Những thuật ngữ viết tắt trong tin học

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 45 trang )

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?
IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.
ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.
PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.
CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.
CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.
BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ các vi
mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử.
I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.
COM (Computer Output on Micro):
CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.
OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.
OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ.
BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi – xóa.
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
SIMM (Single Inline Memory Module).
DIMM (Double Inline Memory Modules).
RIMM (Ram bus Inline Memory Module).
SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.
SDR – SDRAM (Single Data Rate SDRAM).
DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM).
HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.
FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB.
CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.
Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa tín
hiệu Digital và Analog.
DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.

MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của
Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.
NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới – công nghệ bảo
mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người
dùng.
AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.
VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng
Video ra màn hình.
IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín
hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.
PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp
ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.
USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.
SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ – giao tiếp xữ lý
nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp.
PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống – kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
S/P (Supports): Sự hổ trợ.
PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.
EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện
Tử.
OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở – chuẩn hóa quốc tế.
ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số

được qui định cho các chữ.
APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.
MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.
Wi – Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi – dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối
RJ45.
STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng
thông rộng.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.
ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.
MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên
mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho
người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.
DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.
OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.

HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Other
ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.
WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.
HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết.
FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.
E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.
E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.
ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.
SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn – nhắn dưới dạng ký tự qua mạng
điện thoại.
MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.
Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.
POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail
Server.
CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những
người nhận khác (Trong E_Mail).
BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của
những người nhận khác.
ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng
tốc kết nối Internet dành cho Server.
ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc – kết nối đến CSDL.
IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.

CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và
máy in.
CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết
bị mạng hàng đầu thế giới – Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới.
CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ
điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng
nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký
Bảng thuật ngữ Anh – Việt của Microsoft
.NET Framework == Khuôn khổ .NET
3-D reference == tham chiếu 3-D
8-bit color == mầu 8-bit
About == về
absolute cell reference == tham chiếu ô tuyệt đối
absolute link == móc nối tuyệt đối
absolute positioning == định vị tuyệt đối
absolute URL == URL tuyệt đối
acceptable use policy == chính sách sử dụng chấp nhận được
accepted domain == miền được chấp nhận
access == truy nhập
access == truy nhập
access code == mã truy nhập
access control == kiểm soát truy cập
access control entry == điểm nhập kiểm soát truy cập, mục nhập kiểm soát truy cập
access control list == danh sách kiểm soát truy cập, danh sách kiểm soát truy nhập

access key == phím truy nhập
access mask == mặt nạ truy cập
access permissions == phép truy nhập
access point == điểm truy nhập
access provider == nhà cung cấp truy nhập
access violation == vi phạm truy nhập
accessibility == khả năng tiện lợi cho sử dụng
accessibility aids == hỗ trợ truy nhập
Accessibility Wizard == Thuật sĩ truy nhập
accessory == phụ kiện
account balance == số dư tài khoản
account domain == miền trương mục
account expiration == thời hạn trương mục
account lockout == khoá trương mục
account manager == người quản lí tài khoản
accounting == kế toán
action == hành động
action == hành động
action argument == đối hành động
action query == truy vấn thực hiện
action row == hàng hành động
action statement == câu lệnh thực hiện
action table == bảng hành động
activate == Kích hoạt
activate == kích hoạt
activation == kích hoạt
active == tích cực
active content == nội dung hiện hoạt
Active Directory == Thư mục Họat động
Active Directory Connector == Sự Kết nối Thư mục Hoạt động

Active Directory contact == Địa chỉ Active Directory
Active Directory Domain Services == Dịch vụ miền danh mục hiện hoạt
Active Directory Service Interfaces == Giao diện Dịch vụ Thư mục Họat động
active document == tài liệu hiện hoạt
active field == trường hiện hoạt
active object == đối tượng hiện hoạt
Active Server Pages == Trang phục vụ hiện hoạt
active window == cửa sổ hiện hoạt
ActiveX control == điều khiển ActiveX
ActiveX Data Objects == Đối tượng Dữ liệu ActiveX
ActiveX object == đối tượng ActiveX
Activity Reporting == Báo cáo hoạt động
acute accent == dấu sắc
ad hoc network == mạng không thể thức
Adamsync == Adamsync (Trình Đồng bộ ADAM)
adapter == bộ thích ứng
adapter == bộ điều hợp
add-in == bổ trợ
add-on == gắn thêm
add-on device == thiết bị gắn thêm
addition operator == toán tử cộng
additional display == hiển thị thêm
address == địa chỉ
address == địa chỉ
address == địa chỉ
address == địa chỉ
Address bar == Thanh địa chỉ
address book == sổ địa chỉ
Address Book == Sổ địa chỉ
address list == danh sách địa chỉ

address rewriting == ghi lại địa chỉ
Address Rewriting agent == tác nhân Ghi lại địa chỉ
Address Rewriting Inbound agent == Tác nhân Ghi lại Địa chỉ
Address Rewriting Outbound agent == tác nhân Ghi lại địa chỉ ngoại biên
adjustment == điều chỉnh
Administration == Quản trị
administrative setup == thiết lập quản trị
administrator == quản trị viên, người quản trị
administrator == người quản trị
administrator role == vai trò người quản trị
administrator setup == thiết lập của người quản trị
ADSI == Giao diện Dịch vụ Thư mục Họat động
Advanced Encryption Standard == Chuẩn mật mã hoá nâng cao
advertiser == người quảng cáo
Aero Wizard == Thuật sĩ Aero
agent == tác tử
agent == tác tử
agent == tác vụ
album == an bum
alert box == Hộp cảnh báo
algorithm == giải thuật, thuật giải, thuật toán
alias == biệt danh
align == dóng thẳng
alignment == sự dóng thẳng; sự canh chỉnh vị trí
allocate == phân bổ
allocation unit == đơn vị phân bổ
Allow == cho phép
allow list == Danh sách cho phép
Allow list == Danh sách cho phép
Allow phrase == Cụm từ cho phép

alphabetical == bảng chữ cái
ALT key == phím ALT
alternative text == văn bản thay thế
American Standard Code for Information Interchange == Mã chuẩn Mĩ dùng cho Trao đổi
Thông tin
ampersand == dấu và
analogous colors == mầu tương tự
ancestor == tổ tiên
ancestor element == phần tử tổ tiên
anchor == dấu neo
angle brackets == ngoặc nhọn
animate == hoạt hình
animation == hoạt hình
anonymous == khuyết danh
anonymous user == người dùng dấu tên
anti-aliasing == làm nhẵn
anti-spam stamping == đánh dấu chống thư rác
antialiasing == làm nhẵn
antispyware == phầm mềm chống gián điệp
antivirus stamping == đánh dấu đã diệt virút
apostrophe == móc đơn
apostrophe == nháy đơn
append query == truy vấn chắp thêm
applet == tiểu dụng
application == ứng dụng
application program interface == giao diện chương trình ứng dụng
application programming interface == giao diện lập trình ứng dụng
apply == áp dụng
appointment == cuộc hẹn
archive == lưu trữ

archive == lưu trữ
area code == mã vùng
argument == đối
array == mảng
article == bài viết
artist == nghệ sĩ
ASCII apostrophe == nháy đơn
aspect ratio == tỉ lệ khung ảnh
ASR == sự nhận dạng tiếng nói
asset == tài sản
assigned task == nhiệm vụ được phân công
associated PivotTable report == báo cáo Bảng trụ xoay liên kết
asterisk == dấu sao
asynchronous == dị bộ
asynchronous transfer mode == phương thức truyền dị bộ
at sign == dấu a còng
ATM adaptation layer == tầng thích nghi ATM
attach == đính kèm
attachment == file đính kèm
attention == chú ý
attribute == thuộc tính
attribute == thuộc tính
audio == âm thanh
audio CD == CD âm thanh
audio codec == bộ số hóa âm thanh
Audio Video Interleaved == khoảng trống video audio
auth method == phương pháp xác thực
Authentic, Energetic, Reflective, and Open == Đích thực, Mạnh mẽ, Suy tính, và Cởi mở
authentication == việc xác thực
authentication database == cơ sở dữ liệu xác thực

authentication method == phương pháp xác thực
authorization == sự thẩm định quyền
Auto Attendant == Tham dự Tự động
Auto-recover == Tự khôi phục
AutoArchive == tự động lưu trữ, lưu trữ tự động
AutoArchive == Tự lưu trữ
AutoConnect == Sự Kết nối Tự động
Autodiscover == Tự động phát hiện
Autodiscover service == Dịch vụ tìm tự động
AutoFilter == Tự động Lọc
AutoLayout == Tự bố trí
automatic == tự động
Automation == tự động hoá
automation == tự động hoá
Automation object == đối tượng tự động hoá
AutoMovie == Tự làm phim
AutoPlay == Tự chơi
AutoSum == Tự động tính tổng
AutoText == Tự động văn bản
auxiliary display == hiển thị phụ
availability indicator == chỉ báo sự sẵn có
available memory == bộ nhớ khả dụng
axis == trục
back up == sao lưu
backdoor == cửa sau
background == bối cảnh nền
background == nền
background color == mầu nền
backslash == sổ ngược
BACKSPACE key == phím BACKSPACE (xoá lùi)

backup == Bản lưu
backup copy == Bản lưu
backup file == tệp lưu
backward compatibility == tương hợp về sau
backward slash == dấu sổ ngược
balloon == bóng chú thích
banded == có giải băng
bandwidth == thông lượng
banner == biểu ngữ
bar chart == sơ đồ thanh
bar code == mã vạch
bar graph == đồ thị thanh
base character == kí tự cơ sở
base style == phong cách cơ sở
baseline == đường cơ sở
basic authentication == sự xác thực cơ bản
basic input/output system == hệ thống vào/ra cơ bản
Basic Title == Tiêu đề cơ bản
battery == pin
battery life == đời pin
baud == baud
baud rate == tốc độ baud
bcc == Gửi riêng
Be Right Back == Quay lại ngay
beta == bê ta
beta version == phiên bản bê-ta
bevel == góc xiên
bid == đặt giá, thầu
bidi == hai chiều
bidirectional == hai chiều

bill == hoá đơn
binary == nhị phân
binary digit == chữ số nhị phân
binary file == tệp nhị phân
bind == kết ghép
binding == liên kết
bit depth == chiều sâu mầu theo bit
bit rate == tỉ lệ bit
bit specification == đặc tả bit
BitLocker == Bộ khoá bit
BitLocker Drive Encryption == Mật mã ổ khoá bít
bitmap == ảnh bitmap
bits per second == bit trên giây
blind carbon copy == gửi riêng
blindness == mù
Block phrase == Cụm từ chặn
Blocked Senders List == Danh sách người gửi bị chặn lại
Blocked Top-Level Domain List == Danh sách miền mức đỉnh bị chặn
blog == làm blog, web cá nhân
blogger == người đăng web cá nhân
blur == mờ
Blur == Mờ
body == phần soạn thảo
body text == thân văn bản
bookmark == thẻ đánh dấu
Boolean expression == biểu thức Bun
boot == khởi động
boot drive == ổ khởi động
boot partition == phân hoạch khởi động
bootstrap == khởi động

border == đường biên, đường viền
bounce message == thông báo không gửi thư
bound object frame == khung đối tượng kết ghép
bps == bps
breakpoint == điểm dừng
brightness == độ sáng
broadband == băng rộng
broadband == băng rộng
broadband connection == ghép nối băng rộng
broadband network == mạng băng rộng
browse == duyệt
browser == trình duyệt
browser modifier == bộ thay đổi trình duyệt
browsing history == lịch sử duyệt
buffer == bộ đệm
Buginese == tiếng Bugin
Buhid == tiếng Buhid
build == xây dựng
building block == khối xây dựng
Building Blocks Organizer == Bộ tổ chức khối xây dựng
bullet == dấu đầu dòng
bulleted list == danh sách có dấu đầu dòng
burn == ghi đĩa
bus == đường bus
business == nghiệp vụ, kinh doanh, công việc
Business Applications == Ứng dụng Nghiệp vụ
Business Card == danh thiếp
busy == bận
button == nút
button == nút

button face == mặt nút
by default == theo mặc định
cable modem == mô đem cáp
cache == bộ nhớ ẩn
cache == lưu bộ nhớ ẩn
Cached Exchange Mode == Chế độ Thư tín Lưu trữ Trung gian của Microsoft Exchange
cached page == trang được trữ
caching == lưu bộ nhớ ẩn
calculated column == cột được tính
calculated field == trường được tính toán
calculator == Máy tính tay
Calculator == Máy tính tay
calendar == Lịch
Calendar Attendant == Bộ trợ giúp Thiết lập lịch
Calendar Concierge == Bộ trợ giúp xếp Lịch
calendar item == mục lịch
calendar program == chương trình lịch
Calendar Snapshot == Hiện trạng Lịch
call == gọi
call answering == trả lời cuộc gọi
call waiting == Chờ cuộc gọi
campaign == chiến dịch
cancel == Huỷ bỏ
capital letter == chữ hoa
capitalization == Chuyển sang chữ hoa.
CAPS LOCK key == phím CAPS LOCK
caption == Đoạn thuyết minh
capture device == thiết bị ghi thu
carbon copy == đồng gửi
cascading menu == menu tầng

case == trường hợp
catalog == Danh mục Phân loại
categorizer == bộ phân loại
category == chủng loại, loại
cc == đồng gửi
CD burner == thiết bị ghi CD
CD burner speed == tốc độ ghi CD
CD player == máy nghe CD
CD recorder == thiết bị ghi CD
cell == ô
cell phone == điện thoại di động
cell reference == tham chiếu ô
cellular phone == điện thoại di động
cent sign == kí tự ¢
center == Dóng giữa
central processing unit == bộ xử lí trung tâm
certificate == chứng chỉ
certificate of authenticity == Chứng chỉ Xác thực
certification authority == thẩm quyền xác thực
change history == lịch sử thay đổi
channel == kênh
chapter == chương
character == kí tự
Character Map == Bản đồ Kí tự
character map == Bản đồ kí tự
character set == Tập ký tự
character spacing == khoảng cách ký tự
character style == kiểu cách ký tự
chart == Sơ đồ
chart area == khu vực sơ đồ

chat == trò chuyện
check == kiểm
check box == Hộp kiểm
check mark == dấu kiểm
Check Names == Kiểm Tên
checkpoint == điểm kiểm
cheque == séc
child element == phần tử con
child menu == menu con
choose == chọn
CJK Strokes == Nét CJK
class == lớp
class identifier == bộ nhận diện lớp
class module == mô đun lớp
Classic view == Cách nhìn cổ điển
clear == dẹp bỏ
cleartext == văn bản rõ
click == bấm
client == khách
Client Access server role == Quyền Khách hàng Truy cập Máy chủ
client computer == máy tính khách
client-side rendering == tái tạo phía khách
clip == trích đoạn
clip art == Hình Mẫu
clip creation == tạo trích đoạn
clipboard == bảng tạm
clock == đồng hồ
clock speed == tốc độ đồng hồ
cloned configuration == cấu hình nhái lại
close == đóng

closing chevron == dấu “
closing curly quotation mark == dấu nháy kép đóng
closing parenthesis == dấu ngoặc tròn đóng
closing quotation mark == dấu nháy kép đóng
cluster == cụm
cluster continuous replication == bản sao cụm liên tục
clustered mailbox server == máy chủ hộp thư ghép cụm
cmdlet == lệnh ghép ngắn
code page == trang mã
cold boot == khởi động nguội
cold start == bắt đầu nguội
Collaboration Data Objects == Đối tượng Dữ liệu Hợp tác
collapse == thu gọn
Collect On Delivery == thu tiền khi giao hàng
collection == bản sưu tập
color box == hộp mầu
color depth == chiều sâu mầu
color gamut == gam mầu
color monitor == màn hình màu
color printer == máy in màu
color profile == tóm lược gam mầu
color ramp == dốc mầu
color scheme == lược đồ màu
color separation == tách mầu
color space == không gian mầu
color space conversion == chuyển đổi không gian mầu
color space model == mô hình không gian mầu
color-space conversion == chuyển đổi không gian mầu
column == cột
column break == ngắt cột

column chart == Sơ đồ Cột
column heading == đầu đề cột
column selector == bộ lựa mầu
COM class == lớp COM
COM object == đối tượng COM
COM port == cổng COM
combining character == kí tự tổ hợp
combo box == hộp tổ hợp
combo box control == điều khiển hộp tổ hợp
comma == dấu phẩy
command == chỉ lệnh
command button == nút chỉ lệnh
command line == dòng chỉ lệnh
command prompt window == cửa sổ nhắc lệnh
comment == chú thích
comment mark == dấu hiệu bình luận
commercial printing == in thương mại
communications port == cổng truyền thông
compact disc == đĩa compact
compact disc player == máy nghe CD
compact disc read-only memory == bộ nhớ chỉ đọc trên đĩa compact
compact disc-recordable == đĩa compact ghi được
compact disc-rewritable == đĩa compact ghi lại được
company network == mạng công ti
compare == so sánh
compatibility == tương thích
compatibility mode == phương thức tương thích
compatible == tương thích
compile == biên dịch
complementary colors == mầu bổ sung

Complete PC Backup == Sap lưu CompletePC
Complete PC Restore == Phục hồi CompletePC
Complete the merge == Hoàn thành việc phối
complex number == số phức
complex script == chữ viết phức tạp
component == Cấu phần
Component Platform Interface == Giao diện Nền Cấu phần
compose == soạn
composite character == kí tự hợp thành
compress == nén
compression == việc nén
computer administrator == người quản trị máy tính
computer language == ngôn ngữ máy tính
computer-to-computer network == mạng máy tính-nối-máy tính
concordance file == tệp chỉ mục
condition == điều kiện
conditional == có điều kiện
conditional expression == biểu thức điều kiện
conditional formatting == định dạng điều kiện
config set == tập cấu hình
configuration == cấu hình
configuration == cấu hình
Configuration Manager == Bộ quản lí cấu hình
configuration set == tập cấu hình
configure == thiết lập cấu hình
confirm == Xác nhận
conflict == xung đột, xung khắc
connect == ghép nối
connect == kết nối
connection == sự kết nối

Connection Manager == Bộ quản lí ghép nối
connectivity == tính kết nối
console tree == cây điều khiển
constant == hằng
constraint == ràng buộc
contact == Liên hệ
contact item == mục địa chỉ
contact management == quản lí liên hệ
container object == đối tượng lưu chứa
content == nội dung
content class == lớp nội dung
content conversion == sự chuyển hóa nội dung
Content Development == Phát triển Nội dung
content library == thư viện nội dung
content rating == xếp loại nội dung
content template == khuôn nền nội dung
Contents == nội dung
context menu == menu ngữ cảnh
context-sensitive Help == trợ giúp theo ngữ cảnh
Contextual Spelling == Kiểm chính tả theo ngữ cảnh
contract == hợp đồng
contract == hợp đồng
contrast == độ tương phản
contributor == người đóng góp
control == điều khiển
control == điều khiển
Control key == phím điều khiển
control menu == menu điều khiển
control panel == panô điều khiển
conversation == đàm luận

converter == bộ chuyển đổi
coordinate == toạ độ
coordinate pair == cặp toạ độ
Coordinated Universal Time == Giờ Quốc tế Phối hợp
coprocessor == bộ đồng xử lí
copy == bản sao
Copy Writing == Viết Bài
copyright == bản quyền
copyright notice == thông cáo bản quyền
copyright symbol == kí hiệu bản quyền
copywriting == viết bài
corrupted == bị hỏng
Country/Region == quốc gia/vùng
courtesy copy == đồng gửi
cover letter == thư giới thiệu
credentials == chứng liệu
credit card == thẻ tín dụng
crop == xén
cross hatch == gạch bóng chéo
crosstab query == truy vấn chéo bảng
Cryptography Application Programming Interface == Giao diện lập trình ứng dụng mật mã
CTRL key == phím CTRL
cube == khối cube
currency symbol == kí hiệu tiền tệ
curriculum vitae == bản lí lịch
cursor == hiện hành
custom control == điều khiển chuyên biệt
custom dictionary == từ điển chuyên biệt
custom group == nhóm chuyên biệt
custom group field == trường nhóm chuyên biệt

custom install == thiết lập chuyên biệt
custom installation == cài đặt chuyên biệt
custom phrase == câu tùy biến
custom recipient == người nhận tùy biến
custom toolbar == thanh công cụ chuyên biệt
customize == chuyên biệt hoá
cut == cắt
DACL == DACL (viết tắt của Danh mục kiểm soát truy cập theo ý muốn)
dagger == kí tự †
Daily Task List == Danh sách nhiệm vụ hàng ngày
data == dữ liệu
data bar == thanh dữ liệu
Data Communications Equipment == Thiết bị Truyền thông Dữ liệu
data connection file == tệp ghép nối dữ liệu
Data Encryption Standard == Chuẩn mật mã hoá dữ liệu
data entry == nhập dữ liệu
data field == trường dữ liệu
data form == biểu mẫu dữ liệu
data format == dạng thức dữ liệu
data integrity == toàn vẹn dữ liệu
data label == nhãn dữ liệu
Data Outline == Đại cương Dữ liệu
data point == điểm dữ liệu
data processing == xử lí dữ liệu
data series == chuỗi dữ liệu
data source == nguồn dữ liệu
data table == bảng dữ liệu
data transfer == truyền dữ liệu
data type == kiểu dữ liệu
data validation == làm hợp lệ dữ liệu

database == cơ sở dữ liệu
database connection == kết nối cơ sở dữ liệu
datasheet == bảng dữ liệu
Datasheet view == góc nhìn bảng dữ liệu
deafness == điếc
debug == Gỡ lỗi
decrypt == giải mật mã
decryption == sự giải mật mã
default == mặc định
default button == nút mặc định
default folder == thư mục mặc định
default value == giá trị mặc định
definitions == định nghĩa
defragmentation == khử phân mảnh
degree symbol == kí hiệu độ
delegate == người được ủy nhiệm
delete == xoá bỏ
DELETE key == phím DELETE
delete query == truy vấn xoá
delimiter == ký tự định ranh
deliver == chuyển giao
deliverable == vật chuyển giao
delivery queue == sự xếp hàng đợi phân phối
delivery status notification == thông báo tình trạng chuyển phát
demote == giáng cấp
deploy == triển khai
depth of field == chiều sâu của trường
design element == phân tử thiết kế
Design Master == Thiết kế Cái
design mode == phương thức thiết kế

design template == tiêu bản thiết kế
Design view == góc nhìn thiết kế
designer == người thiết kế
desktop == Bàn làm việc
desktop area == khu vực bàn làm việc
desktop pattern == hình mẫu bàn làm việc
destination == đích, nhận
destination file == tệp đích
detach == gỡ bỏ
device == thiết bị
device driver == trình điều khiển thiết bị, khiển trình
device password == mật khẩu thiết bị
diacritic == dấu phụ
diacritical mark == dấu phụ
Diagnostics == Chẩn đoán
dial == Quay số
Dial by Name == sự kết nối theo tên
dial plan == kế hoạch quay số
dial tone == thanh âm quay số
dialer == trình quay số
dialog box == Hộp thoại
dial-up == quay số
Dial-Up Networking == nối mạng quay số
dictionary attack == tấn công dùng từ điển
Dictionary property == thuộc tính từ điển
digest authentication == chứng thực hệ thống
digital == số thức
digital certificate == chứng chỉ số thức
Digital ID == mã nhận diện số hóa
digital image == ảnh số thức

digital ink == mực số thức
digital license == cấp phép số thức
Digital Locker == Khoá Số thức
digital photo == ảnh số thức
digital signature == chữ kí số thức
digital video == video số thức
digital video disk == đĩa video số thức
dim == mờ
dimension == chiều
dimension level == mức chiều
dimmed == bị mờ đi
direct memory access == truy nhập bộ nhớ trực tiếp
Direct Push == Công nghệ Đẩy trực tiếp (Công nghệ Direct Push)
directory == Danh mục
directory control block == khối điều khiển danh mục
disable == Mất hiệu lực
disabled == mất hiệu lực, vô hiệu lực
disabled control == điểu khiển mất hiệu lực
disc == đĩa
disc burner == thiết bị ghi đĩa
disclaimer == câu từ chối
disconnect == ngắt kết nối
discretionary access control list == danh mục kiểm soát truy cập theo ý muốn
discretionary hyphen == gạch nối tự do
discussion group == nhóm thảo luận
disk == đĩa
disk drive == ổ đĩa
disk partition == phân vùng đĩa
display == hiển thị
display name == Tên hiển thị

Display Properties == Thuộc tính hiển thị
distinguished folder == danh mục đặc trưng
distinguished name == tên phân biệt
distributed password authentication == xác thực mật khẩu phân bố
distribution group == nhóm phân phối
distribution list == danh sách phân phối
division sign == dấu chia
DLL == DLL (Thư viện Móc nối Động)
DNS == DNS (viết tắt của Hệ thống tên miền)
dock == đậu vào (bến, bãi, trạm)
docked toolbar == Thanh công cụ đã đậu
docking station == Trạm đậu
document == tài liệu
document element == phần tử tài liệu
Document Information Panel == Ngăn thông tin tài liệu
Document Inspector == Giám định viên Tài liệu
Document Library == Thư viện tài liệu
Document Map == bản đồ tài liệu
Document Object Model == Mô hình Đối tượng Tài liệu
Document Review == Kiểm điểm tài liệu
document type definition == định nghĩa kiểu tài liệu
document window == cửa sổ tài liệu
Document Workspace == Không gian tài liệu
Document Workspace site == site Không gian Tài liệu
dollar sign == dấu đô la
DOM == Mô hình Đối tượng Tài liệu
domain == miền
domain controller == bộ kiểm soát miền
Domain Name System == Hệ thống Tên Miền
dots per inch == số chấm mỗi inch

double-click == đường chấm chấm
downgrade == giảm cấp
download == nạp xuống, tải xuống
dpi == dpi
DPI scaling == đổi độ phân giải DPI
draft == bản thảo
drag == kéo
drag-and-drop == kéo-và-thả
drawing canvas == bức vẽ
drawing object == đối tượng vẽ
drive == ổ đĩa
drive letter == chữ cái ổ đĩa
Drivebay == Drivebay
driver == driver, khiển trình
drop area == khu vực thả
drop directory == thư mục thả
drop lines == đường thả
drop shadow == bóng thả
drop-down combo box == hộp tổ hợp thả xuống
drop-down list == danh sách thả xuống
drop-down list box == hộp danh sách thả xuống
drop-down menu == menu thả xuống
DSN == DSN (Mạng chuyển mạch số)
due date == Ngày tới hạn
dumpster == nơi khôi phục có hạn định
DUN == DUN
dynamic distribution group == nhóm phân phối động
dynamic-link library == Thư viện móc nối động
Ease In == Nới vào
Ease of Access Center == Trung tâm Dễ Truy nhập

Ease Out == Nới ra
easily == dễ dàng
Edge Rules agent == tác nhân Edge Rules
Edge Subscription == Sự Đăng ký Edge
Edge Subscription file == tập tin Đăng ký Edge
Edge Transport server role == vai trò máy chủ Edge Transport
EdgeSync == trình EdgeSync
EdgeSync synchronization == sự đồng bộ hóa với EdgeSync
edit == soạn thảo
Edit menu == menu Soạn
Editing == Biên soạn
Editing Services == Dịch vụ Biên soạn
editor == trình soạn thảo
edutainment == giáo trí, giáo dục giải trí
effective == có hiệu quả
efficiency bonus == điểm thưởng năng lực
Elapsed == Trôi qua
Electronic Business Card == Thẻ nghiệp vụ điện tử
electronic mail == thư điện tử, email
element == phần tử, yếu tố, thành phần
ellipsis == dấu chấm lửng
em dash == gạch nối dài
e-mail == thư điện tử
e-mail account == trương mục email
e-mail address == địa chỉ e-mail
e-mail alias == biệt danh email
e-mail flooder == trình làm ngập email
e-mail message == bức e-mail
e-mail server == máy phục vụ e-mail
embed == nhúng

embedded object == đối tượng được nhúng
en dash == gạch nối ngắn
encoding == mã hóa
encrypt == mật mã hoá
encryption == việc mật mã hoá
end == Chấm dứt, Ngừng
end user == người dùng cuối
enhanced == nâng cao
enhanced audio CD == CD âm thanh nâng cao
Enhanced Document Availability == Chức năng Truy xuất Tài liệu Nâng cao
enhanced DVD movie == phim DVD nâng cao
enhanced ScreenTip == Mách Màn hình nâng cao
ENTER key == phím ENTER
enterprise == xí nghiệp
entertainment == giải trí
entry == nhập liệu
envelope == phong bì
equal sign == dấu bằng
equipment mailbox == hộp thư thiết bị
error == lỗi
error bar == thanh lỗi
error code == mã lỗi
error log == nhật kí lỗi
ESC key == Phím ESC
euro symbol == kí hiệu euro
event == biến cố
event handler == Bộ xử lí biến cố
event registration item == khoản mục đăng ký sự kiện
Exchange by Phone == Trao đổi qua Điện thoại
Exchange Management Console == Bảng điều khiển Exchange Management

Exchange store == Hệ lưu trữ trong Exchange
Exchange System Manager == Bộ quản lý Hệ thống Exchange
Exchange Web Services == Các Dịch vụ Web Truy cập Microsoft Exchange
exclamation point == dấu chấm than
exclusive == dành riêng
exit == ra khỏi
expand == bung rộng
expand control == điều khiển mở rộng
experience == kinh nghiệm
expiration date == ngày hết hạn
Exploding == Dỡ tung
Exploding Outline == Dỡ tung đại cương
Explorer == trình thám hiểm
export == xuất ra
Exposure Bias Compensation == Bù lệch sáng
Exposure Compensation == bù lộ sáng
expression == biểu thức
extensible rights markup language == ngôn ngữ đánh dấu quyền mở rộng được
Extensible Stylesheet Language == Ngôn ngữ biểu phong cách mở rộng
extension == phần mở rộng
extent == kéo dài
external display == hiển thị ngoài
external table == bảng ngoài
eyedropper == ống nhỏ giọt
face down == mặt dưới
face up == mặt trên
MS – DOS ( Microsoft Disk Operating System ) : Hệ điều hành quản lý đơn nhiệm tiên phong củaMicrosoft ( 1981 ), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời gian trải qua dòng lệnh. NTFS ( New Technology File System ) : Hệ thống tập tin theo công nghệ tiên tiến mới – công nghệ tiên tiến bảomật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.FAT ( File Allocation Table ) : Một bảng mạng lưới hệ thống trên đĩa để cấp phép File. SAM ( Security Account Manager ) : Nơi quản trị và bảo mật thông tin những thông tin của thông tin tài khoản ngườidùng. AGP ( Accelerated Graphics Port ) : Cổng tăng cường đồ họa. VGA ( Video Graphics Array ) : Thiết bị xuất những chương trình đồ họa theo dãy dưới dạngVideo ra màn hình hiển thị. IDE ( Integrated Drive Electronics ) : Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tínhiệu theo dạng song song ( Parallel ATA ), là một cổng tiếp xúc. PCI ( Peripheral Component Interconnect ) : Các thành phần thông số kỹ thuật nên cổng giao tiếpngoại vi theo chuẩn tiếp nối đuôi nhau. ISA ( Industry Standard Architecture ) : Là một cổng tiếp xúc. USB ( Universal Serial Bus ) : Chuẩn truyền tài liệu cho BUS ( Thiết bị ) ngoại vi. SCSI ( Small Computer System Interface ) : Giao diện mạng lưới hệ thống máy tính nhỏ – tiếp xúc xữ lýnhiều nhu yếu tài liệu cùng một lúc. ATA ( Advanced Technology Attachment ) : Chuẩn truyền tài liệu cho những thiết bị tàng trữ. SATA ( Serial Advanced Technology Attachment ) : Chuẩn truyền tài liệu theo dạng tiếp nối đuôi nhau. PATA ( Parallel ATA ) : Chuẩn truyền tài liệu theo dạng song song. FSB ( Front Side Bus ) : BUS truyền tài liệu mạng lưới hệ thống – liên kết giữa CPU với bộ nhớ chính. HT ( Hyper Threading ) : Công nghệ siêu phân luồng. S / P. ( Supports ) : Sự hổ trợ. PNP ( Plug And Play ) : Cắm và chạy. EM64T ( Extended Memory 64 bit Technology ) : CPU hổ trợ công nghệ tiên tiến 64 bit. IEEE ( Institute of Electrical and Electronics Engineers ) : Học Viện của những Kỹ Sư Điện và ĐiệnTử. OSI ( Open System Interconnection ) : Mô hình link mạng lưới hệ thống mở – chuẩn hóa quốc tế. ASCII ( American Standard Code for Information Interchange ) : Hệ lập mã, trong đó những sốđược qui định cho những chữ. APM ( Advanced Power Manager ) : Quản lý nguồn hạng sang ( tốt ) hơn. ACPI ( Advanced Configuration and Power Interface ) : Cấu hình hạng sang và giao diện nguồn. MBR ( Master Boot Record ) : Bảng ghi chính trong những đĩa dùng khởi động mạng lưới hệ thống. RAID ( Redundant Array of Independent Disks ) : Hệ thống quản trị nhiều ổ đĩa cùng một lúc. Wi – Fi ( Wireless Fidelity ) : Kỹ thuật mạng không dây. LAN ( Local Area Network ) : Mạng máy tính cục bộ. WAN ( Wide Area Network ) : Mạng máy tính diện rộng. NIC ( Network Interface Card ) : Card tiếp xúc mạng. UTP ( Unshielded Twisted Pair ) : Cáp xoắn đôi – dùng để liên kết mạng trải qua đầu nốiRJ45. STP ( Shielded Twisted Pair ) : Cáp xoắn đôi có vỏ bọc. BNC ( British Naval Connector ) : Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục. ADSL ( Asymmetric Digital Subscriber Line ) : Đường thuê bao bất đối xứng – liên kết băngthông rộng. TCP / IP ( Transmission Control Protocol / Internet Protocol ) : Giao thức mạng. IP ( Internet Protocol ) : Giao thức tiếp xúc mạng Internet. DHCP ( Dynamic Host Configuration Protocol ) : Hệ thống giao thức thông số kỹ thuật IP động. DNS ( Domain Name System ) : Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại. RIS ( Remote Installation Service ) : Thương Mại Dịch Vụ thiết lập từ xa trải qua LAN.ARP ( Address Resolution Protocol ) : Giao thức quy đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý. ICS ( Internet Connection Sharing ) : Chia sẽ liên kết Internet. MAC ( Media Access Control ) : Khả năng liên kết ở tầng vật lý. CSMA / CD ( Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection ) : Giao thức truyền tin trênmạng theo phương pháp lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ. AD ( Active Directory ) : Hệ thống thư mục tích cực, hoàn toàn có thể lan rộng ra và tự kiểm soát và điều chỉnh giúp chongười quản trị hoàn toàn có thể quản trị tài nguyên trên mạng một cách thuận tiện. DC ( Domain Controller ) : Hệ thống tên miền. OU ( Organization Unit ) : Đơn vị tổ chức triển khai trong AD.DFS ( Distributed File System ) : Hệ thống quản trị tập tin luận lý, quản trị những Share trong DC.HTML ( Hyper Text Markup Language ) : Ngôn ngữ lưu lại siêu văn bảnOtherISP ( Internet Service Provider ) : Nhà cung ứng dịch vụ Internet. ICP ( Internet Content Provider ) : Nhà phân phối nội dung thông tin trên Internet. IAP ( Internet Access Provider ) : Nhà phân phối cỗng liên kết Internet. WWW ( World Wide Web ) : Hệ thống Web diện rộng toàn thế giới. HTTP ( Hyper Text Transfer Protocol ) : Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản. URL ( Uniform Resource Locator ) : Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một link. FTP ( File Transfer Protocol ) : Giao thức truyền tải File. E_Mail ( Electronic Mail ) : Hệ thống thư điện tử. E_Card ( Electronic Card ) : Hệ thống thiệp điện tử. ID ( Identity ) : Cở sở để nhận dạng. SMS ( Short Message Service ) : Hệ thống tin nhắn ngắn – nhắn dưới dạng ký tự qua mạngđiện thoại. MSN ( Microsoft Network ) : Thương Mại Dịch Vụ gửi tin nhắn qua mạng của Microsoft. MSDN ( Microsoft Developer Network ) : Nhóm tăng trưởng về công nghệ tiên tiến mạng của Microsoft. Acc User ( Account User ) : Tài khoản người dùng. POP ( Post Office Protocol ) : Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server. SMTP ( Simple Mail Transfer Protocol ) : Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến MailServer. CC ( Carbon Copy ) : Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tổng thể những địa chỉ của nhữngngười nhận khác ( Trong E_Mail ). BCC ( Blind Carbon Copy ) : Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ củanhững người nhận khác. ISA Server ( Internet Security và Acceleration Server ) : Chương trình hổ trợ quản lý và tăngtốc liên kết Internet dành cho Server. ASP / ASP.NET ( Active Server Page ) : Ngôn ngữ viết Web Server. SQL ( Structured Query Language ) : Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc – liên kết đến CSDL.IE ( Internet Explorer ) : Trình duyệt Web “ Internet Explorer ” của Microsoft. MF ( Mozilla Firefox ) : Trình duyệt Web “ Mozilla Firefox ”. CAD ( Computer Aided Design ) : Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. CAM ( Computer Aided Manufacturing ) : Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. CAL ( Computer Aided Learning ) : Học tập với sự trợ giúp của máy tính. DPI ( Dots Per Inch ) : Số chấm trong một Inch, đơn vị chức năng đo ảnh được sinh ra trên màn hình hiển thị vàmáy in. CCNA ( Cisco Certified Network Associate ) : Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiếtbị mạng số 1 quốc tế – Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn quốc tế. CCNP ( Cisco Certified Network Professional ) : Là chứng từ mạng hạng sang của Cisco. MCP ( Microsoft Certified Professional ) : Là chứng từ ở Lever tiên phong của Microsoft. MCSA ( Microsoft Certified Systems Administrator ) : Chứng chỉ dành cho người quản trị hệđiều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. MCSE ( Microsoft Certified Systems Engineer ) : Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứngnhận, do chính tay Bác Bill Gate kýBảng thuật ngữ Anh – Việt của Microsoft. NET Framework = = Khuôn khổ. NET3-D reference = = tham chiếu 3 – D8-bit color = = mầu 8 – bitAbout = = vềabsolute cell reference = = tham chiếu ô tuyệt đốiabsolute link = = móc nối tuyệt đốiabsolute positioning = = xác định tuyệt đốiabsolute URL = = URL tuyệt đốiacceptable use policy = = chủ trương sử dụng gật đầu đượcaccepted domain = = miền được chấp nhậnaccess = = truy nhậpaccess = = truy nhậpaccess code = = mã truy nhậpaccess control = = trấn áp truy cậpaccess control entry = = điểm nhập trấn áp truy vấn, mục nhập trấn áp truy cậpaccess control list = = list trấn áp truy vấn, list trấn áp truy nhậpaccess key = = phím truy nhậpaccess mask = = mặt nạ truy cậpaccess permissions = = phép truy nhậpaccess point = = điểm truy nhậpaccess provider = = nhà cung ứng truy nhậpaccess violation = = vi phạm truy nhậpaccessibility = = năng lực tiện nghi cho sử dụngaccessibility aids = = tương hỗ truy nhậpAccessibility Wizard = = Thuật sĩ truy nhậpaccessory = = phụ kiệnaccount balance = = số dư tài khoảnaccount domain = = miền trương mụcaccount expiration = = thời hạn trương mụcaccount lockout = = khoá trương mụcaccount manager = = người quản lí tài khoảnaccounting = = kế toánaction = = hành độngaction = = hành độngaction argument = = đối hành độngaction query = = truy vấn thực hiệnaction row = = hàng hành độngaction statement = = câu lệnh thực hiệnaction table = = bảng hành độngactivate = = Kích hoạtactivate = = kích hoạtactivation = = kích hoạtactive = = tích cựcactive content = = nội dung hiện hoạtActive Directory = = Thư mục Họat độngActive Directory Connector = = Sự Kết nối Thư mục Hoạt độngActive Directory contact = = Địa chỉ Active DirectoryActive Directory Domain Services = = Thương Mại Dịch Vụ miền hạng mục hiện hoạtActive Directory Service Interfaces = = Giao diện Thương Mại Dịch Vụ Thư mục Họat độngactive document = = tài liệu hiện hoạtactive field = = trường hiện hoạtactive object = = đối tượng người tiêu dùng hiện hoạtActive Server Pages = = Trang phục vụ hiện hoạtactive window = = hành lang cửa số hiện hoạtActiveX control = = tinh chỉnh và điều khiển ActiveXActiveX Data Objects = = Đối tượng Dữ liệu ActiveXActiveX object = = đối tượng người tiêu dùng ActiveXActivity Reporting = = Báo cáo hoạt độngacute accent = = dấu sắcad hoc network = = mạng không hề thứcAdamsync = = Adamsync ( Trình Đồng bộ ADAM ) adapter = = bộ thích ứngadapter = = bộ điều hợpadd-in = = bổ trợadd-on = = gắn thêmadd-on device = = thiết bị gắn thêmaddition operator = = toán tử cộngadditional display = = hiển thị thêmaddress = = địa chỉaddress = = địa chỉaddress = = địa chỉaddress = = địa chỉAddress bar = = Thanh địa chỉaddress book = = sổ địa chỉAddress Book = = Sổ địa chỉaddress list = = list địa chỉaddress rewriting = = ghi lại địa chỉAddress Rewriting agent = = tác nhân Ghi lại địa chỉAddress Rewriting Inbound agent = = Tác nhân Ghi lại Địa chỉAddress Rewriting Outbound agent = = tác nhân Ghi lại địa chỉ ngoại biênadjustment = = điều chỉnhAdministration = = Quản trịadministrative setup = = thiết lập quản trịadministrator = = quản trị viên, người quản trịadministrator = = người quản trịadministrator role = = vai trò người quản trịadministrator setup = = thiết lập của người quản trịADSI = = Giao diện Thương Mại Dịch Vụ Thư mục Họat độngAdvanced Encryption Standard = = Chuẩn mật mã hoá nâng caoadvertiser = = người quảng cáoAero Wizard = = Thuật sĩ Aeroagent = = tác tửagent = = tác tửagent = = tác vụalbum = = an bumalert box = = Hộp cảnh báoalgorithm = = giải thuật, thuật giải, thuật toánalias = = biệt danhalign = = dóng thẳngalignment = = sự dóng thẳng ; sự canh chỉnh và sửa chữa vị tríallocate = = phân bổallocation unit = = đơn vị chức năng phân bổAllow = = cho phépallow list = = Danh sách cho phépAllow list = = Danh sách cho phépAllow phrase = = Cụm từ cho phépalphabetical = = bảng chữ cáiALT key = = phím ALTalternative text = = văn bản thay thếAmerican Standard Code for Information Interchange = = Mã chuẩn Mĩ dùng cho Trao đổiThông tinampersand = = dấu vàanalogous colors = = mầu tương tựancestor = = tổ tiênancestor element = = thành phần tổ tiênanchor = = dấu neoangle brackets = = ngoặc nhọnanimate = = hoạt hìnhanimation = = hoạt hìnhanonymous = = khuyết danhanonymous user = = người dùng dấu tênanti-aliasing = = làm nhẵnanti-spam stamping = = ghi lại chống thư rácantialiasing = = làm nhẵnantispyware = = phầm mềm chống gián điệpantivirus stamping = = lưu lại đã diệt virútapostrophe = = móc đơnapostrophe = = nháy đơnappend query = = truy vấn chắp thêmapplet = = tiểu dụngapplication = = ứng dụngapplication program interface = = giao diện chương trình ứng dụngapplication programming interface = = giao diện lập trình ứng dụngapply = = áp dụngappointment = = cuộc hẹnarchive = = lưu trữarchive = = lưu trữarea code = = mã vùngargument = = đốiarray = = mảngarticle = = bài viếtartist = = nghệ sĩASCII apostrophe = = nháy đơnaspect ratio = = tỉ lệ khung ảnhASR = = sự nhận dạng tiếng nóiasset = = tài sảnassigned task = = trách nhiệm được phân côngassociated PivotTable report = = báo cáo giải trình Bảng trụ xoay liên kếtasterisk = = dấu saoasynchronous = = dị bộasynchronous transfer mode = = phương pháp truyền dị bộat sign = = dấu a còngATM adaptation layer = = tầng thích nghi ATMattach = = đính kèmattachment = = file đính kèmattention = = chú ýattribute = = thuộc tínhattribute = = thuộc tínhaudio = = âm thanhaudio CD = = CD âm thanhaudio codec = = bộ số hóa âm thanhAudio Video Interleaved = = khoảng chừng trống video audioauth method = = giải pháp xác thựcAuthentic, Energetic, Reflective, and Open = = Đích thực, Mạnh mẽ, Suy tính, và Cởi mởauthentication = = việc xác thựcauthentication database = = cơ sở tài liệu xác thựcauthentication method = = giải pháp xác thựcauthorization = = sự thẩm định và đánh giá quyềnAuto Attendant = = Tham dự Tự độngAuto-recover = = Tự khôi phụcAutoArchive = = tự động hóa tàng trữ, tàng trữ tự độngAutoArchive = = Tự lưu trữAutoConnect = = Sự Kết nối Tự độngAutodiscover = = Tự động phát hiệnAutodiscover service = = Dịch Vụ Thương Mại tìm tự độngAutoFilter = = Tự động LọcAutoLayout = = Tự bố tríautomatic = = tự độngAutomation = = tự động hóa hoáautomation = = tự động hóa hoáAutomation object = = đối tượng người tiêu dùng tự động hóa hoáAutoMovie = = Tự làm phimAutoPlay = = Tự chơiAutoSum = = Tự động tính tổngAutoText = = Tự động văn bảnauxiliary display = = hiển thị phụavailability indicator = = chỉ báo sự sẵn cóavailable memory = = bộ nhớ khả dụngaxis = = trụcback up = = sao lưubackdoor = = cửa saubackground = = toàn cảnh nềnbackground = = nềnbackground color = = mầu nềnbackslash = = sổ ngượcBACKSPACE key = = phím BACKSPACE ( xoá lùi ) backup = = Bản lưubackup copy = = Bản lưubackup file = = tệp lưubackward compatibility = = tương hợp về saubackward slash = = dấu sổ ngượcballoon = = bóng chú thíchbanded = = có giải băngbandwidth = = thông lượngbanner = = biểu ngữbar chart = = sơ đồ thanhbar code = = mã vạchbar graph = = đồ thị thanhbase character = = kí tự cơ sởbase style = = phong thái cơ sởbaseline = = đường cơ sởbasic authentication = = sự xác nhận cơ bảnbasic input / output system = = mạng lưới hệ thống vào / ra cơ bảnBasic Title = = Tiêu đề cơ bảnbattery = = pinbattery life = = đời pinbaud = = baudbaud rate = = vận tốc baudbcc = = Gửi riêngBe Right Back = = Quay lại ngaybeta = = bê tabeta version = = phiên bản bê-tabevel = = góc xiênbid = = đặt giá, thầubidi = = hai chiềubidirectional = = hai chiềubill = = hoá đơnbinary = = nhị phânbinary digit = = chữ số nhị phânbinary file = = tệp nhị phânbind = = kết ghépbinding = = liên kếtbit depth = = chiều sâu mầu theo bitbit rate = = tỉ lệ bitbit specification = = đặc tả bitBitLocker = = Bộ khoá bitBitLocker Drive Encryption = = Mật mã ổ khoá bítbitmap = = ảnh bitmapbits per second = = bit trên giâyblind carbon copy = = gửi riêngblindness = = mùBlock phrase = = Cụm từ chặnBlocked Senders List = = Danh sách người gửi bị chặn lạiBlocked Top-Level Domain List = = Danh sách miền mức đỉnh bị chặnblog = = làm blog, web cá nhânblogger = = người đăng web cá nhânblur = = mờBlur = = Mờbody = = phần soạn thảobody text = = thân văn bảnbookmark = = thẻ đánh dấuBoolean expression = = biểu thức Bunboot = = khởi độngboot drive = = ổ khởi độngboot partition = = phân hoạch khởi độngbootstrap = = khởi độngborder = = đường biên giới, đường viềnbounce message = = thông tin không gửi thưbound object frame = = khung đối tượng người dùng kết ghépbps = = bpsbreakpoint = = điểm dừngbrightness = = độ sángbroadband = = băng rộngbroadband = = băng rộngbroadband connection = = ghép nối băng rộngbroadband network = = mạng băng rộngbrowse = = duyệtbrowser = = trình duyệtbrowser modifier = = bộ đổi khác trình duyệtbrowsing history = = lịch sử dân tộc duyệtbuffer = = bộ đệmBuginese = = tiếng BuginBuhid = = tiếng Buhidbuild = = xây dựngbuilding block = = khối xây dựngBuilding Blocks Organizer = = Bộ tổ chức triển khai khối xây dựngbullet = = dấu đầu dòngbulleted list = = list có dấu đầu dòngburn = = ghi đĩabus = = đường busbusiness = = nhiệm vụ, kinh doanh thương mại, công việcBusiness Applications = = Ứng dụng Nghiệp vụBusiness Card = = danh thiếpbusy = = bậnbutton = = nútbutton = = nútbutton face = = mặt nútby default = = theo mặc địnhcable modem = = mô đem cápcache = = bộ nhớ ẩncache = = lưu bộ nhớ ẩnCached Exchange Mode = = Chế độ Thư tín Lưu trữ Trung gian của Microsoft Exchangecached page = = trang được trữcaching = = lưu bộ nhớ ẩncalculated column = = cột được tínhcalculated field = = trường được tính toáncalculator = = Máy tính tayCalculator = = Máy tính taycalendar = = LịchCalendar Attendant = = Bộ trợ giúp Thiết lập lịchCalendar Concierge = = Bộ trợ giúp xếp Lịchcalendar item = = mục lịchcalendar program = = chương trình lịchCalendar Snapshot = = Hiện trạng Lịchcall = = gọicall answering = = vấn đáp cuộc gọicall waiting = = Chờ cuộc gọicampaign = = chiến dịchcancel = = Huỷ bỏcapital letter = = chữ hoacapitalization = = Chuyển sang chữ hoa. CAPS LOCK key = = phím CAPS LOCKcaption = = Đoạn thuyết minhcapture device = = thiết bị ghi thucarbon copy = = đồng gửicascading menu = = menu tầngcase = = trường hợpcatalog = = Danh mục Phân loạicategorizer = = bộ phân loạicategory = = chủng loại, loạicc = = đồng gửiCD burner = = thiết bị ghi CDCD burner speed = = vận tốc ghi CDCD player = = máy nghe CDCD recorder = = thiết bị ghi CDcell = = ôcell phone = = điện thoại di độngcell reference = = tham chiếu ôcellular phone = = điện thoại di độngcent sign = = kí tự ¢ center = = Dóng giữacentral processing unit = = bộ xử lí trung tâmcertificate = = chứng chỉcertificate of authenticity = = Chứng chỉ Xác thựccertification authority = = thẩm quyền xác thựcchange history = = lịch sử dân tộc thay đổichannel = = kênhchapter = = chươngcharacter = = kí tựCharacter Map = = Bản đồ Kí tựcharacter map = = Bản đồ kí tựcharacter set = = Tập ký tựcharacter spacing = = khoảng cách ký tựcharacter style = = phong thái ký tựchart = = Sơ đồchart area = = khu vực sơ đồchat = = trò chuyệncheck = = kiểmcheck box = = Hộp kiểmcheck mark = = dấu kiểmCheck Names = = Kiểm Têncheckpoint = = điểm kiểmcheque = = sécchild element = = thành phần conchild menu = = menu conchoose = = chọnCJK Strokes = = Nét CJKclass = = lớpclass identifier = = bộ nhận diện lớpclass module = = mô đun lớpClassic view = = Cách nhìn cổ điểnclear = = dẹp bỏcleartext = = văn bản rõclick = = bấmclient = = kháchClient Access server role = = Quyền Khách hàng Truy cập Máy chủclient computer = = máy tính kháchclient-side rendering = = tái tạo phía kháchclip = = trích đoạnclip art = = Hình Mẫuclip creation = = tạo trích đoạnclipboard = = bảng tạmclock = = đồng hồclock speed = = vận tốc đồng hồcloned configuration = = thông số kỹ thuật nhái lạiclose = = đóngclosing chevron = = dấu ” closing curly quotation mark = = dấu nháy kép đóngclosing parenthesis = = dấu ngoặc tròn đóngclosing quotation mark = = dấu nháy kép đóngcluster = = cụmcluster continuous replication = = bản sao cụm liên tụcclustered mailbox server = = sever hộp thư ghép cụmcmdlet = = lệnh ghép ngắncode page = = trang mãcold boot = = khởi động nguộicold start = = mở màn nguộiCollaboration Data Objects = = Đối tượng Dữ liệu Hợp táccollapse = = thu gọnCollect On Delivery = = thu tiền khi giao hàngcollection = = bản sưu tậpcolor box = = hộp mầucolor depth = = chiều sâu mầucolor gamut = = gam mầucolor monitor = = màn hình hiển thị màucolor printer = = máy in màucolor profile = = tóm lược gam mầucolor ramp = = dốc mầucolor scheme = = lược đồ màucolor separation = = tách mầucolor space = = khoảng trống mầucolor space conversion = = quy đổi khoảng trống mầucolor space Model = = quy mô khoảng trống mầucolor-space conversion = = quy đổi khoảng trống mầucolumn = = cộtcolumn break = = ngắt cộtcolumn chart = = Sơ đồ Cộtcolumn heading = = đầu đề cộtcolumn selector = = bộ lựa mầuCOM class = = lớp COMCOM object = = đối tượng người dùng COMCOM port = = cổng COMcombining character = = kí tự tổ hợpcombo box = = hộp tổ hợpcombo box control = = điều khiển và tinh chỉnh hộp tổ hợpcomma = = dấu phẩycommand = = chỉ lệnhcommand button = = nút chỉ lệnhcommand line = = dòng chỉ lệnhcommand prompt window = = hành lang cửa số nhắc lệnhcomment = = chú thíchcomment mark = = tín hiệu bình luậncommercial printing = = in thương mạicommunications port = = cổng truyền thôngcompact disc = = đĩa compactcompact disc player = = máy nghe CDcompact disc read-only memory = = bộ nhớ chỉ đọc trên đĩa compactcompact disc-recordable = = đĩa compact ghi đượccompact disc-rewritable = = đĩa compact ghi lại đượccompany network = = mạng công ticompare = = so sánhcompatibility = = tương thíchcompatibility mode = = phương pháp tương thíchcompatible = = tương thíchcompile = = biên dịchcomplementary colors = = mầu bổ sungComplete PC Backup = = Sap lưu CompletePCComplete PC Restore = = Phục hồi CompletePCComplete the merge = = Hoàn thành việc phốicomplex number = = số phứccomplex script = = chữ viết phức tạpcomponent = = Cấu phầnComponent Platform Interface = = Giao diện Nền Cấu phầncompose = = soạncomposite character = = kí tự hợp thànhcompress = = néncompression = = việc néncomputer administrator = = người quản trị máy tínhcomputer language = = ngôn từ máy tínhcomputer-to-computer network = = mạng máy tính-nối-máy tínhconcordance file = = tệp chỉ mụccondition = = điều kiệnconditional = = có điều kiệnconditional expression = = biểu thức điều kiệnconditional formatting = = định dạng điều kiệnconfig set = = tập cấu hìnhconfiguration = = cấu hìnhconfiguration = = cấu hìnhConfiguration Manager = = Bộ quản lí cấu hìnhconfiguration set = = tập cấu hìnhconfigure = = thiết lập cấu hìnhconfirm = = Xác nhậnconflict = = xung đột, xung khắcconnect = = ghép nốiconnect = = kết nốiconnection = = sự kết nốiConnection Manager = = Bộ quản lí ghép nốiconnectivity = = tính kết nốiconsole tree = = cây điều khiểnconstant = = hằngconstraint = = ràng buộccontact = = Liên hệcontact item = = mục địa chỉcontact management = = quản lí liên hệcontainer object = = đối tượng người dùng lưu chứacontent = = nội dungcontent class = = lớp nội dungcontent conversion = = sự chuyển hóa nội dungContent Development = = Phát triển Nội dungcontent library = = thư viện nội dungcontent rating = = xếp loại nội dungcontent template = = khuôn nền nội dungContents = = nội dungcontext menu = = menu ngữ cảnhcontext-sensitive Help = = trợ giúp theo ngữ cảnhContextual Spelling = = Kiểm chính tả theo ngữ cảnhcontract = = hợp đồngcontract = = hợp đồngcontrast = = độ tương phảncontributor = = người đóng gópcontrol = = điều khiểncontrol = = điều khiểnControl key = = phím điều khiểncontrol menu = = menu điều khiểncontrol panel = = panô điều khiểnconversation = = đàm luậnconverter = = bộ chuyển đổicoordinate = = toạ độcoordinate pair = = cặp toạ độCoordinated Universal Time = = Giờ Quốc tế Phối hợpcoprocessor = = bộ đồng xử lícopy = = bản saoCopy Writing = = Viết Bàicopyright = = bản quyềncopyright notice = = thông cáo bản quyềncopyright symbol = = kí hiệu bản quyềncopywriting = = viết bàicorrupted = = bị hỏngCountry / Region = = vương quốc / vùngcourtesy copy = = đồng gửicover letter = = thư giới thiệucredentials = = chứng liệucredit card = = thẻ tín dụngcrop = = xéncross hatch = = gạch bóng chéocrosstab query = = truy vấn chéo bảngCryptography Application Programming Interface = = Giao diện lập trình ứng dụng mật mãCTRL key = = phím CTRLcube = = khối cubecurrency symbol = = kí hiệu tiền tệcurriculum vitae = = bản lí lịchcursor = = hiện hànhcustom control = = điều khiển và tinh chỉnh chuyên biệtcustom dictionary = = từ điển chuyên biệtcustom group = = nhóm chuyên biệtcustom group field = = trường nhóm chuyên biệtcustom install = = thiết lập chuyên biệtcustom installation = = thiết lập chuyên biệtcustom phrase = = câu tùy biếncustom recipient = = người nhận tùy biếncustom toolbar = = thanh công cụ chuyên biệtcustomize = = chuyên biệt hoácut = = cắtDACL = = DACL ( viết tắt của Danh mục trấn áp truy vấn theo ý muốn ) dagger = = kí tự † Daily Task List = = Danh sách trách nhiệm hàng ngàydata = = dữ liệudata bar = = thanh dữ liệuData Communications Equipment = = Thiết bị Truyền thông Dữ liệudata connection file = = tệp ghép nối dữ liệuData Encryption Standard = = Chuẩn mật mã hoá dữ liệudata entry = = nhập dữ liệudata field = = trường dữ liệudata form = = biểu mẫu dữ liệudata format = = dạng thức dữ liệudata integrity = = toàn vẹn dữ liệudata label = = nhãn dữ liệuData Outline = = Đại cương Dữ liệudata point = = điểm dữ liệudata processing = = xử lí dữ liệudata series = = chuỗi dữ liệudata source = = nguồn dữ liệudata table = = bảng dữ liệudata transfer = = truyền dữ liệudata type = = kiểu dữ liệudata validation = = làm hợp lệ dữ liệudatabase = = cơ sở dữ liệudatabase connection = = liên kết cơ sở dữ liệudatasheet = = bảng dữ liệuDatasheet view = = góc nhìn bảng dữ liệudeafness = = điếcdebug = = Gỡ lỗidecrypt = = giải mật mãdecryption = = sự giải mật mãdefault = = mặc địnhdefault button = = nút mặc địnhdefault thư mục = = thư mục mặc địnhdefault value = = giá trị mặc địnhdefinitions = = định nghĩadefragmentation = = khử phân mảnhdegree symbol = = kí hiệu độdelegate = = người được ủy nhiệmdelete = = xoá bỏDELETE key = = phím DELETEdelete query = = truy vấn xoádelimiter = = ký tự định ranhdeliver = = chuyển giaodeliverable = = vật chuyển giaodelivery queue = = sự xếp hàng đợi phân phốidelivery status notification = = thông tin thực trạng chuyển phátdemote = = giáng cấpdeploy = = triển khaidepth of field = = chiều sâu của trườngdesign element = = phân tử thiết kếDesign Master = = Thiết kế Cáidesign mode = = phương pháp thiết kếdesign template = = tiêu bản thiết kếDesign view = = góc nhìn thiết kếdesigner = = người thiết kếdesktop = = Bàn làm việcdesktop area = = khu vực bàn làm việcdesktop pattern = = hình mẫu bàn làm việcdestination = = đích, nhậndestination file = = tệp đíchdetach = = gỡ bỏdevice = = thiết bịdevice driver = = trình tinh chỉnh và điều khiển thiết bị, khiển trìnhdevice password = = mật khẩu thiết bịdiacritic = = dấu phụdiacritical mark = = dấu phụDiagnostics = = Chẩn đoándial = = Quay sốDial by Name = = sự liên kết theo têndial plan = = kế hoạch quay sốdial tone = = thanh âm quay sốdialer = = trình quay sốdialog box = = Hộp thoạidial-up = = quay sốDial-Up Networking = = nối mạng quay sốdictionary attack = = tiến công dùng từ điểnDictionary property = = thuộc tính từ điểndigest authentication = = xác nhận hệ thốngdigital = = số thứcdigital certificate = = chứng chỉ số thứcDigital ID = = mã nhận diện số hóadigital image = = ảnh số thứcdigital ink = = mực số thứcdigital license = = cấp phép số thứcDigital Locker = = Khoá Số thứcdigital photo = = ảnh số thứcdigital signature = = chữ kí số thứcdigital video = = video số thứcdigital video disk = = đĩa video số thứcdim = = mờdimension = = chiềudimension level = = mức chiềudimmed = = bị mờ đidirect memory access = = truy nhập bộ nhớ trực tiếpDirect Push = = Công nghệ Đẩy trực tiếp ( Công nghệ Direct Push ) directory = = Danh mụcdirectory control block = = khối điều khiển và tinh chỉnh danh mụcdisable = = Mất hiệu lựcdisabled = = mất hiệu lực thực thi hiện hành, vô hiệu lựcdisabled control = = điểu khiển mất hiệu lựcdisc = = đĩadisc burner = = thiết bị ghi đĩadisclaimer = = câu từ chốidisconnect = = ngắt kết nốidiscretionary access control list = = hạng mục trấn áp truy vấn theo ý muốndiscretionary hyphen = = gạch nối tự dodiscussion group = = nhóm thảo luậndisk = = đĩadisk drive = = ổ đĩadisk partition = = phân vùng đĩadisplay = = hiển thịdisplay name = = Tên hiển thịDisplay Properties = = Thuộc tính hiển thịdistinguished thư mục = = hạng mục đặc trưngdistinguished name = = tên phân biệtdistributed password authentication = = xác nhận mật khẩu phân bốdistribution group = = nhóm phân phốidistribution list = = list phân phốidivision sign = = dấu chiaDLL = = DLL ( Thư viện Móc nối Động ) DNS = = DNS ( viết tắt của Hệ thống tên miền ) dock = = đậu vào ( bến, bãi, trạm ) docked toolbar = = Thanh công cụ đã đậudocking station = = Trạm đậudocument = = tài liệudocument element = = thành phần tài liệuDocument Information Panel = = Ngăn thông tin tài liệuDocument Inspector = = Giám định viên Tài liệuDocument Library = = Thư viện tài liệuDocument Map = = map tài liệuDocument Object Model = = Mô hình Đối tượng Tài liệuDocument Review = = Kiểm điểm tài liệudocument type definition = = định nghĩa kiểu tài liệudocument window = = hành lang cửa số tài liệuDocument Workspace = = Không gian tài liệuDocument Workspace site = = site Không gian Tài liệudollar sign = = dấu đô laDOM = = Mô hình Đối tượng Tài liệudomain = = miềndomain controller = = bộ trấn áp miềnDomain Name System = = Hệ thống Tên Miềndots per inch = = số chấm mỗi inchdouble-click = = đường chấm chấmdowngrade = = giảm cấpdownload = = nạp xuống, tải xuốngdpi = = dpiDPI scaling = = đổi độ phân giải DPIdraft = = bản thảodrag = = kéodrag-and-drop = = kéo-và-thảdrawing canvas = = bức vẽdrawing object = = đối tượng người dùng vẽdrive = = ổ đĩadrive letter = = vần âm ổ đĩaDrivebay = = Drivebaydriver = = driver, khiển trìnhdrop area = = khu vực thảdrop directory = = thư mục thảdrop lines = = đường thảdrop shadow = = bóng thảdrop-down combo box = = hộp tổng hợp thả xuốngdrop-down list = = list thả xuốngdrop-down list box = = hộp list thả xuốngdrop-down menu = = menu thả xuốngDSN = = DSN ( Mạng chuyển mạch số ) due date = = Ngày tới hạndumpster = = nơi Phục hồi có hạn địnhDUN = = DUNdynamic distribution group = = nhóm phân phối độngdynamic-link library = = Thư viện móc nối độngEase In = = Nới vàoEase of Access Center = = Trung tâm Dễ Truy nhậpEase Out = = Nới raeasily = = dễ dàngEdge Rules agent = = tác nhân Edge RulesEdge Subscription = = Sự Đăng ký EdgeEdge Subscription file = = tập tin Đăng ký EdgeEdge Transport server role = = vai trò sever Edge TransportEdgeSync = = trình EdgeSyncEdgeSync synchronization = = sự đồng điệu hóa với EdgeSyncedit = = soạn thảoEdit menu = = menu SoạnEditing = = Biên soạnEditing Services = = Dịch Vụ Thương Mại Biên soạneditor = = trình soạn thảoedutainment = = giáo trí, giáo dục giải tríeffective = = có hiệu quảefficiency bonus = = điểm thưởng năng lựcElapsed = = Trôi quaElectronic Business Card = = Thẻ nhiệm vụ điện tửelectronic mail = = thư điện tử, emailelement = = thành phần, yếu tố, thành phầnellipsis = = dấu chấm lửngem dash = = gạch nối dàie-mail = = thư điện tửe-mail account = = trương mục emaile-mail address = = địa chỉ e-mail e-mail alias = = biệt danh emaile-mail flooder = = trình làm ngập emaile-mail message = = bức e-mail e-mail server = = máy ship hàng e-mail embed = = nhúngembedded object = = đối tượng người tiêu dùng được nhúngen dash = = gạch nối ngắnencoding = = mã hóaencrypt = = mật mã hoáencryption = = việc mật mã hoáend = = Chấm dứt, Ngừngend user = = người dùng cuốienhanced = = nâng caoenhanced audio CD = = CD âm thanh nâng caoEnhanced Document Availability = = Chức năng Truy xuất Tài liệu Nâng caoenhanced DVD movie = = phim DVD nâng caoenhanced ScreenTip = = Mách Màn hình nâng caoENTER key = = phím ENTERenterprise = = xí nghiệpentertainment = = giải tríentry = = nhập liệuenvelope = = phong bìequal sign = = dấu bằngequipment mailbox = = hộp thư thiết bịerror = = lỗierror bar = = thanh lỗierror code = = mã lỗierror log = = nhật kí lỗiESC key = = Phím ESCeuro symbol = = kí hiệu euroevent = = biến cốevent handler = = Bộ xử lí biến cốevent registration item = = khoản mục đăng ký sự kiệnExchange by Phone = = Trao đổi qua Điện thoạiExchange Management Console = = Bảng tinh chỉnh và điều khiển Exchange ManagementExchange store = = Hệ tàng trữ trong ExchangeExchange System Manager = = Bộ quản trị Hệ thống ExchangeExchange Web Services = = Các Thương Mại Dịch Vụ Web Truy cập Microsoft Exchangeexclamation point = = dấu chấm thanexclusive = = dành riêngexit = = ra khỏiexpand = = bung rộngexpand control = = điều khiển và tinh chỉnh mở rộngexperience = = kinh nghiệmexpiration date = = ngày hết hạnExploding = = Dỡ tungExploding Outline = = Dỡ tung đại cươngExplorer = = trình thám hiểmexport = = xuất raExposure Bias Compensation = = Bù lệch sángExposure Compensation = = bù lộ sángexpression = = biểu thứcextensible rights markup language = = ngôn từ lưu lại quyền lan rộng ra đượcExtensible Stylesheet Language = = Ngôn ngữ biểu phong thái mở rộngextension = = phần mở rộngextent = = kéo dàiexternal display = = hiển thị ngoàiexternal table = = bảng ngoàieyedropper = = ống nhỏ giọtface down = = mặt dướiface up = = mặt trên

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc