Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh công bố thông tin tuyển sinh Khóa 47 Đại học chính quy năm 2021 – CỔNG TUYỂN SINH UEH

1Kinh tế– Kinh tế học ứng dụng

20.70

23.3026.207310101A00, A01, D01, D07100– Kinh tế chính trị19.002Kinh tế góp vốn đầu tư– Ngành Kinh tế góp vốn đầu tư
– Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị gia tài20.707310104A00, A01, D01, D072003Bất động sản—7340116A00, A01, D01, D071004Quản trị nhân lực—7340404A00, A01, D01, D071005Kinh doanh nông nghiệp—19.007620114A00, A01, D01, D07506Quản trị kinh doanh thương mại– Quản trị21.4024.1526.407340101A00, A01, D01, D07700– Quản trị chất lượng– Quản trị khởi nghiệp– Quản trị công nghệ tiên tiến và thay đổi phát minh sáng tạo———7Kinh doanh quốc tế– Ngành Kinh doanh quốc tế22.8025.1027.507340120A00, A01, D01, D07450– Chuyên ngành Ngoại thương22.608Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng———27.607510605A00, A01, D01, D071009Kinh doanh thương mại—21.7024.4027.107340121A00, A01, D01, D0720010Marketing—22.4024.9027.507340115A00, A01, D01, D0720011Tài chính – Ngân hàng– Tài chính công20.0023.1025.807340201A00, A01, D01, D07950– Quản lý thuế– Ngân hàng– Tài chính– Thị trường sàn chứng khoán17.50– Đầu tư kinh tế tài chính19.00– Ngân hàng đầu tư18.00– Ngân hàng quốc tế—– Thuế trong kinh doanh thương mại18.80– Quản trị hải quan – ngoại thương21.20– Quản trị tín dụng thanh toán———12Bảo hiểm———22.007340204A00, A01, D01, D075013Tài chính quốc tế– Ngành Tài chính quốc tế——26.707340206A00, A01, D01, D07100– Chuyên ngành Quản trị rủi ro đáng tiếc kinh tế tài chính—14Kế toán– Kế toán công20.4022.9025.807340301A00, A01, D01, D07650– Kế toán doanh nghiệp

15

Kiểm toán—20.4022.9025.807340302A00, A01, D01, D0715016Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị lữ hành
– Quản trị du thuyền21.6023.9025.407810103A00, A01, D01, D0715017Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn22.2024.4025.807810201A00, A01, D01, D07150– Quản trị sự kiện và dịch vụ vui chơi21.4018Toán kinh tế– Toán kinh tế tài chính19.2021.8325.207310108A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2100– Phân tích rủi ro đáng tiếc và định phí bảo hiểm—19Thống kê kinh tế– Thống kê kinh doanh thương mại19.3921.8125.207310107A00, A01, D01, D07
Toán thông số 25020Hệ thống thông tin quản trị– Hệ thống thông tin kinh doanh thương mại20.0123.2526.307340405A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2

100– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp17.6121Thương mại điện tử—21.2123.2526.307340122A00, A01, D01, D07
Toán thông số 210022Khoa học dữ liệu———24.807480109A00, A01, D01, D07
Toán thông số 25023Kỹ thuật ứng dụng—19.0022.5125.807480103A00, A01, D01, D07
Toán thông số 25024Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại22.5024.5525.807220201D01, D96
Tiếng Anh thông số 215025Luật kinh tế– Luật kinh doanh thương mại20.3023.0024.907380107A00, A01, D01, D9615026Luật– Luật kinh doanh thương mại quốc tế20.5023.0024.907380101A00, A01, D01, D965027Quản lý công—17.5021.6024.307340403A00, A01, D01, D075028Kiến trúc đô thị– Kiến trúc và phong cách thiết kế đô thị mưu trí———7580104A00, A01, D01, V005029Quản lý bệnh viện—18.0021.80

24.20

7720802A00, A01, D01, D0750

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc