Mã Số Mã Vạch Các Nước Trên Thế Giới

Khi mua bán hàng hóa chúng ta cần xem mã số mã vạch để biết nước sản xuất hàng hóa, quốc gia từ đó dễ dàng truy xuất được nguồn gốc sản phẩm.

VD: Để kiểm tra mã vạch sản phẩm hàng hóa của Việt Nam là: 893, của Coupons là: 0969756783 đến 059).

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Để nhận biết mã hàng hóa có là mã nước nào, sản xuất ở đâu? Cách đơn giản là xem bảng danh sách ký mã hiệu mã vạch các nước trên thế giới, các nước đã đăng ký vào hệ thống GS1 quốc tế (GS1 Country) giúp người tiêu dùng cách nhận biết, phân biệt hàng hóa các nước qua ký hiệu mã số mã vạch.

Mã Số Mã Vạch Các Nước Trên Thế Giới

Muốn xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc thông qua 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia mà doanh nghiệp đăng ký mã số mã vạch hàng hóa đó:

Made in

0969756783 GS1 Mỹ (United States) USA

0969756783 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

0969756783 GS1 Mỹ (United States) 

0969756783 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

0969756783 Coupons 

060  139 GS1 Mỹ (United States) 

0969756783 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

0969756783 GS1 Pháp (France) mã vạch sản phẩm của Pháp

380 GS1 Bulgaria 

383 GS1 Slovenia 

385 GS1 Croatia 

387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 

0969756783 GS1 Đức (Germany)

0969756783 & 0969756783 GS1 Nhật Bản (Japan) đầu số mã vạch của Nhật

0969756783 GS1 Liên bang Nga (Russia)

470 GS1 Kurdistan 

471 GS1 Đài Loan (Taiwan)

474 GS1 Estonia 

475 GS1 Latvia 

476 GS1 Azerbaijan 

477 GS1 Lithuania 

478 GS1 Uzbekistan 

479 GS1 Sri Lanka 

480 GS1 Philippines 

481 GS1 Belarus 

482 GS1 Ukraine 

484 GS1 Moldova 

485 GS1 Armenia 

486 GS1 Georgia 

487 GS1 Kazakhstan 

489 GS1 Hong Kong 

0969756783 GS1 Anh Quốc – Vương Quốc Anh (UK) 

520 GS1 Hy Lạp (Greece) 

528 GS1 Li băng (Lebanon) 

529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 

530 GS1 Albania 

531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 

535 GS1 Malta 

539 GS1 Ireland 

0969756783 GS1 Bỉ và Lúc xăm bua (Belgium & Luxembourg) 

560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 

569 GS1 Iceland 

570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 


590 GS1 Ba Lan (Poland) 

594 GS1 Romania 

599 GS1 Hungary 

0969756783 GS1 Nam Phi (South Africa) 

603 GS1 Ghana 

608 GS1 Bahrain 

609 GS1 Mauritius 

611 GS1 Ma Rốc (Morocco) 

613 GS1 An giê ri (Algeria) 

616 GS1 Kenya 

618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)

619 GS1 Tunisia 

621 GS1 Syria 

622 GS1 Ai Cập (Egypt) 

624 GS1 Libya 

625 GS1 Jordan 

626 GS1 Iran 

627 GS1 Kuwait 

628 GS1 Saudi Arabia 

629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 

0969756783 GS1 Phần Lan (Finland) 

0969756783 GS1 Trung Quốc (China) là đầu số mã vạch hàng trung quốc

0969756783 GS1 Na Uy (Norway) 

729 GS1 Israel 

0969756783 GS1 Thụy Điển (Sweden) 

740 GS1 Guatemala 

741 GS1 El Salvador 

742 GS1 Honduras 

743 GS1 Nicaragua 

744 GS1 Costa Rica 

745 GS1 Panama 

746 GS1 Cộng hòa Đô mi nic (Dominican Republic)

750 GS1 Mexico 

0969756783 GS1 Canada 

759 GS1 Venezuela 

0969756783 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 

770 GS1 Colombia 

773 GS1 Uruguay 

775 GS1 Peru 

777 GS1 Bolivia 

779 GS1 Argentina 

780 GS1 Chi lê (Chile) 

784 GS1 Paraguay 

786 GS1 Ecuador 

0969756783 GS1 Brazil 

0969756783 GS1 Ý (Italy) 

0969756783 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 

850 GS1 Cuba 

858 GS1 Slovakia 

859 GS1 Cộng hòa Séc (Czech) là đầu mã số mã vạch Cộng hòa Séc

GS1 YU (Serbia & Montenegro) 

865 GS1 Mongolia 

867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 

0969756783 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 

0969756783 GS1 Hà Lan (Netherlands) 

880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) là 3 số đầu mã hàng của Hàn Quốc

884 GS1 Cam pu chia (Cambodia) 

885 GS1 Thái Lan (Thailand)  3 số đầu của mã sản phẩm hàng hóa Thái Lan

888 GS1 Sing ga po (Singapore) 

890 GS1 Ấn Độ (India) 

893 GS1 Việt Nam (thuộc Châu Á)

899 GS1 In đô nê xi a (Indonesia) 

0969756783 GS1 Áo (Austria)

0969756783 GS1 Úc (Australia) 

0969756783 GS1 New Zealand 

950 GS1 Global Office 

955 GS1 Malaysia 

958 GS1 Macau 

977 Dãy số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ/  International Standard Serial Number for Periodicals (ISSN)

978 Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách/ International Standard Book Numbering (ISBN)

979 Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc/ International Standard Music Number (ISMN)


980 Refund receipts/ giấy biên nhận trả tiền

0969756783 Common Currency Coupons/ phiếu, vé tiền tệ nói chung 


0969756783 Coupons/ Phiếu, vé

[external_link offset=2]

Trên đây là ký hiệu mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào hay xuất xứ quốc gia mà doanh nghiệp đăng ký mã số mã vạch hàng hóa đó.

Như các quốc gia sản xuất: điện thoại như iphone 5, đồ điện tử, điện máy, thuốc dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thời trang, nội thất, đồ chơi, hàng tiêu dùng… hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu [external_footer]

Xổ số miền Bắc