Idol Producer – Wikipedia tiếng Việt
Idol Producer (giản thể: 偶像练习生, bính âm: Ǒuxiàng Liànxíshēng, Hán-Việt: Ngẫu tượng luyện tập sinh; tiếng Việt: Thực tập sinh thần tượng) là một chương trình Truyền hình thực tế sống còn về một nhóm nhạc nam được sản xuất bởi iQIYI. Chương trình chính thức được phát sóng online trên trang iQIYI từ ngày 19 tháng 1 năm 2018. Chương trình ngay lập tức đã thu hút được hơn 100 triệu lượt xem chỉ trong giờ đầu phát sóng. Ngày 6 tháng 4 năm 2018, trong tập Chung kết được phát sóng trực tiếp, chương trình thông báo 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng sẽ được ra mắt chính thức trong nhóm nhạc mang tên Nine Percent.
Mục lục bài viết
Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]
Idol Producer tổ chức cuộc thi giữa 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty giải trí và môi giới cả trong và ngoài Trung Quốc, cùng với các thực tập sinh tự do không thuộc bất kỳ công ty nào. Các thực tập sinh sẽ được tham gia các khóa đào tạo và thực hiện các thử thách biểu diễn trong suốt quá trình ghi hình dài 4 tháng. 9 trong số 100 thực tập sinh được lựa chọn thông qua hệ thống bỏ phiếu của người xem sẽ được ra mắt trong một nhóm nhạc nam 9 thành viên. Cách thức bình chọn được cho là giống với chương trình Produce 101 và Mix Nine của Hàn Quốc.
[external_link_head]
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Màu phân loại
- Top 9 chung cuộc – Thành viên của Nine Percent
- Nằm trong top 9 trong tuần
- Rời chương trình
- Bị loại
Công ty quản lý | Tên | Quốc tịch | Lớp [8] | Xếp hạng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4(Live Votes) | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 (Live votes) | Tập 8 | Tập 9 (Live Votes) | Tập 10 | Tập 12 | |||
Thực tập sinh | ||||||||||||||
Hương Tiêu Giải Trí Banana Entertainment (香蕉娱乐) | Lâm Siêu Trạch Lin Chaoze (林超泽) | A | 32 | 20 | 35 | 14 | 36 | 16 | 32 | 15 | 19 | |||
Lâm Ngạn Tuấn Lin Yanjun (林彦俊) | C | D | 31 | 27 | 51 | 28 | 19 | 22 | 6 | 11 | 5 | |||
Lý Nhược Thiên Li Ruotian (李若天) | F | 55 | 64 | 54 | Bị loại | |||||||||
Lục Đình Hạo Lu Dinghao (陸定昊) | C | 39 | 34 | 9 | 30 | 36 | 38 | 31 | 27 | Bị loại | ||||
Khương Kinh Tá Jiang Jingzuo (姜京佐) | 59 | 60 | 12 | Bị loại | ||||||||||
Khâu Trì Hài Qiu Zhixie (邱治谐) | 96 | 95 | 89 | |||||||||||
Vưu Trường Tĩnh You Zhangjing (尤长靖) | B | A | 69 | 13 | 34 | 10 | 3 | 8 | 10 | 8 | 9 | |||
Cao Mậu Đồng Gao Maotong (高茂桐) | C | D | 46 | 53 | 22 | Bị loại | ||||||||
Bối Hoành Lâm Bei Honglin (貝汯璘) | B | 33 | 37 | 20 | 37 | 45 | 49 | Bị loại | ||||||
Nhạc Hoa Giải trí Yuehua Entertainment (乐华娱乐) | Chu Chính Đình Zhu Zhengting (朱正廷)[n 1] | A | 5 | 2 | 5 | 4 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | |||
Justin (黄明昊) (Hoàng Minh Hạo)[n 2] | A | B | 4 | 7 | 4 | 2 | 8 | 2 | 4 | 4 | ||||
Lý Quyền Triết Li Quanzhe (李权哲) | F | 24 | 30 | 74 | 8 | 9 | 14 | 12 | 23 | Bị loại | ||||
Đinh Trạch Nhân Ding Zeren (丁泽仁)[n 3] | A | 17 | 21 | 53 | 20 | 21 | 5 | 19 | 13 | |||||
Phạm Thừa Thừa Fan Chengcheng (范丞丞)[n 4] | D | 3 | 5 | 3 | 1 | 3 | 5 | 3 | 3 | |||||
Tất Văn Quân Bi Wenjun (毕雯珺) | 15 | 25 | 17 | 26 | 27 | 3 | 27 | 16 | 12 | 10 | ||||
Hoàng Tân Thuần Huang Xinchun (黃新淳) | F | 22 | 29 | 52 | 33 | 25 | 10 | 29 | 31 | Bị loại | ||||
Mạch Duệ Giải trí Mavericks Entertainment (麦锐娱乐) | La Chính Luo Zheng (罗正) | 45 | 50 | 4 | 34 | 29 | 32 | 24 | 29 | |||||
Đặng Lãng Di Deng Langyi (邓烺怡) | F | C | 42 | 54 | 45 | Bị loại | ||||||||
Tôn Phàm Kiệt Sun Fanjie (孙凡杰) | D | 88 | 94 | 78 | ||||||||||
Lý Hi Khản Li Xikan (李希侃) [n 5] | D | C | 20 | 28 | 10 | 29 | 32 | 30 | 17 | 10 | 18 | 13 | ||
Dư Minh Quân Yu Mingjun (余明君)[n 6] | D | 21 | 32 | 21 | 46 | 40 | 50 | 34 | 32 | Bị loại | ||||
Lữ Thần Du Lu Chenyu (呂晨瑜) | F | 66 | 74 | 43 | Bị loại | |||||||||
Thần Tinh Giải Trí MERCURY NATION (辰星娱乐) | Rapen (罗仁麒) (La Nhân Kỳ) | C | 64 | 71 | 94 | |||||||||
Từ Thánh Ân Xu Shengen (徐圣恩) | D | 67 | 73 | 77 | 54 | 42 | 35 | 28 | 32 | 19 | 20 | |||
J-ONE (姜祎) (Khương Y) | F | 85 | 91 | 48 | Bị loại | |||||||||
Curry Jia Li (伽里) | D | 81 | 69 | 91 | 51 | 58 | 56 | Bị loại | ||||||
Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạc Simply Joy Music (简单快乐音乐) | Tôn Hạo Nhiên Sun Haoran (孙浩然) | B | F | 65 | 59 | 36 | Bị loại | |||||||
Lâm Hạo Giai Lin Haokai (林浩楷) | 57 | 65 | 41 | |||||||||||
Vương Tử Dị Wang Ziyi (王子异) | A | B | 14 | 19 | 25 | 11 | 8 | 28 | 7 | 5 | 7 | |||
Lý Chí Kiệt Li Zhijie (李志杰) | B | D | 94 | 96 | 32 | Bị loại | ||||||||
Kim Dật Hàm Jin Yihan (金逸涵) | F | 54 | 68 | 75 | ||||||||||
Tân Duệ Tạp chí Shiningstar (新锐杂志) | Vạn Vũ Hiền Wan Yuxian (万宇贤) | C | 95 | 87 | 26 | |||||||||
Ứng Trí Việt Ying Zhiyue (应智越) | C | D | 87 | 90 | 67 | |||||||||
Triệu Du Triệt Zhao Yuche (赵俞澈) | D | 93 | 78 | 60 | ||||||||||
Chu Quân Thiên Zhu Yuntian (朱匀天) | 63 | 47 | 18 | 53 | 56 | 11 | Bị loại | |||||||
Chu Quân Nhất Zhu Yunyi (朱匀一) | 61 | 45 | 15 | 50 | 55 | 60 | ||||||||
Thịnh hạ tinh không Summer Star (盛夏星空) | Trần Minh Hào Chen Minghao (陈名豪) | F | 29 | 42 | 56 | 47 | 57 | 13 | ||||||
Trương Đạt Nguyên Zhang Dayuan (张达源) | 79 | 57 | 11 | 35 | 48 | 52 | ||||||||
Vương Tử Hào Wang Zihao (王梓豪) | C | D | 90 | 88 | 72 | Bị loại | ||||||||
Vương Nghệ Long Wang Yilong (王艺龙) | D | C | 77 | 76 | 14 | 57 | 59 | 31 | Bị loại | |||||
Dương Phi Đồng Yang Feitong (杨非同) | D | 86 | 89 | 3 | 49 | 33 | 37 | 30 | 27 | Bị loại | ||||
Giác Tỉnh Đông Phương OACA (觉醒东方) | Tần Phấn Qin Fen (秦奋)[n 7] | B | F | 13 | 10 | 59 | 13 | 12 | 9 | 11 | 20 | 17 | 18 | |
Hàn Mộc Bá Han Mubo (韩沐伯)[n 8] | C | 12 | 11 | 71 | 19 | 24 | 22 | 21 | 24 | Bị loại | ||||
Tĩnh Bội Dao Jing Peiyao (靖佩瑶) | C | F | 43 | 40 | 68 | 45 | 46 | 25 | Bị loại | |||||
Tần Tử Mặc Qin Zimo (秦子墨) | D | 28 | 35 | 27 | 41 | 47 | 29 | |||||||
Tả Diệp Zuo Ye (左叶) | F | D | 18 | 76 | 22 | 41 | 53 | |||||||
Khôn Âm Giải trí Qin’s Entertainment (坤音娱乐) | Nhạc Nhạc Yue Yue (岳岳) | C | 40 | 22 | 81 | 21 | 17 | 23 | 18 | Bị loại | ||||
Mộc Tử Dương Mu Ziyang (木子洋) | F | 53 | 23 | 70 | 24 | 16 | 20 | 7 | ||||||
Bốc Phàm Bu Fan (卜凡) | 9 | 8 | 62 | 7 | 21 | 10 | 13 | 9 | 12 | |||||
Linh Siêu Ling Chao (灵超) | D | 23 | 17 | 61 | 16 | 11 | 17 | 9 | 12 | 13 | 15 | |||
Bạc Dập Văn hóa Boyi Culture (铂熠文化) | Trương Hân Zhang Xin (张昕) | F | C | 91 | 93 | 95 | Bị loại | |||||||
Diệp Hoằng Hi Ye Hongxi (叶泓希) | 89 | 92 | 88 | |||||||||||
Trương Dịch Hiên Zhang Yixuan (张奕轩) | C | B | 74 | 77 | 38 | 56 | 43 | 47 | Bị loại | |||||
Lăng Kỳ Ling Qi (凌崎) | D | 51 | 62 | 83 | 52 | 44 | 58 | |||||||
Tinh Hoán Văn hóa SSTAR (星焕文化) | Trương Vũ Thần Zhang Yuchen (张宇晨) | F | 82 | 85 | 29 | Bị loại | ||||||||
La Kiệt Luo Jie (罗杰) | D | C | 68 | 75 | 33 | |||||||||
Hà Gia Canh He Jiageng (何嘉庚) | F | D | 52 | 66 | 37 | |||||||||
Siêu Năng Xướng phiến CNC Record (超能唱片) | Đàm Tuấn Nghị Qin Junyi (覃俊毅) | C | F | 48 | 51 | 79 | 43 | 34 | 48 | Bị loại | ||||
Vũ Liên Kiệt Wu Lianjie (武連杰) | F | C | 47 | 52 | 24 | 42 | 35 | 57 | ||||||
Lâu Tư Bác Lou Zibo (娄滋博) | D | 60 | 58 | 63 | 44 | 30 | 12 | 32 | 29 | Bị loại | ||||
Lý Nhượng Li Rang (李让) | C | D | 26 | 36 | 42 | 36 | 31 | 50 | 35 | 24 | ||||
Asian Idol Factory Entertainment (A.I.F娱乐/亚洲偶像工厂) | Trương Nghệ Phàm Zhang Yifan (张艺凡) | B | A | 84 | 50 | Bị loại | ||||||||
Triệu Lăng Phong Zhao Lingfeng (赵凌峰) | C | D | 97 | 93 | ||||||||||
Vu Hạo Yu Hao (于浩) | F | 80 | 81 | 97 | ||||||||||
Dương Nghệ Yang Yi (杨羿) | B | C | 83 | 86 | 99 | |||||||||
Quả Nhiên Giải trí Gramarie Entertainment (果然娱乐) | Tiểu Quỷ Xiao Gui [n 9] (小鬼) | B | 7 | 6 | 58 | 6 | 9 | 6 | 8 | |||||
Trương Yến Khải Zhang Yankai (张晏恺) | C | F | 71 | 72 | 55 | Bị loại | ||||||||
Châu Ngạn Thần Zhou Yanchen (周彦辰)[n 10] | B | 27 | 31 | 23 | 27 | 18 | 27 | 14 | 22 | Bị loại | ||||
Chu Tinh Kiệt Zhu Xingjie (朱星杰) | 16 | 15 | 6 | 15 | 24 | 13 | 14 | 14 | ||||||
Thứ Nguyên Văn hóa Dimensions Multimedia (次元文化) | Trần Tư Kỳ Chen Siqi (陈斯琪) | D | C | 35 | 38 | 57 | 39 | 51 | 46 | Bị loại | ||||
Từ Hạc Ni Xu Heni (徐鶴尼) | C | F | 76 | 63 | 28 | Bị loại | ||||||||
Hồng Dập Văn hóa Hong Yi Entertainment (红熠文化) | Lý Trường Canh Li Changgeng (李长庚) | D | 19 | 26 | 86 | 38 | 50 | 33 | Bị loại | |||||
Hà Đông Đông He Dongdong (何东东) | D | F | 6 | 7 | 16 | 9 | 28 | 55 | 33 | Bị loại | ||||
Nhạc Phong nghệ xã Levent Entertainment (乐风艺社) | Mẫn Hỷ Tường Min Zhexiang (闵喆祥) | C | 99 | 98 | 13 | Bị loại | ||||||||
Trần Nghĩa Phu Chen Yifu (陈义夫) | B | F | 37 | 46 | 73 | |||||||||
Tiệp Đặc Liên hợp Super Jet Entertainment (捷特联合) | Hàn Ung Kiệt Han Yongjie (韩雍杰) | F | D | 34 | 43 | 31 | 40 | 52 | 44 | Bị loại | ||||
Á Ca Văn hóa Young Culture (亚歌文化) | Tiền Chính Hạo Qian Zhenghao (钱正昊) | B | F | 70 | 12 | 65 | 17 | 20 | 18 | 26 | 24 | 10 | 11 | |
Dã Hỏa Giải trí Wild Fire Entertainment (野火娱乐) | Hứa Khải Hạo Jack Xu Kaihao (许凯皓) | C | 11 | 14 | 82 | 23 | 39 | 54 | Bị loại | |||||
Tân Phát Truyền thông NewStyle Media (新湃传媒) | Vu Bân Yu Bin (于斌)[n 11] | F | D | 50 | 49 | 87 | Bị loại | |||||||
Anh Hoàng Giải trí Emperor Entertainment Group (英皇娱乐) | Minh Bằng Ming Peng (明鵬) | 38 | 44 | 30 | 48 | 53 | 45 | Bị loại | ||||||
Từ Văn Truyền thông Ciwen Media (慈文传媒) [external_link offset=1] | Đổng Nham Lỗi Dong Yanlei (董岩磊) | F | 10 | 16 | 96 | 18 | 26 | 42 | ||||||
Truyền Kỳ Tinh Giải trí A Legend Star Entertainment (传奇星娱乐) | Trần Lập Nông Chen Linong (陈立农) | A | C | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | 34 | 5 | 4 | 2 | 2 | |
Hoa Nghị huynh đệ Huayi Brothers (华谊兄弟) | Trịnh Duệ Bân Zheng Ruibin (郑锐彬)[n 12] | B | A | 41 | 39 | 25 | 23 | 16 | 25 | 16 | 20 | 16 | ||
Jeffrey Tung (董又霖) Đổng Hựu Lâm | B | D | 8 | 9 | 69 | 12 | 13 | 26 | 15 | 18 | 16 | 17 | ||
Hoa Ảnh Nghệ Tinh Hua Ying Yi Xing (华影艺星) | Hoàng Thư Hào Huang Shuhao (黄书豪) | D | F | 56 | 24 | 64 | 32 | 37 | 41 | Bị loại | ||||
Thiên Tân Trung thị Tianjin Broadcasting (天津中视) | Chu Nhất Văn Zhu Yiwen (朱一文) | B | 73 | 61 | 44 | Bị loại | ||||||||
Điểm Tinh Văn hóa Sparkling Culture (點星文化) | Hồ Trí Bang Hu Zhibang (胡致邦) | F | D | 44 | 56 | 66 | 59 | 38 | 42 | Bị loại | ||||
Thực tập sinh tự do | Thái Từ Khôn Cai Xukun (蔡徐坤)[n 13] | A | 2 | 1 | 8 | 1 | 15 | 1 | 1 | |||||
Chu Đằng Dương Zhou Tengyang (周腾阳) | C | F | 92 | 83 | 40 | Bị loại | ||||||||
Hoàng Nhược Hàm Huang Ruohan (黃若涵) | 72 | 82 | 98 | |||||||||||
Cam Tuấn Gan Jun (甘俊) | B | D | 62 | 67 | 80 | |||||||||
Hầu Hạo Nhiên Hou Haoran (侯浩然) | C | F | 75 | 80 | 49 | |||||||||
Lý Tuấn Nghị Li Junyi (李俊毅) | B | A | 78 | 79 | 90 | 55 | 49 | 40 | Bị loại | |||||
Châu Duệ Zhou Rui (周锐) | D | B | 49 | 55 | 46 | 31 | 22 | 7 | 23 | 21 | Bị loại | |||
MLody Studio (MLody工作室) | Khương Đạt Hách Jiang Dahe (姜达赫) | F | 30 | 41 | 47 | 58 | 60 | 59 | Tự rời khỏi chương trình | |||||
Joy Star (臻星娱乐) | Lương Huy Liang Hui (梁輝)[n 14] | 36 | 48 | 19 | 60 | 54 | 39 | |||||||
SSTAR (星焕文化) | Lý Hâm Nham Li Xinyan (李鑫岩) | F | 58 | 70 | 84 | Rời chương trình vì lý do sức khỏe | ||||||||
Thần tinh giải trí MERCURY NATION (辰星娱乐) | Gigel (Trương Tân Minh) (张津铭) | C | D | 25 | 33 | 92 | Rời chương trình vì lý do kỷ luật | |||||||
Vương Hựu Thần Wang Youchen (王宥辰) | F | 98 | 99 | 85 | ||||||||||
Thực tập sinh tự do | Tống Thụy Giác Song Shuijiao (宋睡覺) | B | Tự rời khỏi chương trình |
Nội dung các tập[sửa | sửa mã nguồn]
Tập 1[sửa | sửa mã nguồn]
- Thực tập sinh tự đánh giá phân lớp của mình, chọn 1 trong các lớp A, B, C, D, F dán lên biển tên
- Thực tập sinh vào hội trường tự chọn chỗ ngồi xếp hạng từ 1 đến 100
- Giới thiệu người chủ trì (PD) Trương Nghệ Hưng và các cố vấn thanh nhạc, vũ đạo, rap.
- Thực tập sinh lần lượt biểu diễn theo nhóm công ty, người chủ trì và các cố vấn sẽ thảo luận, phân hạng thực tập sinh dựa trên trình độ từ lớp A cao nhất cho đến lớp F là kém nhất.
- Đánh giá trình độ dựa trên cá nhân từng thực tập sinh, không xếp hạng chung cho cả công ty.
Tập 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Nối tiếp phần 1, tiếp tục phân lớp cho các thực tập sinh
- Giới thiệu âm nhạc và vũ đạo của ca khúc chủ đề Ei Ei
- Các thực tập sinh vào ở ký túc xá
Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng | ||||
---|---|---|---|---|
Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quả phân lớp |
Hoa Nghị huynh đệ thời thượng Huayi Brothers Fashion 華誼兄弟 | Too Much | Jeffret 董又霖 Đổng Hựu Lâm | B | |
Tân Duệ Tạp chí Shiningstar 新锐杂志 | Dangerous | Vạn Vũ Hiền 萬宇賢 | C | |
Ứng Trí Việt 應智越 | ||||
Triệu Du Triệt 趙俞澈 | D | |||
Chu Quân Thiên 朱勻天 | ||||
Chu Quân Nhất 朱勻一 | ||||
Thực tập sinh tự do | Heart line | Craig David | Hầu Hạo Nhiên 侯浩然 | C |
Thực tập sinh tự do | There’s nothing holding me back | Shawn Mendes | Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | B |
Siêu Năng Xướng phiến CNC Record 超能唱片 | 一剪梅 | Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | C | |
Vũ Liên Kiệt 武連杰 | F | |||
Lâu Tư Bác 婁滋博 | D | |||
Lý Nhượng 李讓 | C | |||
Thần Tinh Giải Trí MERCURY NATION 辰星娱乐 | 花的嫁紗 | Vương Tâm Lăng 王心凌 | Rapen | |
Từ Thánh Ân 徐聖恩 | ||||
Gigel | ||||
J-ONE | ||||
Vương Hựu Thần 王宥辰 | ||||
Curry 伽里 | ||||
Điểm Tinh Văn hóa Sparkling Culture 點星文化 | Lazy Song | Bruno Mars | Hồ Trí Bang 胡致邦 | F |
MLody Studio (MLody工作室) | 大神 | Khương Đạt Hách 姜達赫 | D | |
Thực tập sinh tự do | 我是大主宰 | Hoàng Tử Thao 黃子韜 | Hoàng Nhược Hàm 黃若涵 | C |
Thực tập sinh tự do | 樹新風 | Châu Kiệt Luân 周杰倫 | Châu Đằng Dương 周騰陽 | |
Asian Idol Factory Entertainment A.I.F娱乐/亚洲偶像工厂 | All Eyes On Me | Chris Brown | Trương Nghệ Phàm 張藝凡 | B |
Triệu Lăng Phong 趙凌峰 | C | |||
Vu Hạo 于浩 | ||||
Dương Nghệ 楊羿 | B | |||
Nhạc Phong nghệ xã Levent Entertainment 乐风艺社 | Umbrella | Rihanna | Mẫn Hỹ Tường 閔喆祥 | C |
Trần Nghĩa Phu 陳義夫 | B | |||
Bạc Dập Văn hóa Boyi Culture 铂熠文化 | 夠了 | La Chí Tường 羅志祥 | Trương Hân 張昕 | F |
Diệp Hoằng Hi 葉泓希 | ||||
Trương Dịch Hiên 張奕軒 | C | |||
Lăng Kỳ 凌崎 | ||||
Thực tập sinh tự do | 偽裝的堅強 | 原创(chaos gene 乐队)[9] | Châu Duệ 周锐 | D |
Tiệp Đặc Liên hợp Super Jet Entertainment 捷特联合 | 戀愛ING | May Day 五月天 | Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | F |
Tập 3[sửa | sửa mã nguồn]
- Sau 3 ngày luyện tập ca khúc chủ đề <Ei Ei>, các thực tập sinh ghi hình một mình phần biểu diễn bài hát này. Căn cứ vào đó, PD và các cố vấn sẽ dựa trên thực tế tập luyện để điều chỉnh phân hạng lớp lần cuối cùng.
- Các thực tập sinh nhận kết quả phân hạng lớp cuối cùng
- Các thực tập sinh lớp A và B được tham gia ghi hình chương trình truyền hình Khoái lạc đại bản doanh cùng PD Trương Nghệ Hưng
- Các thành viên lớp A có 1 tiếng để chuẩn bị phần thi tranh vị trí trung tâm (Center) trong bài hát chủ đề, sau đó biểu diễn để các thực tập sinh khác bình chọn. Kết quả, Thái Từ Khôn được chọn là center đầu tiên của ca khúc chủ đề.
- Tiến hành ghi hình ca khúc chủ đề <Ei Ei> với các thành viên lớp A,B,C,D và một phần của lớp F.
- Bắt đầu thi đấu vòng 2: Đối kháng nhóm.
– Công bố 8 ca khúc thi đấu trong vòng 2, 99 thực tập sinh chia thành 16 nhóm thi đấu đối kháng. 2 nhóm sẽ cùng biểu diễn 1 bài hát, nhóm chiến thắng (theo bình chọn của khán giả tại trường quay) sẽ được thưởng 10.000 phiếu bầu.
– Center Thái Từ Khôn là người đầu tiên được chọn bài hát và thành viên của đội mình. Sau đó sẽ bốc thăm các thực tập sinh tiếp theo được lựa chọn bài hát và đồng đội. Các thành viên trong nhóm tự bầu chọn các vị trí đội trưởng (leader), trung tâm (center).
Tập 4[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếp tục Vòng 2 – Phần đánh giá theo nhóm
Tập 5[sửa | sửa mã nguồn]
- Các Thực tập sinh bầu chọn Người có gương mặt đẹp nhất。
Kết quả bình chọn | ||
---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
1 | Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | Banana Culture 香蕉娛樂 |
2 | Linh Siêu 靈超 | Khôn Âm Giải trí 坤音娛樂 |
3 | Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | TTS Cá nhân 個人練習生 |
4 | Tần Phấn 秦奮 | Giác Đỉnh Đông Phương 覺醒東方 |
5 | Châu Ngạn Thần 周彥辰 | Quả Nhiên Giải trí 果然娛樂 |
6 | Vương Tử Dị 王子異 | Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc 簡單快樂文化 |
7 | Tất Văn Quân 畢雯珺 | Yuehua Entertainment 樂華娛樂 |
8 | Justin | Yuehua Entertainment 樂華娛樂 |
9 | Bốc Phàm 卜凡 | Khôn Âm Giải trí 坤音娛樂 |
- Thi đấu vũ đạo tốc độ cao
- Các thực tập sinh thi đấu cuộc thi nhảy vũ đạo ca khúc chủ đề <Ei Ei> ở mức độ tua nhanh do hai cố vấn vũ đạo Trình Tiêu và Châu Khiết Quỳnh tổ chức.
- Phần thưởng: 99 thực tập sinh được cùng nhau đi ăn lẩu và sử dụng điện thoại.
- Các thực tập sinh tham gia cuộc bình chọn “Người muốn giới thiệu em gái mình cho nhất”
Kết quả bình chọn | ||
---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
1 | Jeffrey | Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng 華誼兄弟時尚 |
2 | Tần Phấn 秦奮 | Giác Đỉnh Đông Phương 覺醒東方 |
3 | Lâu Tư Bác 婁滋博 | Siêu Năng Xướng phiên 超能唱片 |
4 | Bốc Phàm 卜凡 | Khôn Âm Giải trí 坤音娛樂 |
5 | Phạm Thừa Thừa 范丞丞 | Yuehua Entertainment 樂華娛樂 |
- Công bố xếp hạng lần thứ 1(Loại thí sinh lần 1)
- Lần công bố xếp hạng chính thức đầu tiên của 99 thực tập sinh.
- Kết quả phiếu bình chọn dựa trên kết quả của vòng 2 – Đánh giá nhóm (tập 4 và tập 5) cộng với tổng lượt bình chọn online (thực hiện trên website/ ứng dụng Iqiyi. Mỗi tài khoản mỗi ngày được bình chọn 9 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau, tài khoản VIP có số lượng phiếu gấp đôi, 18 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau)
- Top 1 – 60 tiếp tục cuộc thi. Các thực tập sinh từ hạng 61 đến 99 bị loại.
- Màu đỏ: Tăng hạng,Màu xanh: Tụt hạng,-: Giữ nguyên thứ hạng。
Kết quả công bố thứ hạng lần 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Số phiếu bình chọn | Kết quả so với trước | ||||
1 | Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 11,254,646 | – | ||||
2 | Trần Lập Nông 陳立農 | 7,409,638 | – | ||||
3 | Phạm Thừa Thừa 范丞丞 | 6,716,169 | – | ||||
4 | Justin | 6,608,579 | – | ||||
5 | Chu Chính Đình 朱正廷 | 6,539,548 | – | ||||
6 | Tiểu Quỷ 小鬼 | 5,532,434 | – | ||||
7 | Bốc Phàm 卜凡 | 3,352,131 | – | ||||
8 | Lý Quyền Triết 李權哲 | 2,456,778 | ↑3 | ||||
9 | Hà Đông Đông 何東東 | 2,443,819 | ↓1 | ||||
10 | Vưu Trường Tĩnh 尤長靖 | 2,376,682 | ↓1 | ||||
11 | Vương Tử Dị 王子異 | 2,172,301 | ↑2 | ||||
12 | Jeffrey | 2,046,180 | ↓2 | ||||
13 | Tần Phấn 秦奮 | 1,947,458 | ↓1 | ||||
14 | Lâm Siêu Trạch 林超澤 | 1.689.966 | – | ||||
15 | Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 1,578,504 | ↑3 | ||||
16 | Linh Siêu 靈超 | 1,540,972 | ↑3 | ||||
17 | Tiền Chính Hạo 錢正昊 | 1,442,197 | ↓2 | ||||
18 | Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 1,406,106 | ↓1 | ||||
19 | Hàn Mộc Bá 韓沐伯 | 1,335,746 | ↓3 | ||||
20 | Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 | 1,178,626 | – | ||||
21 | Nhạc Nhạc 岳岳 | 1,043,108 | ↑2 | ||||
22 | Tả Diệp 左葉 | 1,040,536 | ↓1 | ||||
23 | Hứa Khải Hạo 許凱皓 | 988,816 | ↓1 | ||||
24 | Mộc Tử Dương 木子洋 | 910,613 | – | ||||
25 | Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 | 865,664 | ↑1 | ||||
26 | Tất Văn Quân 畢雯珺 | 836,793 | ↓1 | ||||
27 | Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 662,933 | ↑1 | ||||
28 | Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 622,535 | ↑2 | ||||
29 | Lý Hy Khản 李希侃 | 613,799 | ↓2 | ||||
30 | Lục Đình Hạo 陸定昊 | 576,286 | ↑1 | ||||
31 | Châu Duệ 周銳 | 551,319 | ↑7 | ||||
32 | Hoàng Thư Hào 黃書豪 | 538,020 | ↓3 | ||||
33 | Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 526,612 | ↓1 | ||||
34 | La Chính 羅正 | 507,427 | ↑2 | ||||
35 | Trương Đạt Nguyên 張達源 | 505,441 | ↑11 | ||||
36 | Lý Nhượng 李讓 | 480,187 | ↓3 | ||||
37 | Bối Hoành Lân 貝汯璘 | 479,443 | ↓2 | ||||
38 | Lý Trường Canh 李長庚 | 416,274 | ↓4 | ||||
39 | Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 378,569 | ↓2 | ||||
40 | Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 365,269 | ↑5 | ||||
41 | Tần Tử Mặc 秦子墨 | 361,316 | ↓2 | ||||
42 | Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 339,332 | ↑10 | ||||
43 | Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 339,319 | ↓1 | ||||
44 | Lâu Tư Bác 婁滋博 | 334,839 | ↑4 | ||||
45 | Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 327,725 | ↓4 | ||||
46 | Dư Minh Quân 余明君 | 321,983 | ↓6 | ||||
47 | Trần Minh Hào 陳名豪 | 314,601 | ↓3 | ||||
48 | Minh Bằng 明鵬 | 306,535 | ↓1 | ||||
49 | Dương Phi Đồng 楊非同 | 281,012 | ↑18 | ||||
50 | Chu Quân Nhất 朱勻一 | 270,542 | ↓1 | ||||
51 | Curry 伽里 | 252,504 | ↑4 | ||||
52 | Lăng Kỳ 凌崎 | 248,425 | ↑12 | ||||
53 | Chu Quân Thiên 朱勻天 | 247,763 | ↓3 | ||||
54 | Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 243,715 | – | ||||
55 | Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 229,038 | ↓2 | ||||
56 | Trương Đạt Hiên 張奕軒 | 228,027 | ↑16 | ||||
57 | Vương Nghệ Long 王藝龍 | 227,256 | ↓3 | ||||
58 | Khương Đạt Hách 姜達赫 | 223,613 | ↓6 | ||||
59 | Hồ Trí Bang 胡致邦 | 221,892 | ↑4 | ||||
60 | Lương Huy 梁輝 | 215,084 | ↓9 |
Tập 6[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Các thực tập sinh được lựa chọn vị trí thi và bài hát lần lượt theo thứ tự xếp hạng được công bố tại tập 5.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu camThực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanhĐội trưởng trong nhóm.
Tập 7[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếp tục iến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu cam Thực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanh Đội trưởng trong nhóm.
Tổng kết quả Nhóm Dance | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
Chu Chính Đình 朱正廷 | 1 | 150,351 |
Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 | 2 | 50,339 |
Chu Quân Thiên 朱勻天 | 3 | 50,227 |
Lâu Tư Bác 婁滋博 | 4 | 50,191 |
Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 5 | 146 |
Tần Tử Mặc 秦子墨 | 6 | 142 |
Lý Hy Khản 李希侃 | 7 | 136 |
Vương Nghệ Long 王藝龍 | 8 | 128 |
Lâm Siêu Trạch 林超澤 | 9 | 112 |
Dương Phi Đồng 楊非同 | 10 | 110 |
Lương Huy 梁輝 | 11 | 106 |
Hồ Trí Bang 胡致邦 | 12 | 95 |
Trương Dịch Hiên 張奕軒 | 13 | 70 |
Dư Minh Quân 余明君 | 14 | 59 |
Trương Đạt Nguyên 張達源 | 15 | 54 |
Tả Diệp 左葉 | 16 | 53 |
Hứa Khải Hạo 許凱皓 | 17 | 49 |
Curry 伽里 | 18 | 46 |
Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 19 | 38 |
Lăng Kỳ 凌崎 | 20 | 34 |
Khương Đạt Hách 姜達赫 | 21 | 26 |
Chu Quân Nhất 朱勻一 | 22 | 0 |
Tổng kết quả Nhóm Vocal | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu |
Vưu Trường Tĩnh 尤長靖 | 1 | 150,300 |
Tất Văn Quân 畢雯珺 | 1 | 150,300 |
Châu Duệ 周銳 | 3 | 50,293 |
Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 4 | 50,231 |
Trần Minh Hào 陳名豪 | 5 | 50,127 |
Lý Quyền Triết 李權哲 | 6 | 295 |
Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 | 7 | 250 |
Linh Siêu 靈超 | 8 | 248 |
Tiền Chính Hạo 錢正昊 | 9 | 229 |
Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 10 | 219 |
Mộc Tử Dương 木子洋 | 11 | 199 |
Hàn Mộc Bá 韓沐伯 | 12 | 176 |
Jeffrey | 13 | 160 |
La Chính 羅正 | 14 | 124 |
Lý Trường Canh 李長庚 | 15 | 119 |
Trần Lập Nông 陳立農 | 16 | 115 |
Lục Đình Hạo 陸定昊 | 17 | 107 |
Hoàng Thư Hào 黃書豪 | 18 | 97 |
Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 19 | 94 |
Minh Bằng 明鵬 | 20 | 86 |
Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 21 | 76 |
Hà Đông Đông 何東東 | 22 | 47 |
Tổng kết quả Nhóm Rap | ||
---|---|---|
Xếp hạng | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
Phạm Thừa Thừa 范丞丞 | 1 | 150,368 |
Tiểu Quỷ 小鬼 | 2 | 50,328 |
Justin | 3 | 50,285 |
Tần Phấn 秦奮 | 4 | 50,248 |
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 5 | 271 |
Bốc Phàm 卜凡 | 6 | 186 |
Nhạc Nhạc 岳岳 | 7 | 174 |
Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 8 | 166 |
Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 9 | 163 |
Vương Tử Dị 王子異 | 10 | 143 |
Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 11 | 113 |
Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 12 | 98 |
Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 13 | 95 |
Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 14 | 69 |
Bối Hoành Lân 貝汯璘 | 15 | 60 |
Lý Nhượng 李讓 | 16 | 59 |
Tổng kết quả toàn bộ | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Tổng số phiếu |
Phạm Thừa Thừa 范丞丞 | 1 | 150,368 |
Chu Chính Đình 朱正廷 | 2 | 150,351 |
Vưu Trường Tĩnh 尤長靖 | 3 | 150,300 |
Tất Văn Quân 畢雯珺 | 3 | 150,300 |
Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 | 5 | 50,339 |
Tiểu Quỷ 小鬼 | 6 | 50,328 |
Châu Duệ 周銳 | 7 | 50,293 |
Justin | 8 | 50,285 |
Tần Phấn 秦奮 | 9 | 50,248 |
Hoàng Tân Thuần 黃新淳 | 10 | 50,231 |
Chu Quân Thiên 朱勻天 | 11 | 50,227 |
Lâu Tư Bác 婁滋博 | 12 | 50,191 |
Trần Minh Hào 陳名豪 | 13 | 50,127 |
Lý Quyền Triết 李權哲 | 14 | 295 |
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 | 15 | 271 |
Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 | 16 | 250 |
Linh Siêu 靈超 | 17 | 248 |
Tiền Chính Hạo 錢正昊 | 18 | 229 |
Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 | 19 | 219 |
Mộc Tử Dương 木子洋 | 20 | 199 |
Bốc Phàm 卜凡 | 21 | 186 |
Hàn Mộc Bá 韓沐伯 | 22 | 176 |
Nhạc Nhạc 岳岳 | 23 | 174 |
Chu Tinh Kiệt 朱星杰 | 24 | 166 |
Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 | 25 | 163 |
Jeffrey | 26 | 160 |
Châu Ngạn Thần 周彥辰 | 27 | 146 |
Vương Tử Dị 王子異 | 28 | 143 |
Tần Tử Mặc 秦子墨 | 29 | 142 |
Lý Hy Khản 李希侃 | 30 | 136 |
Vương Nghệ Long 王藝龍 | 31 | 128 |
La Chính 羅正 | 32 | 124 |
Lý Trường Canh 李長庚 | 33 | 119 |
Trần Lập Nông 陳立農 | 34 | 115 |
Từ Thánh Ân 徐聖恩 | 35 | 113 |
Lâm Siêu Trạch 林超澤 | 36 | 112 |
Dương Phi Đồng 楊非同 | 37 | 110 |
Lục Đình Hạo 陸定昊 | 38 | 107 |
Lương Huy 梁輝 | 39 | 106 |
Lý Tuấn Nghị 李俊毅 | 40 | 98 |
Hoàng Thư Hào 黃書豪 | 41 | 97 |
Đổng Nham Lỗi 董岩磊 | 42 | 95 |
Hồ Trí Bang 胡致邦 | 42 | 95 |
Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 | 44 | 94 |
Minh Bằng 明鵬 | 45 | 86 |
Trần Tư Kỳ 陳斯琪 | 46 | 76 |
Trương Dịch Hiên 張奕軒 | 47 | 70 |
Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 | 48 | 69 |
Bối Hoành Lân 貝汯璘 | 49 | 60 |
Lý Nhượng 李讓 | 50 | 59 |
Dư Minh Quân 余明君 | 50 | 59 |
Trương Đạt Nguyên 張達源 | 52 | 54 |
Tả Diệp 左葉 | 53 | 53 |
Hứa Khải Hạo 許凱皓 | 54 | 49 |
Hà Đông Đông 何東東 | 55 | 47 |
Curry 伽里 | 56 | 46 |
Vũ Liên Kiệt 武連杰 | 57 | 38 |
Lăng Kỳ 凌崎 | 58 | 34 |
Khương Đạt Hách 姜達赫 | 59 | 26 |
Chu Quân Nhất 朱勻一 | 60 | 0 |
Tập 8[sửa | sửa mã nguồn]
Các thực tập sinh được các nhà sáng tạo thanh xuân chọn bài hát chủ đề. Có 5 nhóm sẽ loại dần trong lúc luyện tập. Mỗi nhóm chia ra làm hai đội nhỏ. Có 5 bài hát gồm: “Boom Boom Boom”, “Anh mãi nhớ”, “Firewalking”, “Mau nghe tôi nói này”, “Dream”
1.Nhóm 1: Bài hát “Boom Boom Boom”: Đổng Nham Lỗi, Trần Tư Kỳ, Lâu Tư Bác, Hoàng Tân Thuần, Trương Dịch Hiên, La Chính, Hà Đông Đông, Lục Định Hạo, Vương Nghệ Long, Lăng Kì, Đàm Tuấn Nghị, Hoàng Tư Hào.
2.Nhóm 2: Bài hát “Dream”: Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Phạm Thừa Thừa, Trần Danh Hào, Chu Tinh Kiệt, Chu Chính Đình, Justin, Đinh Trạch Nhân, Châu Ngạn Thần, Trịnh Duệ Bân, Lý Nhượng, Tiền Chính Hạo
3.Nhóm 3: Bài hát “Firewalking”: Trần Lập Nông, Tần Phấn, Dư Minh Quân, Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Tả Diệp, Lý Quyền Triết, Nhạc Nhạc, Hứa Khải Hạo, Linh Siêu, Mộc Tử Dương,Lý Hi Khản.
4.Nhóm 4: Bài hát “Mau nghe tôi nói này”: Bốc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Chu Quân Thiên, Vũ Liên Kiệt, Minh Bằng, Curry, Bối Hoành Lâm, Chu Quân Thiên, Tần Tử Mặc.
5.Nhóm 5: Bài hát “Anh mãi nhớ”: Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Châu Duệ, Lý Tuấn Nghị, Dương Phi Đồng, Hàn Mộc Bá, Hàn Ung Kiệt, Tĩnh Bội Dao, Lý Trường Canh, Tất Văn Quân, Hồ Trí Bang, Trương Đạt Nguyên.
Bắt đầu công bố loại đợt hai:
1.Thái Từ Khôn: 0969756783 phiếu
2.Justin: 0969756783 phiếu
3.Phạm Thừa Thừa: 0969756783 phiếu
4.Chu Chính Đình: 0969756783 phiếu
5.Trần Lập Nông: 0969756783 phiếu
6.Tiểu Quỷ: 0969756783 phiếu
7.Vương Tử Dị: 0969756783 phiếu
8.Vưu Trường Tĩnh: 0969756783 phiếu
9.Linh Siêu: 0969756783 phiếu
10.Bốc Phàm: 0969756783 phiếu
11.Tần Phấn: 0969756783 phiếu
12.Lý Quyền Triết: 0969756783 phiếu
13.Chu Tinh Kiệt: 0969756783 phiếu
14.Châu Ngạn Thần: 0969756783 phiếu
15.Jeffrey: 0969756783 phiếu
16.Lâm Siêu Trạch: 0969756783 phiếu
17.Lý Hi Khản: 0969756783 phiếu
18.Nhạc Nhạc: 0969756783 phiếu
19.Đinh Trạch Nhân: 0969756783 phiếu
20.Mộc Tử Dương: 0969756783 phiếu
21.Hàn Mộc Bá: 0969756783 phiếu
22.Lâm Ngạn Tuấn: 0969756783 phiếu
23.Châu Duệ: 0969756783 phiếu
24.La Chính: 0969756783 phiếu
25.Trịnh Duệ Bân: 0969756783 phiếu
26.Tiền Chính Hạo: 0969756783 phiếu
27.Tất Văn Quân: 0969756783 phiếu
[external_link offset=2]
28.Từ Thánh Ân: 0969756783 phiếu
29.Hoàng Tân Thuần: 0969756783 phiếu
30.Dương Phi Đồng: 0969756783 phiếu
31.Lục Định Hạo: 0969756783 phiếu
32.Lâu Tư Bác: 0969756783 phiếu
33.Hà Đông Đông: 0969756783 phiếu
34.Dư Minh Quân: 0969756783 phiếu
35.Lý Nhượng: 0969756783 phiếu
Tập 9[sửa | sửa mã nguồn]
Chia lại nhóm hát bài chủ đề mỗi nhóm 7 người. Nhóm nào nhiều hơn 7 người sẽ bỏ phiếu người nào ở lại. Sau đó các nhóm thiếu sẽ chọn người từ những người không được chọn của các nhóm khác. Thứ tự chọn theo thứ tự bầu chọn bắt đầu từ Tiểu Quỷ hạng 6, Vưu Trường Tĩnh hạng 8, người còn lại sẽ vào nhóm 1.
Nhóm 1: Bài hát “Boom Boom Boom”: La Chính, Lâu Tư Bác, Lục Định Hạo, Lý Nhượng, Nhạc Nhạc, Hoàng Tân Thuần, Hà Đông Đông.
Nhóm 2: Bài hát “Dream”: Châu Ngạn Thần, Justin, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Phạm Thừa Thừa, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo.
Nhóm 3: Bài hát “Firewalking”: Trần Lập Nông, Lâm Siêu Trạch, Linh Siêu, Lâm Ngạn Tuấn, Lý Quyền Triết, Mộc Tử Dương, Dư Minh Quân.
Nhóm 4: Bài hát “Mau nghe tôi nói này”: Bộc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Trịnh Duệ Bân, Thái Từ Khôn, Tần Phấn, Lý Hi Khản.
Nhóm 5: Bài hát “Anh mãi nhớ”: Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Tất Văn Quân, Châu Duệ, Hàn Mộc Bá, Dương Phi Đồng, Vương Tử Dị.
Tập 10[sửa | sửa mã nguồn]
Tập 11[sửa | sửa mã nguồn]
Tập 12[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Top 9[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4 (Bình chọn trường quay) | Tập 5 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 6 | Tập 7 (Bình chọn trường quay) | Tập 8 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 9 (Bình chọn trường quay) | Tập 10 (Xếp hạng loại trừ) | Tập 12 (Chung kết) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Phạm Thừa Thừa | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn |
2 | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Chu Chính Đình | Justin | Justin | Trần Lập Nông | Trần Lập Nông |
3 | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Dương Phi Đồng | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Vưu Trường Tĩnh | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa |
4 | Justin | Justin | La Chính | Justin | Chu Chính Đình | Tất Văn Quân | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Justin |
5 | Chu Chính Đình | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Đinh Trạch Nhân | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Vương Tử Dị | Lâm Ngạn Tuấn |
6 | Hà Đông Đông | Tiểu Quỷ | Chu Tinh Kiệt | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Lâm Ngạn Tuấn | Tiểu Quỷ | Chu Chính Đình |
7 | Tiểu Quỷ | Hà Đông Đông | Justin | Bốc Phàm | Bốc Phàm | Châu Duệ | Vương Tử Dị | Mộc Tử Dương | Chu Chính Đình | Vương Tử Dị |
8 | Jeffrey | Bốc Phàm | Thái Từ Khôn | Lý Quyền Triết | Vương Tử Dị | Justin | Vưu Trường Tĩnh | Vương Tử Dị | Vưu Trường Tĩnh | Tiểu Quỷ |
9 | Bốc Phàm | Jeffrey | Lục Đình Hạo | Hà Đông Đông | Lý Quyền Triết | Tần Phấn | Linh Siêu | Tiểu Quỷ | Bốc Phàm | Vưu Trường Tĩnh |
Kết quả chính thức[sửa | sửa mã nguồn]
Trong đêm chung kết vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, MC Lay thông báo tên chính thức của nhóm sẽ là Nine Percent.
Tập 12 (Tổng lượt bình chọn) | |||
---|---|---|---|
# | Tên | Lượt bình chọn | Công ty |
1 | Thái Từ Khôn | 47,640,887 | Thực tập sinh tự do |
2 | Trần Lập Nông | 20,441,802 | A Legend Star Entertainment |
3 | Phạm Thừa Thừa | 15,517,014 | Yuehua Entertainment |
4 | Justin | 14,574,594 | |
5 | Lâm Ngạn Tuấn | 12,131,367 | Banana Culture |
6 | Chu Chính Đình | 11,938,796 | Yuehua Entertainment |
7 | Vương Tử Dị | 8,561,329 | Simply Joy Music |
8 | Tiểu Quỷ | 7,856,601 | Gramarie Entertainment |
9 | Vưu Trường Tĩnh | 7,706,054 | Banana Culture |
Thứ tự bị loại[sửa | sửa mã nguồn]
Top 9 chung cuộc | |
Thực tập sinh bị loại trong tập cuối cùng | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 3 | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 2 | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ nhất | |
Thực tập sinh bị loại trừ/ bỏ thi |
Idol Producer Contestants[10] | ||||
---|---|---|---|---|
Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Justin | Lâm Ngạn Tuấn |
Chu Chính Đình | Vương Tử Dị | Tiểu Quỷ | Vưu Trường Tĩnh | Tất Văn Quân |
Tiền Chính Hạo | Bốc Phàm | Lý Hi Khản | Chu Tinh Kiệt | Linh Siêu |
Trịnh Duệ Bân | Jeffrey | Tần Phấn | Lâm Siêu Trạch | Từ Thánh Ân |
Châu Ngạn Thần | Mộc Tử Dương | Lý Quyền Triết | Hàn Mộc Bá | Châu Duệ |
Đinh Trạch Nhân | Nhạc Nhạc | Dương Phi Đồng | Lâu Tư Bác | La Chính |
Lục Đình Hạo | Hoàng Tân Thuần | Hà Đông Đông | Lý Nhượng | Dư Minh Quân |
Tả Diệp | Đổng Nham Lỗi | Hồ Trí Bang | Vũ Liên Kiệt | Đàm Tuấn Nghị |
Trương Dịch Hiên | Hàn Ung Kiệt | Hoàng Thư Hào | Hứa Khải Hạo | Vương Nghệ Long |
Tĩnh Bội Dao | Chu Quân Nhất | Chu Quân Thiên | Lăng Kỳ | Lý Tuấn Nghị |
Tần Tử Mặc | Trần Minh Hào | Bối Hoành Lâm | Lý Trường Canh | Trương Đạt Nguyên |
Trần Tư Kỳ | Minh Bằng | Curry | Lương Huy | Trương Đạt Hách |
Lý Nhược Thiên | Khương Kinh Tá | Khâu Trì Hài | Cao Mậu Đồng | Đặng Lãng Di |
Tôn Phàm Kiệt | Lữ Thần Du | Rapen | J-ONE | Tôn Hạo Nhiên |
Lâm Hạo Giai | Lý Chí Kiệt | Kim Dật Hàm | Vạn Vũ Hiền | Ứng Trí Việt |
Triệu Du Triệt | Vương Tử Hào | Trương Hân | Diệp Hoằng Hi | Trương Thần Vũ |
La Kiêt | Hà Gia Canh | Trương Nghệ Phàm | Triệu Lăng Phong | Vu Hạo |
Dương Nghệ | Trương Yến Khải | Từ Hạc Ni | Mẫn Hỷ Đường | Trần Nghĩa Phu |
Vu Bân | Chu Đằng Dương | Hoàng Nhựoc Hàm | Chu Nhất Văn | Cam Tuấn |
Hầu Hạo Nhiên | Lý Hâm Nham | Tống Thụy Giác | Gigel | Vương Hựu Thần |
Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]
Giám đốc sản xuất Jiang Bin đã từng sản xuất rất nhiều chương trình thực tế tìm kiếm tài năng nổi tiếng như S-style Show, I Supermodel, Road to the Runway. Chương trình còn có sự tham gia sản xuất của Cheng Gan – tổng đạo diễn của chương trình Super Boy và Tan Yan – giám đốc hình ảnh của chương trình I am a Singer.
Các huấn luyện viên trong chương trình được giới thiệu thông qua poster online. Ngày 17 tháng 12 năm 2017, họp báo của chương trình đã được tổ chức với sự tham dự của các huấn luyện viên là Trương Nghệ Hưng (Lay), Vương Gia Nhĩ (Jackson Wang), Trình Tiêu (Cheng Xiao), Châu Khiết Quỳnh (Zhou Jieqiong/ KyulKyung) và Âu Dương Tĩnh (MC Jin). Ngày 3 tháng 2 năm 2018, 21 thí sinh của Idol Producer đã được Trương Nghệ Hưng đưa đến ghi hình và xuất hiện trên show truyền hình nổi tiếng Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).[n 15]
Sự đón nhận của công chúng[sửa | sửa mã nguồn]
Tập đầu tiên của chương trình nhận được hơn 100 triệu lượt người xem trong vòng một giờ đầu tiên phát sóng trên lý tưởng. Trương Nghệ Hưng ghi dấu ấn với sự tận tâm theo dõi, giám sát của mình đối với các thí sinh trong màn trình diễn của họ.[11]
Chương trình cán mốc 2 tỷ lượt xem vào ngày 23/3/2018 sau 9 tập phát sóng.
Các thực tập sinh trong chương trình thu hút được số phiếu bình chọn quá lớn: Đợt 1 là hơn 95 triệu phiếu, đợt 2 hơn 250 triệu phiếu, đợt 3 hơn 76 triệu phiếu.
Đĩa hát[sửa | sửa mã nguồn]
Singles[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh chấp đạo nhái[sửa | sửa mã nguồn]
Chương trình đã bị cáo buộc đạo nhái dạng thức theo chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Ngoài ra, Mnet đã làm rõ rằng họ không liên quan đến quá trình sản xuất chương trình Idol Producer.[13]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 51
- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 43
- ^ Từng thực tập tại S.M. Entertainment cùng Winwin, Renjun (NCT (nhóm nhạc)), Ji Hansol,…
- ^ Em trai ruột của “nữ hoàng giải trí Trung Quốc” Phạm Băng Băng
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment cùng Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment và là bạn thân của Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc The Legend, từng thực tập tại Cube Entertainment, bạn thân của Jackson Wang
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment, cựu thí sinh chương trình X-Fire
- ^ Cựu thí sinh chương trình The rap of China
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc M4M
- ^ Thủ khoa toàn quốc ngành Nhạc kịch năm 2015, sinh viên khoa Nhạc kịch Học viện Hý kịch Trung ương
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc Swin, cựu thí sinh chương trình Super Idol, từng là ứng viên ra mắt trong nhóm nhạc TFBoys
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc 24K
- ^ 21 thí sinh bao gồm: Thái Từ Khôn, Trần Lập Nông, Bối Hoành Lân, Đinh Trạch Nhân, Phạm Thừa Thừa, Justin, Chu Chính Đình, Lý Quyền Triết, Lâm Siêu Trạch, Lục Đình Hạo, La Chính, Vương Tử Dị, Tiểu Quỷ, Dương Phi Đồng, Vưu Trường Tĩnh, Trương Nghệ Phàm, Trương Dịch Hiên, Trịnh Duệ Bân, Châu Duệ, Châu Ngạn Thần, Chu Tinh Kiệt.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Idol Producer. |
- Trang web chính thứcLưu trữ 11 tháng 1 2018 tại Wayback Machine
- Idol Producer Voting Page
- Idol Producer Program Page
- Idol Producer trên Internet Movie Database
- Idol Producer 偶像练习生 trên Sina Weibo
- Idol Producer trên Facebook
- Idol Producer trên Twitter
- Idol Producer trên Instagram
- Kênh Idol Producer trên YouTube
[external_footer]