Một số thuật ngữ chuyên ngành của dân PR – PR Quan hệ công chúng
Mục lục bài viết
Nội dung Một số thuật ngữ ngành PR
Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Một số thuật ngữ ngành PR để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 5 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.
Xem preview Một số thuật ngữ ngành PR
Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
Một số thuật ngữ chuyên ngành của dân PR
Campaign = chiến dịch qui mô lớn
Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM
Project = dự án nhỏ / ngắn
Master proposal = bảng đề xuất định hướng tổng thể
Proposal = bảng đề xuất chi tiết
Brief = bảng mô tả nhu cầu của tổ chức/KH/BOD
Media list = danh sách báo chí
Điểm thi tốt nghiệp THPT khối B: 140 thí sinh trên 29 điểm
Press release = Thông cáo báo chí
Content direction = định hướng nội dung để phát triển Content master version
Content Master version = bảng nội dung tổng thể
Edited version = nội dung nhỏ được phát triển đa dạng từ Content master version
Layouts = dàn trang với kích thước, số chữ tương tứng ở mỗi tờ báo.
Resize layouts = dàn trang cho 1 tờ báo này từ source layout ở tờ báo khác
Photos = hình ảnh dùng trong nội dung
Resized photo = hình ảnh được thiết kế lại phù hợp cho từng báo, từng chuyên mục, từng bài viết
Branding materials = bao gồm backdrop, standee, banner, template, nhãn đĩa, visitor cards, bảng tên VIP,
Event = sự kiện (offline)
Activation = series of repeated events
Covid-19: Hà Nội có trên 412 ca F1
Budget planning cost = giá thành
Quotation = báo giá cho partner / đối tác / khách hàng (Quotation = Budget planning cost + profits + backup cost)
Press kit = bộ thông tin cho báo đài, bao gồm: Company profile, Press release, brochures, photo/film CDs, other documents.
Report = báo cáo kết thúc dự án (kiểm tra về content direction, content key word, key message, media channel, media coverage…)
Liquidation = Nghiệm thu, thanh lý dự án (so sánh giữa planning KPIs và planning cost với actual KPIs, actual cost)
Key learnings meeting = bài học kinh nghiệm sau mỗi dự án là gì.
Bảo Phương
Chạy deadline là gì? Bí quyết chạy deadline hiệu quả
[external_footer]