2, 3, 5, 0}
D. y(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
Câu 25: Cho sơ đồ khối như hình 4.5. Phương trình vào ra của hệ thống là:

4

A. y(n)= x(n)+y(n+1)
C. y(n)= x(n) + x(n+1)
B. y(n)= x(n) + x(n-1)
D. y(n)= x(n) +y(n-1)
Câu 26: Cho sơ đồ khối như hình 4.6. Phương trình vào ra của hệ thống là:

A. y(n)= x(n)+y(n+1)

C. y(n)= x(n) + x(n+1)
B. y(n)= x(n) + x(n-1)
D. y(n)= x(n) +y(n-1)
Câu 27: Cho sơ đồ khối như hình 4.8. Phương trình vào ra của hệ thống là:

A. y(n)= 3[x(n+1) + x(n)+ x(n-2)]
C. y(n)= 3x(n+2) + x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n+2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= x(n+2) + 3x(n)+ x(n-1)
Câu 28: Cho sơ đồ khối như hình 4. 9. Phương trìnhvào ra của hệ thống là:

A. y(n)= x(n+1) + x(n)+ x(n-2)
C. y(n)= x(n+2) + x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= x(n+2) + x(n)+ x(n-1)
D. y(n)= x(n+2) + 2x(n)- x(n-1)
Câu 29: Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu phi nhân quả:
5

A. 2x(n)+x(n-2)
C. x(n)+3x(n-2)
B. 3x(n-1)+2x(n-2)+x(n+2)
D. nx(n)+3x(n-1)+2×2(n-2)
Câu 30: Tìm y(n)=x1(n)* x2(n) biết: x1(n) ={0, 1, 2, 2, 2, 1, 0} ; x2(n) = δ(n)
A. y(n) ={0, 1, 2, 4, 8, 0}

C. y(n) = {0, 1, 2, 2, 2, 1, 0}

B.y(n) = {0, 1, 2, 1, 3, 0}
D. y(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}

Câu 31: Tìm tín hiệu ra y(n) biết: h(n) = {0,1, 2, 1, -1, 0} ; x(n) = {0,1, 2, 3, 1, 0}
A. y(n) ={0, 1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0}
C. y(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0}
B.y(n) = {0, 1, 2, 2, 1, 2, 2, 0}
D. y(n) ={0, 4, 8, 8, 3, 0}
Câu 32: Cho hệ thống có sơ đồ như hình 5. 3. Đáp ứng xung của hệ thống theo các đáp
ứng xung thành phần là:

A. h(n)= h1(n)+ h2(n)+h3(n)+ h4(n)
B. h(n)= h1(n)* [h2(n)* h3(n)+ h4(n)]

C. h(n)= h1(n)+ [h2(n)+h3(n)]* h4(n)
D. h(n)= h1(n) [h2(n)h3(n)+ h4(n)]

Câu 33: Hệ thống LTI có đáp ứng xung h(n)=(0. 5)n u(n). Hệ thống này là:
A. ổn định và phi nhân quả
B. ổn định và nhân quả
C. không ổn định và nhân quả
D. không ổn định và phi nhân quả
Câu 34: Cho hai hệ thống LTI có đáp ứng xung h1(n) và h2(n). Tìm đáp ứng xung chung
khi hai hệ thống trên ghép nối tiếp:

A. y(n) ={0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0}

C. y(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0}

B.y(n) = {0, 1, 4, 8, 12, 11, 2, 6, 3, 0}
D. y(n) ={0, 1, 4, 8, 11, 2, 6, 3}
Câu 35: Cho hai hệ thống LTI có đáp ứng xung h1(n) và h2(n). Tìm đáp ứng xung chung
6

khi hai hệ thống trên ghép song song:

A. y(n) ={0, 2, 4, 4, 2, 0}

C. y(n) = {0, 4, 2, 2, 4, 0}

B.y(n) = {0, 2, 4, 2, 4, 2, 0}
D. y(n) ={0, 4, 2, 1, 2, 0}
Câu 36: Xác định phương trình mô tả hệ thống tuyến tính bất biến có sơ đồ ở hình 2.2

A. y(n)= 3x(n) – 2x(n-1) + 3x(n-3)
C. y(n)= 3x(n) – 2x(n-1) + 3x(n-2)
B. y(n)= 3x(n) + 2x(n-1) + 3x(n-3)
D. y(n)= 3x(n) + 2x(n-1) + 3x(n-2)
Câu 37: Xác định phương trình mô tả hệ thống tuyến tính bất biến có sơ đồ ở hình 2.3

A. y(n)= 3x(n) – 2x(n+1) + 4x(n+2)
C. y(n)= 3x(n) – 2x(n-1) + 4x(n-2)
B. y(n)= 3x(n) + 2x(n+1) + 4x(n+2)
D. y(n)= 3x(n) + 2x(n-1) – 4x(n-2)
Câu 38: Cho : x(n)= rect5(n). Biểu diễn x(n) bằng phương pháp dãy số
A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
C. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0}
D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0}
Câu 39: Tìm y(n)=x(n)* h(n) với
7

 n
1 −
x ( n) =  3
 0

0≤n≤3
n con lai

h(n) = rect 2 ( n − 1)

A. y(n)={0, 1, 5/3, 2/3, 1/3, 0}.u(n)

C. y(n)={0, 1, 5/3,1/3, 0}.u(n)

B. y(n)={0, 1, 5/3, 1, 1/3, 0}.u(n)

D. y(n)={0, 1, 5/3, 4/3, 1, 1/3, 0}.u(n)

Câu 40: Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
A. Xác định công suất của tín hiệu.
B. Xác định năng lượng của tín hiệu.
C. Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc.
D. Xác định đáp ứng ra của hệ thống khi biết tín hiệu vào và đáp ứng xung.
Câu 41: Tìm đáp ứng xung h(n) của hệ thống sau

Biết

H1(n) = δ(n-1)
H2(n) = rect2(n-2)

H3(n) = u(n) –u(n-2)

A. h(n) = {0, 1, 2, 2, 1, 0, 0}.u(n)

C. h(n)={0, 1, 2, 3, 2, 1, 0}.u(n)

B. h(n)={0, 1, 2, 3, 3, 2, 1, 0}.u(n)

D. h(n)= {1, 2, 2, 1}.u(n)

Câu 42: Trong các hệ thống sau hệ thống nào là hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả và
ổn định
A. y(n) = 2x(n-1) + 3x(n) + x(n-3)
B. h(n) =

1
u ( n − 2)
2n + 1

C. h(n) =

1
[ u(n) − u (n − 3)]
n(n + 1)

D. cả 3 phương án trên

Câu 43: Cho phương trình sai phân tuyến tính sau
y(n) + 2y(n-3) = x(n-1) – 4x(n-2) + 3x(n-3)
A. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 0

B. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 1
C. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 2
8

D. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 3
Câu 44: Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thống rời rạc nào sau đây:
A. Hệ thống bất biến.

C. Hệ thống tuyến tính bất biến.

B. Hệ thống phi tuyến.

D. Hệ thống tuyến tính

Câu 45: Tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống tổng quát sau đây:

A. h(n) = h1(n) + [h2(n)*h3(n)]

C. h(n) = h1(n) * [h2(n)+h3(n)]

B. h(n) = h1(n) + [h2(n)+h3(n)]

D. h(n) = h1(n) * [h2(n)*h3(n)]

Câu 46: Điều kiện ổn định của một hệ thống là đáp ứng xung h(n) thỏa mãn:

A. S =∑ h(n) < ∞C. S = ∑ h(n) < ∞n =0n= −∞∞∞B. S =∑ h(n) → ∞D. S = ∑ h(n) → ∞n =0n= −∞Câu 47: Hãy cho biết hệ thống không đệ quy là hệ thống được đặc trưng bởi
A. Phương trình sai phân bậc 1

C. Phương trình sai phân bậc không

B. Phương trình sai phân bậc 2

D. Phương trình sai phân mọi bậc khác không

Câu 48: Tín hiệu rect5(n-3) được biểu diễn :

1
0

3≤ n ≤ 7
n con lai

C. rect 5 (n − 3) = 

1
0

0≤n ≤7
n con lai

D. rect 5 (n − 3) = 

A. rect 5 (n − 3) = 
B. rect 5 (n − 3) = 

1
0

2≤n ≤7
n con lai

1
0

3≤ n ≤5
n con lai

Câu 49: Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống FIR sau
x(n)

b0

+

y(n)

D

D

b1

+

A. h(n) = b0.δ(n) + b1.δ(n-1) + b2.δ(n-2)
b2
9

B. h(n) = b0.δ(n) + b1.b2[δ(n-1) + δ(n-2)]
C. h(n) = b0.δ(n) + b1.δ(n-1) + b1.b2.δ(n-2)
D. h(n) = b0.δ(n) + b0.b1.δ(n-1) + b0.b1.b2.δ(n-2)
Câu 50: Biểu thức nào sau đây là tương đương với tín hiệu x(n):



n



0

1+
A. x(n) =  4

0≤n≤4
n≠ 0

n

 −1
B. x(n) =  4


n



0



4



0

1−
D. x(n) =  n

0≤n≤4
n≠ 0

0



1−
C. x(n) =  4

0≤n≤4
n≠ 0
0≤n≤4
n≠ 0

Câu 51: Cho hệ thống đặc trưng bởi phương trình sai phân sau
y(n) – 2y(n-1) + 3y(n-2) = x(n) + x(n-1) + 2x(n-3)
Sơ đồ nào sau đây thực hiện hệ thống này:
A.

+

x(n)

+

y(n)

D
+

+
2

D
+

x(n)

+

y(n)

D

2

C.

+

+

D
D

D

D

-3

D
x(n)

D

2

+

+
D

D

3

D

B.

D

-2

+

+
2

y(n)
-2

3

D

D
10

D.
+

x(n)
D

+

y(n)

D

D

2

2

-1

+

+

D

D

1,5

Câu 52: Hàm tự tương quan được sử dụng để:
A. Đánh giá sự giống nhau giữa hai tín
hiệu

C. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tín
hiệu

B. Đánh giá sự tương thích giữa hai tín
hiệu

D. Đánh giá sự biệt lập giữa hai tín hiệu

Câu 53: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân:
N

∑a
k =0

M

k y ( n − k ) = ∑ br x ( n − r )
r =0

Sẽ là hệ thống đệ quy nếu:
A. Bậc N = 0

C. Bậc N ≥ 0

B. Bậc N > 0

D. Bậc N ≤ 0

Câu 54: Tương quan chéo giữa tín hiệu x(n) với y(n) được định nghĩa như sau:
A. Rxy (n) =
B. Rxy ( n) =

+∞

∑ x(n). y(m − n)

m= −∞
+∞

∑ x(m). y(m − n)

m = −∞

C. Rxy ( n) =
D. Rxy ( n) =

+∞

∑ x(m). y(n − m)

m = −∞
+∞

∑ x(−m). y(m − n)

m = −∞

Câu 55: Hàm tương quan chéo được sử dụng để
A. Đánh giá sự giống nhau giữa hai tín hiệu
B. Đánh giá sự tương thích giữa hai tín hiệu
C. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tín hiệu
D. Đánh giá sự biệt lập giữa hai tín hiệu
Câu 56: Hãy xác định phương pháp đúng để tính tổng hai dãy:

11

A. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một các giá trị mẫu tương ứng lần
lượt từ giá trị đầu đến giá trị cuối
B. Tổng hai dãy là giá trị trung bình của từng cặp mẫu trên cùng một trị số của biến số

độc lập
C. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một các giá trị mẫu đối với cùng
một trị số của biến số độc lập
D. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng tổng các giá trị của hai dãy trên mọi trị số của
biến số độc lập
Câu 57: Hãy xác định phương pháp đúng để tính toàn tích hai dãy:
A. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân từng đôi một các giá trị mẫu đối với cùng một
trị số của biến số độc lập
B. Tích hai dãy là bình phương của giá trị trung bình của từng cặp mẫu trên cùng một trị
số của biến số độc lập
C. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân từng đôi một các giá trị mẫu tương ứng lần
lượt từ giá trị đầu đến giá trị cuối
D. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân tổng các giá trị của hai dãy trên mọi trị số của
biến số độc lập
Câu 58: Tín hiệu : x(n) = u(n-2) – u(n-5) sẽ tương đương với tín hiệu
A. rect3(n-5)

C. rect2(n-5)

B. rect3(n-2)

D. rect2(n-2)

Câu 59: Tín hiệu như thế nào được gọi là tín hiệu lượng tử hoá
A. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tục

C. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc

B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc

D. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tục

Câu 60: Tín hiệu thế nào được gọi là tín hiệu lấy mẫu
A. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tục

C. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tục

B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc

D. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc

Câu 61: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính năng lượng của
dãy
A. E x =

∑ x ( n)

n = −∞

2

C. E x =

∑ [ x ( n) ] 2

n=0

12

B. E x =

x ( n)

2

D. E x =

n = −∞

∑ x ( n)

n = −∞

Câu 62: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính công xuất trung
bình của một dãy
A. Px =

1 N
lim ∑ x(n)

N →∞ 2N n =0

C. Px =


1
∑ x ( n)
lim
N → ∞ 2 N + 1 n = −∞

B. Px =

1 N
2
lim 2 N ∑ x(n)
N →∞
n =0

D. Px =

N
1
2
lim 2 N + 1 ∑ x(n)
N →∞
n=−N

Câu 63: Công thức nào sau đây là chính xác
A. y (n) = x(n) * h(n) =
B. y (n) = x (n) * h(n) =

C. y (n) = x(n) * h(n) =
D. y (n) = x(n) * h(n) =

n

∑ x ( k ) h( k − n)

k = −∞
N

∑ x (k )h(n − k )

k =− N

∑ x ( k ) h( n − k )

k = −∞

∑ x(k )δ (n − k )

k = −∞

Câu 64: Trong các dãy cơ bản, dãy e(n) được gọi là dãy gì
A. Dãy xung đơn vị

C. Dãy hàm mũ thực

B. Dãy nhảy đơn vị

D. Dãy dốc đơn vị

Câu 65: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy e(n-1) với tham số <1
A.

C.

e(n −1)

-3 -2 -1 0 1 2

B.

e( n −1)

n

-3 -2 -1 0 1 2
n

e( n −1)

D.

3

e( n −1)

1

-3 -2 -1 0 1

2

3

….

n

-3 -2 -1 0 1 2 3 4. .

n

13

Câu 66: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy rect N −n ( n − n0 ) với N>n0
0

A.

C.

rect N −n0 (n − n0 )

rect N −n0 (n − n0 )

1

-n0

B.

1

0 1 2 ….

N-n0+ 1

n

0 1 2. .. . N+2n0-1

D.

rect N −n0 ( n −n0 )
1

-n0

n

rect N −n0 (n − n0 )
1

0 1 2 ….

N-1

n

0 1

n0 n0+1. .. N-1

n

Câu 67: Cho phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau :
y(n) –

1
y(n-1) = 2x(n) + x(n-1)
2
n

1
Điều kiện: y(-1) = 0 và x(n) =  . Tìm nghiệm riêng yp(n)
2

1
A. yp(n) = 4.  
2

n

1
B. yp(n) = 4n.  
2

n

1
C. yp(n) = 4.   + C
2
n

n

1
D. yp(n) = 4n.   +C
2

Câu 68: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân sau:
y(n) – 4y(n-1) + 4y(n-2) = x(n)
A. y(n) = A1 + A2.22n
C. y(n) = A1.2n + A2.n.2n
B. y(n) = A1 + A2.2n + A3.n.2n
D. y(n) = A1 + A2.n2.2n
Câu 69: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sau
y(n) – 4y(n-1) + 4y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)=
A. yp(n) = B.n2.2n
B. yp(n) = = B1.n2.2n

3 n
.2
2

C. yp(n) = B1.n2.2n + B2.n.2n + B3.2n
D. yp(n) = B1.n.2n + B2

14

Câu 70: Tích chập chỉ được đặc trưng cho hệ thống nào
A. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến
C. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến
tính bất biến nhân quả
tính bất biến
B. Đáp ứng xung của hệ thống bất biến
D. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính
Câu 71: Trong các dãy cơ bản, dãy u(n) được gọi là dãy gì ?
A. Dãy chữ nhật
C. Dãy xung đơn vị
B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy dốc đơn vị
Câu 72: Trong các dãy cơ bản, dãy δ(n)được gọi là dãy gì ?
A. Dãy chữ nhật
C. Dãy xung đơn vị
B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy dốc đơn vị
Câu 73: Trong các dãy cơ bản, dãy rectN(n) được gọi là dãy gì ?
A. Dãy chữ nhật
C. Dãy xung đơn vị

B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy dốc đơn vị
Câu 74: Trong các dãy cơ bản, dãy r(n) được gọi là dãy gì ?
A. Dãy chữ nhật
C. Dãy xung đơn vị
B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy dốc đơn vị
Câu 75: Trong các dãy cơ bản, dãy e(n) được gọi là dãy gì
A. Dãy hàm mũ thực
C. Dãy xung đơn vị
B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy dốc đơn vị
Câu 76: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy: u (n + 3) − u (n − 2)
A.

C.
1

1

…..
-3 -2 -1 0 1

2

3

….

-3 -2 -1 0 1 2

n

B.

n

D.

1

-3 -2 -1 0 1 2

1

n

-3 -2 -1 0 1 2 3 4. .

n

15

Câu 77: Một dãy có biểu diễn toán học như sau được gọi là dãy gì
a n
=
0

n≥0

n<0Với a là tham sốA. Dãy dốc đơn vị
C. Dãy xung đơn vị
B. Dãy nhảy đơn vị
D. Dãy hàm mũ thực
Câu 78: Tìm biểu diễn hàm tự tương quan của tín hiệu x(n) :
x(n) = rect2(n-1) + δ(n-3)
A.

3

rxx

rxx
3

-3 -2 -1 0 1 2 3

B.

C.

n

rxx

-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5

D.

3

3

-3 -2 -1 0 1 2 3

n

n

rxx

-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5

n

Câu 79: Tìm y(n) =x(n)*h(n) biết: x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0}; h(n) = {1, 3, 2}
A. y(n) ={1,1, 11, 3, 4, 0}
C. y(n) ={ 0, 1, 11, 3, 4, 0}
B. y(n) ={1, 5, 11, 17, 18, 8}
D. y(n) ={0, 11, 1, 1, 1, 0}
Câu 80: Tìm y(n) =x(n)*h(n) biết: x(n) = { 2, 1, 4}; h(n) = {2, 1, 5}
A. y(n) ={4, 4, 19, 9, 20}
C. y(n) ={ 9, 4, 19, 20}
B. y(n) ={4, 4, 9, 19, 20}

D. y(n) ={0, 4, 19, 20, 0}

Câu 81: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect5 (n + 2)
1

A. rect 5 (n + 2) = 

voi − 2 ≤ n ≤ 2
0 n con lai

1

C. rect 5 (n + 2) = 

voi 2 ≤ n ≤ 5
0 n con lai

16

1

B. rect 5 (n + 2) = 

voi 0 ≤ n ≤ 4
0 n con lai

1

D. rect 5 (n + 2) = 

Câu 82: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect 3 (n − 2)
1

A. rect 3 (n − 2) = 

1

B. rect 3 (n − 2) = 

voi − 2 ≤ n ≤ 2
0 n con lai
voi 2 ≤ n ≤ 4
0 n con lai

1

C. rect 3 (n − 2) = 

1

D. rect 3 (n − 2) = 

Câu 83: Các phép toán cơ bản trên tín hiệu bao gồm :
A. Phép toán gập, đổi biến, dịch

voi − 2 ≤ n ≤ 3
0 n con lai

voi 2 ≤ n ≤ 5
0 n con lai
voi − 2 ≤ n ≤ 4
0 n con lai

C. Phép toán chia, dịch, cộng, đối

B. Phép toán cộng, trừ, dịch
D. Phép toán cộng, nhân, gập, dịch
Câu 84: Cho hai dãy tín hiệu x1(n) = {1, 2, 3 }, x2(n) ={2, 3, 4}. Tìm x(n) = x1(n) +
x2(n)
A. x(n) ={3, 5, 7}

C. x(n) ={5, 3, 7}

B. x(n) ={2, 5, 7}
D. x(n) ={3, 7, 5}
Câu 85: Cho hai dãy tín hiệu x1(n) = {1, 2, 3 }, x2(n) ={2, 3, 4}. Tìm x(n) = x1(n). x2(n)
A. x(n) ={2, 12, 6}

C. x(n) ={2, 6, 12}

B. x(n) ={2, 6, 7}
D. x(n) ={12, 6, 2}
Câu 86: Cho hai dãy tín hiệu x(n) = {1, 2, 3}. Tìm x(-n)
A. x(-n) ={1, 3, 2}

C. x(-n) ={2, 3, 1}

B. x(-n) ={3, 2, 1}
D. x(-n) ={1, 2, 3}
Câu 87: Cho hai dãy tín hiệu x(n) = {1, 2, 3}. Tìm x(n-1)
A. x(n-1) ={1, 3, 2}

C. x(n-1) ={2, 3, 1}

B. x(n-1) ={3, 2, 1}
D. x(n-1) ={1, 2, 3}
Câu 88: Cho sơ đồ hệ thống sau (hình 11). Tìm đáp ứng xung h(n) tổng quát
h1(n)
x(n)

+
h2(n)

A. x(n-1) ={1, 3, 2}

h3(n)

y(n)

Hình 11

C. x(n-1) ={2, 3, 1}

17

B. x(n-1) ={3, 2, 1}
D. x(n-1) ={1, 2, 3}
Câu 89: Cho tín hiệu x ( n ) = rect10 (n ). Hãy xác định năng lượng Ex và công suất Px
A. Ex = 9, Px = 1

C. Ex = 1, Px = 9

B. Ex = 10, Px = 1/2

D. Ex = 10, Px = 0

Câu 90: Cho tín hiệu x(n) = u(n). Hãy xác định năng lượng Ex và công suất Px
A. Ex = ∞, Px = 1/2

C. Ex = 10, Px = 1/2

B. Ex = 1/2, Px = ∞

D. Ex = 1/2, Px = 10

Câu 91: Cho hai dãy x(n) = {2, 3, 4} và h(n) = {1, 2, 3}. Tìm y(n) = x(n) * h(n)
A. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 }

C. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 }

B. y(n) = {7, 16, 17, 12 }

D. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 }

Câu 92: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. y(n) = x(n-1)+2x(n-2)

C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5)

B. y(n) = x(n+1)+ x(n)+x(n-3)

D. Cả A và C

Câu 93: Hệ thống nào sau đây là hệ thống không đệ quy:
A. y(n) = x(n-1)+2x(n-2)+y(n-1)

C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5)

B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2)

D. y(n) = x(n)+2x(n-2)+y(n-1)

Câu 94: Hệ thống nào sau đây là hệ thống đệ quy:
A. y(n) = x(n-1)+2x(n-2)+y(n-1)

C. y(n) = x(n-1) +2x(n-5)-3y(n-2)

B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 95: Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính
N

A.
B.

M

∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑b r (n ).x (n − r )
k =0

r =0

N

M

∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r )
k =1

r =1

N

C.
D.

∑a
k =0

M

k ( n ).x ( n − k ) = ∑ b r ( n ). y ( n − r )
r =0

M

N

k =0

r =0

∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r )

Câu 96: Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
N

A.

∑a
k =0

M

k

N

B.

∑a
k =1

(n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r )
r =0

. y (n − k ) = ∑ b r .x (n − r )
r =1

M

k =0

r =0

N

M

C. ∑ a k .x (n − k ) = ∑ b r. y (n − r )

M

k

N

D.

∑a
k =0

k

. y ( n − k ) = ∑ b r .x (n − r )
r =0

18

Câu 97: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với
n<0 : y(n) = 0, n>0 x(n) = 3n. Nghiệm của phương trình sai phân thuần nhất là:
A. y0(n) = (A11n + A22n )

C. y0(n) = A1 + A2

B. y0(n) = (A11n – A22n )

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 98: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với
n<0 : y(n) = 0, n>0 x(n) = 3n. Nghiệm riêng của phương trình sai phân là:
A. yp(n) = 5 3n

C. yp(n) = 4.5 3n

B. yp(n) = 4. 3n

D. yp(n) = 3n

Câu 99: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với
n<0 : y(n) = 0, n>0 x(n) = 3n. Nghiệm tổng quát của phương trình sai phân là:
A. y(n) = (A11n + A22n ) + 4.5 3n

C. y(n) = (A11n – A22n ) – 4.5 3n

B. y(n) = (A11n + A22n ) – 4.5 3n

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 100: Các phần tử thực hiện hệ thống tuyến tính bất biến là:
A. Bộ cộng

C. Bộ nhân với hằng số

B. Bộ trễ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 101: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. h(n) ={0, 4, 8, 8, -2, -1, 0}
C. h(n) = {0, 1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0}
B. h(n) = {0, 2, 2, 1, 2, 2, 0}
D. h(n) = {0, 4, 8, 8, 3, 0}
Câu 102: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. h(n) ={0, 1, 2, 4, 8, 0}
C. h(n) = {0, 1, 2, 2, 2, 1, 0}
B. h(n) = {0, 1, 2, 1, 3, 0}
D. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
Câu 103: Hệ thống nào sau đây là tín hiệu nhân quả:

A. h(n) ={0, 1, 2, 4, 8, 0}
C. h(n) = {0, 1, 2, 2, 2, 1, 0}
B. h(n) = {0, 1, 2, 1, 3, 0}
D. h(n) = {0, 1, 2, 1, 8, 0}
Câu 104: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. h(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0}
C. h(n) = {0, 1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0}
B. h(n) = {0, 2, 2, 1, 2, 2, 0}
D. h(n) = {0, 4, 8, 8, 3, 0}
Câu 105: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. h(n) = δ (n)
C. h(n) = U(n)
B. h(n) = rectN (n)
D. h(n) = en
Câu 106: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. y(n)= 3[x(n+1) + x(n)+ x(n-2)]
C. y(n)= 3x(n+2) + x(n)+ x(n-1)

19

B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= x(n+2) + 3x(n)+ x(n-1)
Câu 107: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. h(n) = {0, 1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0}
C. y(n)= 3x(n+2) + x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)]
D. h(n) = {0, 1, 4, 8, 8, 3, -2, -1, 0}
Câu 108: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. h(n) ={0, 1, 2, 4, 8, 0}

C. y(n)= x(n-2) + 3x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)]
D. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
Câu 109: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. y(n)= 3x(n+2) + x(n)+ x(n-1)
C. y(n)= x(n+2) + 3x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)]
D. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
Câu 110: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. y(n)= h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
C. y(n)= x(n-3) + x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= x(n+2) + 2x(n)- x(n-1)
Câu 111: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
C. y(n)= x(n-3) + x(n)+ x(n-1)
B. y(n)= 3[x(n+2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= x(n+2) + 2x(n)- x(n-1)
Câu 112: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
C. h(n) = {0, 4, 8, 8, 3, 0}
B. y(n)= 3[x(n+2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= x(n+2) + 2x(n)- x(n-1)
Câu 113: Hệ thống nào sau đây là hệ thống không ổn định:
A. h(n) ={0, 1, 2, 1, 8, 0}
C. h(n) = {0, 4, 8, 8, 3, 0}
B. y(n)= 3[x(n+2) + x(n)+ x(n-1)]
D. y(n)= U(n)
Câu 114: Hệ thống nào sau đây là hệ thống không ổn định:
A. h(n) = δ (n)

C. h(n) = U(n)
B. h(n) = rectN (n)
D. h(n) = 0,5n. U(n)
Câu 115: Hệ thống nào sau đây là hệ thống ổn định:
A. h(n) = r (n)
C. h(n) = U(n)
B. h(n) = rectN (n)
D. h(n) = 5n. U(n)
Câu 116: Hệ thống nào sau đây là hệ thống ổn định:
A. h(n) = r (n)
C. h(n) =0,5 .U(n)
B. h(n) = rectN (n). U(n)
D. h(n) = 5n. U(n)
Câu 117: Hệ thống nào sau đây là hệ thống phản nhân quả:
A. h(n) = r (n)
C. h(n) =0,5 .U(n)
B. h(n) = rectN (n+2). U(n)
D. h(n) = 5n. U(n)
Câu 118: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả:
A. h(n) = r (n+1)
C. h(n) =0,5 .U(n)

20

B. h(n) = rectN (n+2). U(n)

D. h(n) = 5n. U(n)+δ (n+3)
Câu 119: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sau
y(n) – 4y(n-2) = x(n)

Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.2n
A. yp(n) = B.n.2n
C. yp(n) = B1.n2.2n + B2.n.2n + B3.2n
B. yp(n) = = B1.n2.2n
D. yp(n) = B1.n.2n + B2
Câu 120: Tìm dạng nghiệm thuần nhất của phương trình sai phân sau:
y(n) – 4y(n-1) + 4y(n-2) = x(n)
2n
A. y(n) = A1 + A2.2
C. y(n) = (A1 + A2.n).2n
B. y(n) = A1 + A2.2n + A3.n.2n
D. y(n) = A1 + A2.n2.2n
Câu 121: Tìm dạng thuần nhất của phương trình sai phân sau
y(n) – 4y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.2n
A. y(n) = A1 .(-2n)+ A2.22n
C. y(n) = A1.2n + A2.(-2n)
B. y(n) = A1 .(-2n) + A2.2n + A3.n.2n
D. y(n) = A1 .(-2n)+ A2.n.2n
Câu 122: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sau:
y(n) – 4y(n-1) + 4y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.4n
A. yp(n) = B.4n
C. yp(n) = B1.n.4n + B2.2n
B. yp(n) = B1.n.4n
D. yp(n) = B1.n.2n + B2
Câu 123: Tìm dạng thuần nhất của phương trình sai phân sau
y(n) – 9y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.2n
A. y(n) = A1 .(-3n)+ A2.32n

C. y(n) = A1.3n + A2.(-3n)
B. y(n) = A1 .(-3n) + A2.3n + B.n.3n
D. y(n) = A1 .(-3n)+ A2.3.2n
Câu 124: Tìm dạng riêng của phương trình sai phân sau
y(n) – 9y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.2n
A. yp(n) = B.n.2n
C. yp(n) = B2n + B2.n.2n
B. yp(n) = B .2n
D. yp(n) = B1.n.3n + B.2.3n
Câu 125: Tìm dạng riêng của phương trình sai phân sau
y(n) – 9y(n-2) = x(n)
Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 2.3n
A. yp(n) = B.9n
C. yp(n) = 2B.3n
B. yp(n) = B.n.9n
D. yp(n) = B .n.3n

21

Câu 126: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân:
N

∑a
k =0

M

k

y (n − k ) = ∑ br x( n − r )
r =0

Sẽ là hệ thống không đệ quy nếu:
A. Bậc N = 0

C. Bậc N ≥ 0

B. Bậc N > 0

D. Bậc N ≤ 0

Câu 127: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy e(n-1) với tham số a >1

A.

C.

B.

D.

Câu 128: Phép nhân chập chỉ đúng trong hệ thống:
A.
B.
v C.
D.

Hệ thống tuyến tính

Hệ thống phi tuyến
Hệ thống tuyến tính bất biến
Hệ thống bất biến

Câu129: Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy chữ nhật:
v

A.
B.
C.

22

D.
Câu 130: Mối quan hệ giữa dãy chữ nhật và dãy nhẩy đơn vị:
v

A.
B.
C.
D.
Câu 131: Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy dốc đơn vị:
v

A.
B.
C.
D.

Câu 132: Mối quan hệ giữa dãy dốc đơn vị và dãy nhẩy đơn vị:
A.
B.
v C.

D.
Câu 133: Một hệ thống gọi là tuyến tính nếu thoả mãn tính chất sau:
v

A.
B.
C.
D.

Câu 134: Một hệ thống tuyến tính là bất biến nếu thoả mãn tính chất sau:
v

A. Nếu y(n) là đáp ứng của kích thích x(n) thì y(n-k) là đáp ứng của kích thích x(n-k).
B. Nếu y(n) là đáp ứng của kích thích x(n) thì y(n-k-1) là đáp ứng của kích thích x(nk).
C. Nếu y(n) là đáp ứng của kích thích x(n-k) thì y(n-k) là đáp ứng của kích thích x(n).
D. Nếu y(n-k) là đáp ứng của kích thích x(n) thì y(n-k) là đáp ứng của kích thích x(n).

23

Câu 135: Công thức tính tích chập:
A.
B.
v C.

D.
Câu 136: Cho hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau:

Đáp ứng xung của hệ thống được xác định bằng:

A.
v

B.

C.

D.
Câu 137: Cho hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau:

A.
B.
C.
v D.

Hệ thống này này nhân quả và không ổn định.
Hệ thống này này không nhân quả và không ổn định.
Hệ thống này này nhân quả và ổn định.
Hệ thống này này không nhân quả và không ổn định.

Câu 138: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. u(n) là dãy năng lượng, rectN(n) là dãy công suất.

v B. u(n) là dãy công suất, rectN(n) là dãy năng lượng.

24

C. u(n) và rectN(n) là hai dãy công suất.
D. u(n) và rectN(n) là hai dãy công suất.
Câu 139: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau:

Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống:
v

A.
B.
C.
D.

Câu 140: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau:
h1(n)

x(n)

h2(n)
h3(n)

y(n)
sd
+

h6(n)

h4(n)

h5(n)

Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống:
A.
B.
C.
v
D.

h(n) = [h1(n)*h2(n) + h3(n) *h4(n) + h5(n)] * h6(n).
h(n) = [h1(n)+h2(n) * h3(n) *h4(n) * h5(n)] + h6(n).
h(n) = [h1(n)*h2(n) + h3(n)+h4(n) + h5(n)] * h6(n).
h(n) = [h1(n)+h2(n) + h3(n)+h4(n) + h5(n)] * h6(n).

Câu 141: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau:

25

D. e-at. 1 ( t ) Câu 7 : Tín hiệu x ( n ) là tín hiệu chẵn nếu : A. x ( – n ) = x ( n ) C. x ( – n ) = – x ( n ) B. x ( n ) đối xứng qua gốc toạ độD. x ( n ) > 0C âu 8 : x ( n ) = rect5 ( n-2 ) A. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } C. x ( n ) = { 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } B. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } Câu 9 : x ( n ) = rect5 ( n + 2 ) D. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 0 } A. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } C. x ( n ) = { 0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } B. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } D. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 0 } Câu 10 : Tìm y ( n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } ; y ( n ) = x ( – n ) + δ ( – n ) A. y ( n ) = { 0,1, 3, 3, 4, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 1, 3, 4, 0 } B. y ( n ) = { 0, 4, 3, 3, 1, 1, 0 } D. y ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 0 } Câu 11 : Tìm y ( n ) = x ( n ) + rect3 ( – n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } A. y ( n ) = { 0, 1, 3, 4, 5, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 1, 3, 3, 4, 0 } B. y ( n ) = { 0, 1, 1, 2, 3, 0 } D. y ( n ) = { 0, 1, 1, 2, 2, 3, 4,0 } Câu 12 : Cho : y ( n ) = x ( n ). u ( n ). Tìm y ( n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } A. y ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 1, 1, … } B. y ( n ) = u ( n ) D. y ( n ) = { 0, 2, 3, 4,0 } Câu 13 : Cho : y ( n ) = 3 x ( n ) + 2 x ( n – 1 ). Tìm y ( n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } A. y ( n ) = { 0, 3, 8,13, 18, 8, 0 } C. y ( n ) = { 0, 3, 8, 13, 18, 8, 0 } B. y ( n ) = { 0, 5, 10, 15, 20, 0D. y ( n ) = { 0, 2, 3, 4,0 } Câu 14 : y ( n ) = x ( – 2 n ). rect3 ( n-2 ) tìm y ( n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } A. y ( n ) = { 0, 2, 0 } C. y ( n ) = { 0, 0, 0 } B. y ( n ) = { 0, 1, 2, 0, 0D. y ( n ) = { 0, 4, 2,0 } Câu 15 : x ( n ) = r ( n ) màn biểu diễn x ( n ) dạng dãy số : A. x ( n ) = { 0, 0, 1, 2, 3, 4, 5, … } C. x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4,5 } B.x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4,5 } D. x ( n ) = { 0, 2, 4, 6 } Câu 16 : x ( n ) = r ( n ). rect5 ( n ). Tìm y ( n ) = x ( 2 n + 2 ) A. y ( n ) = { 0, 2, 4, 6,0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 4,1 } B.y ( n ) = { 0, 2, 4, 0 } Câu 17 : Cho sơ đồ khối như hình 4. 1 : D. y ( n ) = { 0, 2, 5, 7 } A. y ( n ) = x1 ( n ) + x2 ( n ) C. y ( n ) = x1 ( n ). x2 ( n ) B. y ( n ) = ax1 ( n ) + x2 ( n ) D. y ( n ) = ax1 ( n ). x2 ( n ) Câu 18 : Cho sơ đồ khối như hình 4.1, tìm y ( n ) biết : x1 ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } ; x2 ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } ; a = 2A. y ( n ) = { 0, 3, 4, 5, 6, 1, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 4, 5 } B.y ( n ) = { 0, 2, 1, 3, 5 } Câu 19 : Cho sơ đồ khối như hình 4. 2D. y ( n ) = { 0, 2, 4, 6, 8, 0 } A. y ( n ) = x1 ( n ) + x2 ( n ) C. y ( n ) = x1 ( n ). x2 ( n ) B. y ( n ) = ax1 ( n ) + x2 ( n ) D. y ( n ) = ax1 ( n ). x2 ( n ) Câu 20 : Cho sơ đồ khối như hình 4.2, tìm y ( n ) biết : x1 ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } ; x2 ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } ; a = 2A. y ( n ) = { 0, 1, 4, 5, 2, 1, 0 } C. y ( n ) = { 0, 2, 2, 1, 5 } B.y ( n ) = { 0, 3, 4, 5, 6, 2 } Câu 21 : Cho sơ đồ khối như hình 4. 3D. y ( n ) = { 0, 2, 1, 5, 8, 0 } A. y ( n ) = x1 ( n ) + x2 ( n ) B. y ( n ) = ax1 ( n ) – bx2 ( n ) C. y ( n ) = x1 ( n ). x2 ( n ) D. y ( n ) = ax1 ( n ). x2 ( n ) Câu 22 : Cho sơ đồ khối như hình 4.3, tìm y ( n ) biết : x1 ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 0 } ; x2 ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 0 } ; a = 2, b = 1A. y ( n ) = { 0, 0, 2, 4, 5, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 5 } B.y ( n ) = { 0, 0, 1, 3, 5, 0 } Câu 23 : Cho sơ đồ khối như hình 4. 4D. y ( n ) = { 0, 1, 2, 5, 8, 0 } A. y ( n ) = a [ x1 ( n ) + x2 ( n ) ] C. y ( n ) = x1 ( n ). x2 ( n ) B. y ( n ) = ax1 ( n ) – x2 ( n ) D. y ( n ) = ax1 ( n ). x2 ( n ) Câu 24 : Cho sơ đồ khối như hình 4.4, tìm y ( n ) biết : x1 ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 0 } ; x2 ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 0 } ; a = 2A. y ( n ) = { 0, 0, 4, 6, 8, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 6 } B.y ( n ) = { 0, 0, 2, 3, 5, 0 } D. y ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 25 : Cho sơ đồ khối như hình 4.5. Phương trình vào ra của mạng lưới hệ thống là : A. y ( n ) = x ( n ) + y ( n + 1 ) C. y ( n ) = x ( n ) + x ( n + 1 ) B. y ( n ) = x ( n ) + x ( n-1 ) D. y ( n ) = x ( n ) + y ( n-1 ) Câu 26 : Cho sơ đồ khối như hình 4.6. Phương trình vào ra của mạng lưới hệ thống là : A. y ( n ) = x ( n ) + y ( n + 1 ) C. y ( n ) = x ( n ) + x ( n + 1 ) B. y ( n ) = x ( n ) + x ( n-1 ) D. y ( n ) = x ( n ) + y ( n-1 ) Câu 27 : Cho sơ đồ khối như hình 4.8. Phương trình vào ra của mạng lưới hệ thống là : A. y ( n ) = 3 [ x ( n + 1 ) + x ( n ) + x ( n-2 ) ] C. y ( n ) = 3 x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 3 x ( n ) + x ( n-1 ) Câu 28 : Cho sơ đồ khối như hình 4. 9. Phương trìnhvào ra của mạng lưới hệ thống là : A. y ( n ) = x ( n + 1 ) + x ( n ) + x ( n-2 ) C. y ( n ) = x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 2 x ( n ) – x ( n-1 ) Câu 29 : Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu phi nhân quả : A. 2 x ( n ) + x ( n-2 ) C. x ( n ) + 3 x ( n-2 ) B. 3 x ( n-1 ) + 2 x ( n-2 ) + x ( n + 2 ) D. nx ( n ) + 3 x ( n-1 ) + 2×2 ( n-2 ) Câu 30 : Tìm y ( n ) = x1 ( n ) * x2 ( n ) biết : x1 ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 2, 1, 0 } ; x2 ( n ) = δ ( n ) A. y ( n ) = { 0, 1, 2, 4, 8, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 2, 1, 0 } B.y ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 3, 0 } D. y ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 31 : Tìm tín hiệu ra y ( n ) biết : h ( n ) = { 0,1, 2, 1, – 1, 0 } ; x ( n ) = { 0,1, 2, 3, 1, 0 } A. y ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, – 2, – 1, 0 } C. y ( n ) = { 0, 4, 8, 8, – 2, – 1, 0 } B.y ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 1, 2, 2, 0 } D. y ( n ) = { 0, 4, 8, 8, 3, 0 } Câu 32 : Cho mạng lưới hệ thống có sơ đồ như hình 5. 3. Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống theo những đápứng xung thành phần là : A. h ( n ) = h1 ( n ) + h2 ( n ) + h3 ( n ) + h4 ( n ) B. h ( n ) = h1 ( n ) * [ h2 ( n ) * h3 ( n ) + h4 ( n ) ] C. h ( n ) = h1 ( n ) + [ h2 ( n ) + h3 ( n ) ] * h4 ( n ) D. h ( n ) = h1 ( n ) [ h2 ( n ) h3 ( n ) + h4 ( n ) ] Câu 33 : Hệ thống LTI có phân phối xung h ( n ) = ( 0. 5 ) n u ( n ). Hệ thống này là : A. không thay đổi và phi nhân quảB. không thay đổi và nhân quảC. không không thay đổi và nhân quảD. không không thay đổi và phi nhân quảCâu 34 : Cho hai mạng lưới hệ thống LTI có cung ứng xung h1 ( n ) và h2 ( n ). Tìm cung ứng xung chungkhi hai mạng lưới hệ thống trên ghép tiếp nối đuôi nhau : A. y ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0 } C. y ( n ) = { 0, 4, 8, 8, – 2, – 1, 0 } B.y ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 12, 11, 2, 6, 3, 0 } D. y ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 11, 2, 6, 3 } Câu 35 : Cho hai mạng lưới hệ thống LTI có phân phối xung h1 ( n ) và h2 ( n ). Tìm cung ứng xung chungkhi hai mạng lưới hệ thống trên ghép song song : A. y ( n ) = { 0, 2, 4, 4, 2, 0 } C. y ( n ) = { 0, 4, 2, 2, 4, 0 } B.y ( n ) = { 0, 2, 4, 2, 4, 2, 0 } D. y ( n ) = { 0, 4, 2, 1, 2, 0 } Câu 36 : Xác định phương trình miêu tả mạng lưới hệ thống tuyến tính không bao giờ thay đổi có sơ đồ ở hình 2.2 A. y ( n ) = 3 x ( n ) – 2 x ( n-1 ) + 3 x ( n-3 ) C. y ( n ) = 3 x ( n ) – 2 x ( n-1 ) + 3 x ( n-2 ) B. y ( n ) = 3 x ( n ) + 2 x ( n-1 ) + 3 x ( n-3 ) D. y ( n ) = 3 x ( n ) + 2 x ( n-1 ) + 3 x ( n-2 ) Câu 37 : Xác định phương trình diễn đạt mạng lưới hệ thống tuyến tính không bao giờ thay đổi có sơ đồ ở hình 2.3 A. y ( n ) = 3 x ( n ) – 2 x ( n + 1 ) + 4 x ( n + 2 ) C. y ( n ) = 3 x ( n ) – 2 x ( n-1 ) + 4 x ( n-2 ) B. y ( n ) = 3 x ( n ) + 2 x ( n + 1 ) + 4 x ( n + 2 ) D. y ( n ) = 3 x ( n ) + 2 x ( n-1 ) – 4 x ( n-2 ) Câu 38 : Cho : x ( n ) = rect5 ( n ). Biểu diễn x ( n ) bằng giải pháp dãy sốA. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } B. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } C. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0 } D. x ( n ) = { 0, 1, 1, 1, 1, 0 } Câu 39 : Tìm y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) với  n  1 − x ( n ) =  3   00 ≤ n ≤ 3 n con laih ( n ) = rect 2 ( n − 1 ) A. y ( n ) = { 0, 1, 5/3, 2/3, 1/3, 0 }. u ( n ) C. y ( n ) = { 0, 1, 5/3, 1/3, 0 }. u ( n ) B. y ( n ) = { 0, 1, 5/3, 1, 1/3, 0 }. u ( n ) D. y ( n ) = { 0, 1, 5/3, 4/3, 1, 1/3, 0 }. u ( n ) Câu 40 : Phép chập làm trách nhiệm nào sau đây : A. Xác định hiệu suất của tín hiệu. B. Xác định năng lượng của tín hiệu. C. Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc. D. Xác định phân phối ra của mạng lưới hệ thống khi biết tín hiệu vào và phân phối xung. Câu 41 : Tìm cung ứng xung h ( n ) của mạng lưới hệ thống sauBiếtH1 ( n ) = δ ( n-1 ) H2 ( n ) = rect2 ( n-2 ) H3 ( n ) = u ( n ) – u ( n-2 ) A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 1, 0, 0 }. u ( n ) C. h ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 2, 1, 0 }. u ( n ) B. h ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 3, 2, 1, 0 }. u ( n ) D. h ( n ) = { 1, 2, 2, 1 }. u ( n ) Câu 42 : Trong những mạng lưới hệ thống sau mạng lưới hệ thống nào là mạng lưới hệ thống tuyến tính không bao giờ thay đổi nhân quả vàổn địnhA. y ( n ) = 2 x ( n-1 ) + 3 x ( n ) + x ( n-3 ) B. h ( n ) = u ( n − 2 ) 2 n + 1C. h ( n ) = [ u ( n ) − u ( n − 3 ) ] n ( n + 1 ) D. cả 3 giải pháp trênCâu 43 : Cho phương trình sai phân tuyến tính sauy ( n ) + 2 y ( n-3 ) = x ( n-1 ) – 4 x ( n-2 ) + 3 x ( n-3 ) A. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 0B. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 1C. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 2D. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 3C âu 44 : Phương trình sai phân tuyến tính thông số hằng miêu tả mạng lưới hệ thống rời rạc nào sau đây : A. Hệ thống không bao giờ thay đổi. C. Hệ thống tuyến tính không bao giờ thay đổi. B. Hệ thống phi tuyến. D. Hệ thống tuyến tínhCâu 45 : Tìm phân phối xung h ( n ) của một mạng lưới hệ thống tổng quát sau đây : A. h ( n ) = h1 ( n ) + [ h2 ( n ) * h3 ( n ) ] C. h ( n ) = h1 ( n ) * [ h2 ( n ) + h3 ( n ) ] B. h ( n ) = h1 ( n ) + [ h2 ( n ) + h3 ( n ) ] D. h ( n ) = h1 ( n ) * [ h2 ( n ) * h3 ( n ) ] Câu 46 : Điều kiện không thay đổi của một mạng lưới hệ thống là phân phối xung h ( n ) thỏa mãn nhu cầu : A. S = ∑ h ( n ) < ∞ C. S = ∑ h ( n ) < ∞ n = 0 n = − ∞ B. S = ∑ h ( n ) → ∞ D. S = ∑ h ( n ) → ∞ n = 0 n = − ∞ Câu 47 : Hãy cho biết mạng lưới hệ thống không đệ quy là mạng lưới hệ thống được đặc trưng bởiA. Phương trình sai phân bậc 1C. Phương trình sai phân bậc khôngB. Phương trình sai phân bậc 2D. Phương trình sai phân mọi bậc khác khôngCâu 48 : Tín hiệu rect5 ( n-3 ) được trình diễn :  1  03 ≤ n ≤ 7 n con laiC. rect 5 ( n − 3 ) =   1  00 ≤ n ≤ 7 n con laiD. rect 5 ( n − 3 ) =  A. rect 5 ( n − 3 ) =  B. rect 5 ( n − 3 ) =   1  02 ≤ n ≤ 7 n con lai  1  03 ≤ n ≤ 5 n con laiCâu 49 : Hãy xác lập cung ứng xung của mạng lưới hệ thống FIR saux ( n ) b0y ( n ) b1A. h ( n ) = b0. δ ( n ) + b1. δ ( n-1 ) + b2. δ ( n-2 ) b2B. h ( n ) = b0. δ ( n ) + b1. b2 [ δ ( n-1 ) + δ ( n-2 ) ] C. h ( n ) = b0. δ ( n ) + b1. δ ( n-1 ) + b1. b2. δ ( n-2 ) D. h ( n ) = b0. δ ( n ) + b0. b1. δ ( n-1 ) + b0. b1. b2. δ ( n-2 ) Câu 50 : Biểu thức nào sau đây là tương tự với tín hiệu x ( n ) :     1 + A. x ( n ) =  40 ≤ n ≤ 4 n ≠ 0  n  − 1B. x ( n ) =  4         1 − D. x ( n ) =  n0 ≤ n ≤ 4 n ≠ 0   1 − C. x ( n ) =  40 ≤ n ≤ 4 n ≠ 00 ≤ n ≤ 4 n ≠ 0C âu 51 : Cho mạng lưới hệ thống đặc trưng bởi phương trình sai phân sauy ( n ) - 2 y ( n-1 ) + 3 y ( n-2 ) = x ( n ) + x ( n-1 ) + 2 x ( n-3 ) Sơ đồ nào sau đây triển khai mạng lưới hệ thống này : A.x ( n ) y ( n ) x ( n ) y ( n ) C. - 3 x ( n ) B. - 2 y ( n ) - 210D. x ( n ) y ( n ) - 11,5 Câu 52 : Hàm tự đối sánh tương quan được sử dụng để : A. Đánh giá sự giống nhau giữa hai tínhiệuC. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tínhiệuB. Đánh giá sự thích hợp giữa hai tínhiệuD. Đánh giá sự khác biệt giữa hai tín hiệuCâu 53 : Hệ thống được miêu tả bởi phương trình sai phân : ∑ ak = 0 k y ( n − k ) = ∑ br x ( n − r ) r = 0S ẽ là mạng lưới hệ thống đệ quy nếu : A. Bậc N = 0C. Bậc N ≥ 0B. Bậc N > 0D. Bậc N ≤ 0C âu 54 : Tương quan chéo giữa tín hiệu x ( n ) với y ( n ) được định nghĩa như sau : A. Rxy ( n ) = B. Rxy ( n ) = + ∞ ∑ x ( n ). y ( m − n ) m = − ∞ + ∞ ∑ x ( m ). y ( m − n ) m = − ∞ C. Rxy ( n ) = D. Rxy ( n ) = + ∞ ∑ x ( m ). y ( n − m ) m = − ∞ + ∞ ∑ x ( − m ). y ( m − n ) m = − ∞ Câu 55 : Hàm đối sánh tương quan chéo được sử dụng đểA. Đánh giá sự giống nhau giữa hai tín hiệuB. Đánh giá sự thích hợp giữa hai tín hiệuC. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tín hiệuD. Đánh giá sự khác biệt giữa hai tín hiệuCâu 56 : Hãy xác lập giải pháp đúng để tính tổng hai dãy : 11A. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một những giá trị mẫu tương ứng lầnlượt từ giá trị đầu đến giá trị cuốiB. Tổng hai dãy là giá trị trung bình của từng cặp mẫu trên cùng một trị số của biến sốđộc lậpC. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một những giá trị mẫu so với cùngmột trị số của biến số độc lậpD. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng tổng những giá trị của hai dãy trên mọi trị số củabiến số độc lậpCâu 57 : Hãy xác lập giải pháp đúng để tính toàn tích hai dãy : A. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân từng đôi một những giá trị mẫu so với cùng mộttrị số của biến số độc lậpB. Tích hai dãy là bình phương của giá trị trung bình của từng cặp mẫu trên cùng một trịsố của biến số độc lậpC. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân từng đôi một những giá trị mẫu tương ứng lầnlượt từ giá trị đầu đến giá trị cuốiD. Tích hai dãy nhận được bằng cách nhân tổng những giá trị của hai dãy trên mọi trị số củabiến số độc lậpCâu 58 : Tín hiệu : x ( n ) = u ( n-2 ) – u ( n-5 ) sẽ tương tự với tín hiệuA. rect3 ( n-5 ) C. rect2 ( n-5 ) B. rect3 ( n-2 ) D. rect2 ( n-2 ) Câu 59 : Tín hiệu như thế nào được gọi là tín hiệu lượng tử hoáA. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tụcC. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạcB. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạcD. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tụcCâu 60 : Tín hiệu thế nào được gọi là tín hiệu lấy mẫuA. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tụcC. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tụcB. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạcD. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạcCâu 61 : Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính năng lượng củadãyA. E x = ∑ x ( n ) n = − ∞ C. E x = ∑ [ x ( n ) ] 2 n = 012B. E x = x ( n ) D. E x = n = − ∞ ∑ x ( n ) n = − ∞ Câu 62 : Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính công xuất trungbình của một dãyA. Px = 1 Nlim ∑ x ( n ) N → ∞ 2N n = 0C. Px = ∑ x ( n ) limN → ∞ 2 N + 1 n = − ∞ B. Px = 1 Nlim 2 N ∑ x ( n ) N → ∞ n = 0D. Px = lim 2 N + 1 ∑ x ( n ) N → ∞ n = − NCâu 63 : Công thức nào sau đây là chính xácA. y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) = B. y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) = C. y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) = D. y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) = ∑ x ( k ) h ( k − n ) k = − ∞ ∑ x ( k ) h ( n − k ) k = − N ∑ x ( k ) h ( n − k ) k = − ∞ ∑ x ( k ) δ ( n − k ) k = − ∞ Câu 64 : Trong những dãy cơ bản, dãy e ( n ) được gọi là dãy gìA. Dãy xung đơn vịC. Dãy hàm mũ thựcB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 65 : Tìm trình diễn đồ thị của dãy e ( n-1 ) với tham số < 1A. C.e ( n − 1 ) - 3 - 2 - 1 0 1 2B. e ( n − 1 ) ... - 3 - 2 - 1 0 1 2 e ( n − 1 ) D.e ( n − 1 ) - 3 - 2 - 1 0 1 .... - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 4. . 13C âu 66 : Tìm màn biểu diễn đồ thị của dãy rect N − n ( n − n0 ) với N > n0A. C.rect N − n0 ( n − n0 ) rect N − n0 ( n − n0 ) – n0B. 0 1 2 …. N-n0 + 10 1 2. .. . N + 2 n0 – 1D. rect N − n0 ( n − n0 ) – n0rect N − n0 ( n − n0 ) 0 1 2 …. N-10 1 n0 n0 + 1. .. N-1Câu 67 : Cho phương trình sai phân tuyến tính thông số hằng sau : y ( n ) – y ( n-1 ) = 2 x ( n ) + x ( n-1 ) Điều kiện : y ( – 1 ) = 0 và x ( n ) =    . Tìm nghiệm riêng yp ( n )  2  A. yp ( n ) = 4.      2  B. yp ( n ) = 4 n.      2  C. yp ( n ) = 4.     + C  2  D. yp ( n ) = 4 n.     + C  2  Câu 68 : Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân sau : y ( n ) – 4 y ( n-1 ) + 4 y ( n-2 ) = x ( n ) A. y ( n ) = A1 + A2. 22 nC. y ( n ) = A1. 2 n + A2. n. 2 nB. y ( n ) = A1 + A2. 2 n + A3. n. 2 nD. y ( n ) = A1 + A2. n2. 2 nCâu 69 : Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sauy ( n ) – 4 y ( n-1 ) + 4 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = A. yp ( n ) = B.n 2.2 nB. yp ( n ) = = B1. n2. 2 n3 n. 2C. yp ( n ) = B1. n2. 2 n + B2. n. 2 n + B3. 2 nD. yp ( n ) = B1. n. 2 n + B214Câu 70 : Tích chập chỉ được đặc trưng cho mạng lưới hệ thống nàoA. Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống tuyếnC. Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống tuyếntính không bao giờ thay đổi nhân quảtính bất biếnB. Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống bất biếnD. Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống tuyến tínhCâu 71 : Trong những dãy cơ bản, dãy u ( n ) được gọi là dãy gì ? A. Dãy chữ nhậtC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 72 : Trong những dãy cơ bản, dãy δ ( n ) được gọi là dãy gì ? A. Dãy chữ nhậtC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 73 : Trong những dãy cơ bản, dãy rectN ( n ) được gọi là dãy gì ? A. Dãy chữ nhậtC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 74 : Trong những dãy cơ bản, dãy r ( n ) được gọi là dãy gì ? A. Dãy chữ nhậtC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 75 : Trong những dãy cơ bản, dãy e ( n ) được gọi là dãy gìA. Dãy hàm mũ thựcC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy dốc đơn vịCâu 76 : Tìm trình diễn đồ thị của dãy : u ( n + 3 ) − u ( n − 2 ) A.C. … .. – 3 – 2 – 1 0 1 …. – 3 – 2 – 1 0 1 2B. D. – 3 – 2 – 1 0 1 2-3 – 2 – 1 0 1 2 3 4. . 15C âu 77 : Một dãy có màn biểu diễn toán học như sau được gọi là dãy gì  a n =   0 n ≥ 0 n < 0V ới a là tham sốA. Dãy dốc đơn vịC. Dãy xung đơn vịB. Dãy nhảy đơn vịD. Dãy hàm mũ thựcCâu 78 : Tìm trình diễn hàm tự đối sánh tương quan của tín hiệu x ( n ) : x ( n ) = rect2 ( n-1 ) + δ ( n-3 ) A.rxxrxx - 3 - 2 - 1 0 1 2 3B. C.rxx - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 4 5D. - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 rxx - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 4 5C âu 79 : Tìm y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) biết : x ( n ) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0 } ; h ( n ) = { 1, 3, 2 } A. y ( n ) = { 1,1, 11, 3, 4, 0 } C. y ( n ) = { 0, 1, 11, 3, 4, 0 } B. y ( n ) = { 1, 5, 11, 17, 18, 8 } D. y ( n ) = { 0, 11, 1, 1, 1, 0 } Câu 80 : Tìm y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) biết : x ( n ) = { 2, 1, 4 } ; h ( n ) = { 2, 1, 5 } A. y ( n ) = { 4, 4, 19, 9, 20 } C. y ( n ) = { 9, 4, 19, 20 } B. y ( n ) = { 4, 4, 9, 19, 20 } D. y ( n ) = { 0, 4, 19, 20, 0 } Câu 81 : Biểu thức nào sau đây là đúng với rect5 ( n + 2 )  1A. rect 5 ( n + 2 ) =  voi − 2 ≤ n ≤ 20 n con lai  1C. rect 5 ( n + 2 ) =  voi 2 ≤ n ≤ 50 n con lai16  1B. rect 5 ( n + 2 ) =  voi 0 ≤ n ≤ 40 n con lai  1D. rect 5 ( n + 2 ) =  Câu 82 : Biểu thức nào sau đây là đúng với rect 3 ( n − 2 )  1A. rect 3 ( n − 2 ) =   1B. rect 3 ( n − 2 ) =  voi − 2 ≤ n ≤ 20 n con laivoi 2 ≤ n ≤ 40 n con lai  1C. rect 3 ( n − 2 ) =   1D. rect 3 ( n − 2 ) =  Câu 83 : Các phép toán cơ bản trên tín hiệu gồm có : A. Phép toán gập, đổi biến, dịchvoi − 2 ≤ n ≤ 30 n con laivoi 2 ≤ n ≤ 50 n con laivoi − 2 ≤ n ≤ 40 n con laiC. Phép toán chia, dịch, cộng, đốiB. Phép toán cộng, trừ, dịchD. Phép toán cộng, nhân, gập, dịchCâu 84 : Cho hai dãy tín hiệu x1 ( n ) = { 1, 2, 3 }, x2 ( n ) = { 2, 3, 4 }. Tìm x ( n ) = x1 ( n ) + x2 ( n ) A. x ( n ) = { 3, 5, 7 } C. x ( n ) = { 5, 3, 7 } B. x ( n ) = { 2, 5, 7 } D. x ( n ) = { 3, 7, 5 } Câu 85 : Cho hai dãy tín hiệu x1 ( n ) = { 1, 2, 3 }, x2 ( n ) = { 2, 3, 4 }. Tìm x ( n ) = x1 ( n ). x2 ( n ) A. x ( n ) = { 2, 12, 6 } C. x ( n ) = { 2, 6, 12 } B. x ( n ) = { 2, 6, 7 } D. x ( n ) = { 12, 6, 2 } Câu 86 : Cho hai dãy tín hiệu x ( n ) = { 1, 2, 3 }. Tìm x ( - n ) A. x ( - n ) = { 1, 3, 2 } C. x ( - n ) = { 2, 3, 1 } B. x ( - n ) = { 3, 2, 1 } D. x ( - n ) = { 1, 2, 3 } Câu 87 : Cho hai dãy tín hiệu x ( n ) = { 1, 2, 3 }. Tìm x ( n-1 ) A. x ( n-1 ) = { 1, 3, 2 } C. x ( n-1 ) = { 2, 3, 1 } B. x ( n-1 ) = { 3, 2, 1 } D. x ( n-1 ) = { 1, 2, 3 } Câu 88 : Cho sơ đồ mạng lưới hệ thống sau ( hình 11 ). Tìm phân phối xung h ( n ) tổng quáth1 ( n ) x ( n ) h2 ( n ) A. x ( n-1 ) = { 1, 3, 2 } h3 ( n ) y ( n ) Hình 11C. x ( n-1 ) = { 2, 3, 1 } 17B. x ( n-1 ) = { 3, 2, 1 } D. x ( n-1 ) = { 1, 2, 3 } Câu 89 : Cho tín hiệu x ( n ) = rect10 ( n ). Hãy xác lập năng lượng Ex và hiệu suất PxA. Ex = 9, Px = 1C. Ex = 1, Px = 9B. Ex = 10, Px = 50% D. Ex = 10, Px = 0C âu 90 : Cho tín hiệu x ( n ) = u ( n ). Hãy xác lập năng lượng Ex và hiệu suất PxA. Ex = ∞, Px = 50% C. Ex = 10, Px = 50% B. Ex = 50%, Px = ∞ D. Ex = 50%, Px = 10C âu 91 : Cho hai dãy x ( n ) = { 2, 3, 4 } và h ( n ) = { 1, 2, 3 }. Tìm y ( n ) = x ( n ) * h ( n ) A. y ( n ) = { 2, 7, 16, 17, 12 } C. y ( n ) = { 2, 7, 16, 17, 12 } B. y ( n ) = { 7, 16, 17, 12 } D. y ( n ) = { 2, 7, 16, 17, 12 } Câu 92 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. y ( n ) = x ( n-1 ) + 2 x ( n-2 ) C. y ( n ) = x ( n-1 ) + 3 x ( n-3 ) + 2 x ( n-5 ) B. y ( n ) = x ( n + 1 ) + x ( n ) + x ( n-3 ) D. Cả A và CCâu 93 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống không đệ quy : A. y ( n ) = x ( n-1 ) + 2 x ( n-2 ) + y ( n-1 ) C. y ( n ) = x ( n-1 ) + 3 x ( n-3 ) + 2 x ( n-5 ) B. y ( n ) = x ( n + 1 ) + x ( n ) - 2 y ( n-2 ) D. y ( n ) = x ( n ) + 2 x ( n-2 ) + y ( n-1 ) Câu 94 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống đệ quy : A. y ( n ) = x ( n-1 ) + 2 x ( n-2 ) + y ( n-1 ) C. y ( n ) = x ( n-1 ) + 2 x ( n-5 ) - 3 y ( n-2 ) B. y ( n ) = x ( n + 1 ) + x ( n ) - 2 y ( n-2 ) D. Cả 3 đáp án trênCâu 95 : Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tínhA. B. ∑ ak ( n ). y ( n − k ) = ∑ b r ( n ). x ( n − r ) k = 0 r = 0 ∑ ak ( n ). y ( n − k ) = ∑ b r ( n ). x ( n − r ) k = 1 r = 1C. D. ∑ ak = 0 k ( n ). x ( n − k ) = ∑ b r ( n ). y ( n − r ) r = 0 k = 0 r = 0 ∑ ak ( n ). y ( n − k ) = ∑ b r ( n ). x ( n − r ) Câu 96 : Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính thông số hằngA. ∑ ak = 0B. ∑ ak = 1 ( n ). y ( n − k ) = ∑ b r ( n ). x ( n − r ) r = 0. y ( n − k ) = ∑ b r. x ( n − r ) r = 1 k = 0 r = 0C. ∑ a k. x ( n − k ) = ∑ b r. y ( n − r ) D. ∑ ak = 0. y ( n − k ) = ∑ b r. x ( n − r ) r = 018C âu 97 : Giải phương trình sai phân tuyến tính sau : y ( n ) - 3 y ( n-1 ) + 2 y ( n-2 ) = x ( n ). Vớin < 0 : y ( n ) = 0, n > 0 x ( n ) = 3 n. Nghiệm của phương trình sai phân thuần nhất là : A. y0 ( n ) = ( A11n + A22n ) C. y0 ( n ) = A1 + A2B. y0 ( n ) = ( A11n – A22n ) D. Cả 3 đáp án trênCâu 98 : Giải phương trình sai phân tuyến tính sau : y ( n ) – 3 y ( n-1 ) + 2 y ( n-2 ) = x ( n ). Vớin < 0 : y ( n ) = 0, n > 0 x ( n ) = 3 n. Nghiệm riêng của phương trình sai phân là : A. yp ( n ) = 5 3 nC. yp ( n ) = 4.5 3 nB. yp ( n ) = 4. 3 nD. yp ( n ) = 3 nCâu 99 : Giải phương trình sai phân tuyến tính sau : y ( n ) – 3 y ( n-1 ) + 2 y ( n-2 ) = x ( n ). Vớin < 0 : y ( n ) = 0, n > 0 x ( n ) = 3 n. Nghiệm tổng quát của phương trình sai phân là : A. y ( n ) = ( A11n + A22n ) + 4.5 3 nC. y ( n ) = ( A11n – A22n ) – 4.5 3 nB. y ( n ) = ( A11n + A22n ) – 4.5 3 nD. Cả 3 đáp án trênCâu 100 : Các thành phần triển khai mạng lưới hệ thống tuyến tính không bao giờ thay đổi là : A. Bộ cộngC. Bộ nhân với hằng sốB. Bộ trễD. Cả 3 đáp án trênCâu 101 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, – 2, – 1, 0 } C. h ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, – 2, – 1, 0 } B. h ( n ) = { 0, 2, 2, 1, 2, 2, 0 } D. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, 3, 0 } Câu 102 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 4, 8, 0 } C. h ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 2, 1, 0 } B. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 3, 0 } D. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 103 : Hệ thống nào sau đây là tín hiệu nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 4, 8, 0 } C. h ( n ) = { 0, 1, 2, 2, 2, 1, 0 } B. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 3, 0 } D. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 104 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, – 2, – 1, 0 } C. h ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, – 2, – 1, 0 } B. h ( n ) = { 0, 2, 2, 1, 2, 2, 0 } D. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, 3, 0 } Câu 105 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. h ( n ) = δ ( n ) C. h ( n ) = U ( n ) B. h ( n ) = rectN ( n ) D. h ( n ) = enCâu 106 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. y ( n ) = 3 [ x ( n + 1 ) + x ( n ) + x ( n-2 ) ] C. y ( n ) = 3 x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) 19B. y ( n ) = 3 [ x ( n-2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 3 x ( n ) + x ( n-1 ) Câu 107 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, – 2, – 1, 0 } C. y ( n ) = 3 x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n-2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. h ( n ) = { 0, 1, 4, 8, 8, 3, – 2, – 1, 0 } Câu 108 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 4, 8, 0 } C. y ( n ) = x ( n-2 ) + 3 x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n-2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 109 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. y ( n ) = 3 x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) C. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 3 x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n-2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } Câu 110 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. y ( n ) = h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } C. y ( n ) = x ( n-3 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n-2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 2 x ( n ) – x ( n-1 ) Câu 111 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } C. y ( n ) = x ( n-3 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) B. y ( n ) = 3 [ x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 2 x ( n ) – x ( n-1 ) Câu 112 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } C. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, 3, 0 } B. y ( n ) = 3 [ x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = x ( n + 2 ) + 2 x ( n ) – x ( n-1 ) Câu 113 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống không không thay đổi : A. h ( n ) = { 0, 1, 2, 1, 8, 0 } C. h ( n ) = { 0, 4, 8, 8, 3, 0 } B. y ( n ) = 3 [ x ( n + 2 ) + x ( n ) + x ( n-1 ) ] D. y ( n ) = U ( n ) Câu 114 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống không không thay đổi : A. h ( n ) = δ ( n ) C. h ( n ) = U ( n ) B. h ( n ) = rectN ( n ) D. h ( n ) = 0,5 n. U ( n ) Câu 115 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống không thay đổi : A. h ( n ) = r ( n ) C. h ( n ) = U ( n ) B. h ( n ) = rectN ( n ) D. h ( n ) = 5 n. U ( n ) Câu 116 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống không thay đổi : A. h ( n ) = r ( n ) C. h ( n ) = 0,5. U ( n ) B. h ( n ) = rectN ( n ). U ( n ) D. h ( n ) = 5 n. U ( n ) Câu 117 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống phản nhân quả : A. h ( n ) = r ( n ) C. h ( n ) = 0,5. U ( n ) B. h ( n ) = rectN ( n + 2 ). U ( n ) D. h ( n ) = 5 n. U ( n ) Câu 118 : Hệ thống nào sau đây là mạng lưới hệ thống nhân quả : A. h ( n ) = r ( n + 1 ) C. h ( n ) = 0,5. U ( n ) 20B. h ( n ) = rectN ( n + 2 ). U ( n ) D. h ( n ) = 5 n. U ( n ) + δ ( n + 3 ) Câu 119 : Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sauy ( n ) – 4 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 3.2 nA. yp ( n ) = B.n. 2 nC. yp ( n ) = B1. n2. 2 n + B2. n. 2 n + B3. 2 nB. yp ( n ) = = B1. n2. 2 nD. yp ( n ) = B1. n. 2 n + B2Câu 120 : Tìm dạng nghiệm thuần nhất của phương trình sai phân sau : y ( n ) – 4 y ( n-1 ) + 4 y ( n-2 ) = x ( n ) 2 nA. y ( n ) = A1 + A2. 2C. y ( n ) = ( A1 + A2. n ). 2 nB. y ( n ) = A1 + A2. 2 n + A3. n. 2 nD. y ( n ) = A1 + A2. n2. 2 nCâu 121 : Tìm dạng thuần nhất của phương trình sai phân sauy ( n ) – 4 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 3.2 nA. y ( n ) = A1. ( – 2 n ) + A2. 22 nC. y ( n ) = A1. 2 n + A2. ( – 2 n ) B. y ( n ) = A1. ( – 2 n ) + A2. 2 n + A3. n. 2 nD. y ( n ) = A1. ( – 2 n ) + A2. n. 2 nCâu 122 : Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình sai phân sau : y ( n ) – 4 y ( n-1 ) + 4 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 3.4 nA. yp ( n ) = B. 4 nC. yp ( n ) = B1. n. 4 n + B2. 2 nB. yp ( n ) = B1. n. 4 nD. yp ( n ) = B1. n. 2 n + B2Câu 123 : Tìm dạng thuần nhất của phương trình sai phân sauy ( n ) – 9 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 3.2 nA. y ( n ) = A1. ( – 3 n ) + A2. 32 nC. y ( n ) = A1. 3 n + A2. ( – 3 n ) B. y ( n ) = A1. ( – 3 n ) + A2. 3 n + B.n. 3 nD. y ( n ) = A1. ( – 3 n ) + A2. 3.2 nCâu 124 : Tìm dạng riêng của phương trình sai phân sauy ( n ) – 9 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 3.2 nA. yp ( n ) = B.n. 2 nC. yp ( n ) = B2n + B2. n. 2 nB. yp ( n ) = B. 2 nD. yp ( n ) = B1. n. 3 n + B. 2.3 nCâu 125 : Tìm dạng riêng của phương trình sai phân sauy ( n ) – 9 y ( n-2 ) = x ( n ) Điều kiện : Cho dạng tín hiệu vào x ( n ) = 2.3 nA. yp ( n ) = B. 9 nC. yp ( n ) = 2B. 3 nB. yp ( n ) = B.n. 9 nD. yp ( n ) = B. n. 3 n21Câu 126 : Hệ thống được diễn đạt bởi phương trình sai phân : ∑ ak = 0 y ( n − k ) = ∑ br x ( n − r ) r = 0S ẽ là mạng lưới hệ thống không đệ quy nếu : A. Bậc N = 0C. Bậc N ≥ 0B. Bậc N > 0D. Bậc N ≤ 0C âu 127 : Tìm trình diễn đồ thị của dãy e ( n-1 ) với tham số a > 1A. C.B.D.Câu 128 : Phép nhân chập chỉ đúng trong mạng lưới hệ thống : A.B.v C.D.Hệ thống tuyến tínhHệ thống phi tuyếnHệ thống tuyến tính bất biếnHệ thống bất biếnCâu129 : Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy chữ nhật : A.B.C. 22D. Câu 130 : Mối quan hệ giữa dãy chữ nhật và dãy nhẩy đơn vị : A.B.C.D.Câu 131 : Mối quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy dốc đơn vị : A.B.C.D.Câu 132 : Mối quan hệ giữa dãy dốc đơn vị và dãy nhẩy đơn vị : A.B.v C.D.Câu 133 : Một mạng lưới hệ thống gọi là tuyến tính nếu thoả mãn đặc thù sau : A.B.C.D.Câu 134 : Một mạng lưới hệ thống tuyến tính là không bao giờ thay đổi nếu thoả mãn đặc thù sau : A. Nếu y ( n ) là cung ứng của kích thích x ( n ) thì y ( n-k ) là phân phối của kích thích x ( n-k ). B. Nếu y ( n ) là phân phối của kích thích x ( n ) thì y ( n-k-1 ) là cung ứng của kích thích x ( nk ). C. Nếu y ( n ) là cung ứng của kích thích x ( n-k ) thì y ( n-k ) là cung ứng của kích thích x ( n ). D. Nếu y ( n-k ) là phân phối của kích thích x ( n ) thì y ( n-k ) là cung ứng của kích thích x ( n ). 23C âu 135 : Công thức tính tích chập : A.B.v C.D.Câu 136 : Cho mạng lưới hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau : Đáp ứng xung của mạng lưới hệ thống được xác lập bằng : A.B.C.D.Câu 137 : Cho mạng lưới hệ thống TTBB đặc trưng bởi phương trình sau : A.B.C.v D.Hệ thống này này nhân quả và không không thay đổi. Hệ thống này này không nhân quả và không không thay đổi. Hệ thống này này nhân quả và không thay đổi. Hệ thống này này không nhân quả và không không thay đổi. Câu 138 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. u ( n ) là dãy năng lượng, rectN ( n ) là dãy hiệu suất. v B. u ( n ) là dãy hiệu suất, rectN ( n ) là dãy năng lượng. 24C. u ( n ) và rectN ( n ) là hai dãy hiệu suất. D. u ( n ) và rectN ( n ) là hai dãy hiệu suất. Câu 139 : Cho hệ t hống tuyến tính không bao giờ thay đổi như hình sau : Đáp ứng xung tổng quát của mạng lưới hệ thống : A.B.C.D.Câu 140 : Cho hệ t hống tuyến tính không bao giờ thay đổi như hình sau : h1 ( n ) x ( n ) h2 ( n ) h3 ( n ) y ( n ) sdh6 ( n ) h4 ( n ) h5 ( n ) Đáp ứng xung tổng quát của mạng lưới hệ thống : A.B.C.D.h ( n ) = [ h1 ( n ) * h2 ( n ) + h3 ( n ) * h4 ( n ) + h5 ( n ) ] * h6 ( n ). h ( n ) = [ h1 ( n ) + h2 ( n ) * h3 ( n ) * h4 ( n ) * h5 ( n ) ] + h6 ( n ). h ( n ) = [ h1 ( n ) * h2 ( n ) + h3 ( n ) + h4 ( n ) + h5 ( n ) ] * h6 ( n ). h ( n ) = [ h1 ( n ) + h2 ( n ) + h3 ( n ) + h4 ( n ) + h5 ( n ) ] * h6 ( n ). Câu 141 : Cho hệ t hống tuyến tính không bao giờ thay đổi như hình sau : 25

Source: https://mix166.vn
Category: Công Nghệ

Xổ số miền Bắc