Idol Producer – Wikipedia tiếng Việt

Idol Producer (giản thể: 偶像练习生, bính âm: Ǒuxiàng Liànxíshēng, Hán-Việt: Ngẫu tượng luyện tập sinh; tiếng Việt: Thực tập sinh thần tượng) là một chương trình Truyền hình thực tế sống còn về một nhóm nhạc nam được sản xuất bởi iQIYI. Chương trình chính thức được phát sóng online trên trang iQIYI từ ngày 19 tháng 1 năm 2018. Chương trình ngay lập tức đã thu hút được hơn 100 triệu lượt xem chỉ trong giờ đầu phát sóng. Ngày 6 tháng 4 năm 2018, trong tập Chung kết được phát sóng trực tiếp, chương trình thông báo 9 thí sinh chiến thắng cuối cùng sẽ được ra mắt chính thức trong nhóm nhạc mang tên Nine Percent.

Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]

Idol Producer tổ chức cuộc thi giữa 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty giải trí và môi giới cả trong và ngoài Trung Quốc, cùng với các thực tập sinh tự do không thuộc bất kỳ công ty nào. Các thực tập sinh sẽ được tham gia các khóa đào tạo và thực hiện các thử thách biểu diễn trong suốt quá trình ghi hình dài 4 tháng. 9 trong số 100 thực tập sinh được lựa chọn thông qua hệ thống bỏ phiếu của người xem sẽ được ra mắt trong một nhóm nhạc nam 9 thành viên. Cách thức bình chọn được cho là giống với chương trình Produce 101 và Mix Nine của Hàn Quốc.

[external_link_head]

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Màu phân loại

  •      Top 9 chung cuộc – Thành viên của Nine Percent
  •      Nằm trong top 9 trong tuần
  •      Rời chương trình
  •      Bị loại
Công ty quản lý Tên Quốc tịch Lớp

[8]

Xếp hạng
1 2 Tập 2 Tập 3 Tập 4(Live Votes) Tập 5 Tập 6 Tập 7 (Live votes) Tập 8 Tập 9 (Live Votes) Tập 10 Tập 12
Thực tập sinh
Hương Tiêu Giải Trí

Banana Entertainment

(香蕉娱乐)

Lâm Siêu Trạch

Lin Chaoze


(林超泽)
A 32 20 35 14 36 16 32 15 19
Lâm Ngạn Tuấn

Lin Yanjun


(林彦俊)
C D 31 27 51 28 19 22 6 11 5
Lý Nhược Thiên

Li Ruotian


(李若天)
F 55 64 54 Bị loại
Lục Đình Hạo

Lu Dinghao


(陸定昊)
C 39 34 9 30 36 38 31 27 Bị loại
Khương Kinh Tá

Jiang Jingzuo


(姜京佐)
59 60 12 Bị loại
Khâu Trì Hài

Qiu Zhixie


(邱治谐)
96 95 89
Vưu Trường Tĩnh

You Zhangjing


(尤长靖)
B A 69 13 34 10 3 8 10 8 9
Cao Mậu Đồng

Gao Maotong


(高茂桐)
C D 46 53 22 Bị loại
Bối Hoành Lâm

Bei Honglin


(貝汯璘)
B 33 37 20 37 45 49 Bị loại
Nhạc Hoa Giải trí

Yuehua Entertainment (乐华娱乐)

Chu Chính Đình

Zhu Zhengting


(朱正廷)
[n 1]
A 5 2 5 4 1 4 3 7 6
Justin

(黄明昊)


(Hoàng Minh Hạo)[n 2]
A B 4 7 4 2 8 2 4 4
Lý Quyền Triết

Li Quanzhe


(李权哲)
F 24 30 74 8 9 14 12 23 Bị loại
Đinh Trạch Nhân

Ding Zeren


(丁泽仁)
[n 3]
A 17 21 53 20 21 5 19 13
Phạm Thừa Thừa

Fan Chengcheng


(范丞丞)
[n 4]
D 3 5 3 1 3 5 3 3
Tất Văn Quân

Bi Wenjun


(毕雯珺)
15 25 17 26 27 3 27 16 12 10
Hoàng Tân Thuần

Huang Xinchun


(黃新淳)
F 22 29 52 33 25 10 29 31 Bị loại
Mạch Duệ Giải trí

Mavericks Entertainment (麦锐娱乐)

La Chính

Luo Zheng


(罗正)
45 50 4 34 29 32 24 29
Đặng Lãng Di

Deng Langyi


(邓烺怡)
F C 42 54 45 Bị loại
Tôn Phàm Kiệt

Sun Fanjie


(孙凡杰)
D 88 94 78
Lý Hi Khản

Li Xikan


(李希侃)
[n 5]
D C 20 28 10 29 32 30 17 10 18 13
Dư Minh Quân

Yu Mingjun


(余明君)
[n 6]
D 21 32 21 46 40 50 34 32 Bị loại
Lữ Thần Du

Lu Chenyu


(呂晨瑜)
F 66 74 43 Bị loại
Thần Tinh Giải Trí

MERCURY NATION (辰星娱乐)

Rapen

(罗仁麒)

(La Nhân Kỳ)
C 64 71 94
Từ Thánh Ân

Xu Shengen


(徐圣恩)
D 67 73 77 54 42 35 28 32 19 20
J-ONE

(姜祎)

(Khương Y)

F 85 91 48 Bị loại
Curry

Jia Li


(伽里)
D 81 69 91 51 58 56 Bị loại
Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạc

Simply Joy Music

(简单快乐音乐)
Tôn Hạo Nhiên

Sun Haoran


(孙浩然)
B F 65 59 36 Bị loại
Lâm Hạo Giai 

Lin Haokai


(林浩楷)
57 65 41
Vương Tử Dị

Wang Ziyi


(王子异)
A B 14 19 25 11 8 28 7 5 7
Lý Chí Kiệt

Li Zhijie


(李志杰)
B D 94 96 32 Bị loại
Kim Dật Hàm

Jin Yihan


(金逸涵)
F 54 68 75
Tân Duệ Tạp chí

Shiningstar (新锐杂志)

Vạn Vũ Hiền

Wan Yuxian


(万宇贤)
C 95 87 26
Ứng Trí Việt

Ying Zhiyue


(应智越)
C D 87 90 67
Triệu Du Triệt

Zhao Yuche


(赵俞澈)
D 93 78 60
Chu Quân Thiên

Zhu Yuntian


(朱匀天)
63 47 18 53 56 11 Bị loại
Chu Quân Nhất

Zhu Yunyi


(朱匀一)
61 45 15 50 55 60
Thịnh hạ tinh không

Summer Star (盛夏星空)

Trần Minh Hào

Chen Minghao


(陈名豪)
F 29 42 56 47 57 13
Trương Đạt Nguyên

Zhang Dayuan


(张达源)
79 57 11 35 48 52
Vương Tử Hào

Wang Zihao


(王梓豪)
C D 90 88 72 Bị loại
Vương Nghệ Long

Wang Yilong


(王艺龙)
D C 77 76 14 57 59 31 Bị loại
Dương Phi Đồng

Yang Feitong


(杨非同)
D 86 89 3 49 33 37 30 27 Bị loại
Giác Tỉnh Đông Phương

OACA (觉醒东方)

Tần Phấn

Qin Fen


(秦奋)
[n 7]
B F 13 10 59 13 12 9 11 20 17 18
Hàn Mộc Bá

Han Mubo


(韩沐伯)
[n 8]
C 12 11 71 19 24 22 21 24 Bị loại
Tĩnh Bội Dao

Jing Peiyao


(靖佩瑶)
C F 43 40 68 45 46 25 Bị loại
Tần Tử Mặc

Qin Zimo


(秦子墨)
D 28 35 27 41 47 29
Tả Diệp

Zuo Ye


(左叶)
F D 18 76 22 41 53
Khôn Âm Giải trí

Qin’s Entertainment (坤音娱乐)

Nhạc Nhạc

Yue Yue


(岳岳)
C 40 22 81 21 17 23 18 Bị loại
Mộc Tử Dương

Mu Ziyang


(木子洋)
F 53 23 70 24 16 20 7
Bốc Phàm

Bu Fan


(卜凡)
9 8 62 7 21 10 13 9 12
Linh Siêu

Ling Chao


(灵超)
D 23 17 61 16 11 17 9 12 13 15
Bạc Dập Văn hóa

Boyi Culture (铂熠文化)

Trương Hân

Zhang Xin


(张昕)
F C 91 93 95 Bị loại
Diệp Hoằng Hi

Ye Hongxi


(叶泓希)
89 92 88
Trương Dịch Hiên

Zhang Yixuan


(张奕轩)
C B 74 77 38 56 43 47 Bị loại
Lăng Kỳ

Ling Qi


(凌崎)
D 51 62 83 52 44 58
Tinh Hoán Văn hóa

SSTAR (星焕文化)

Trương Vũ Thần

Zhang Yuchen


(张宇晨)
F 82 85 29 Bị loại
La Kiệt

Luo Jie


(罗杰)
D C 68 75 33
Hà Gia Canh

He Jiageng


(何嘉庚)
F D 52 66 37
Siêu Năng Xướng phiến

CNC Record (超能唱片)

Đàm Tuấn Nghị

Qin Junyi


(覃俊毅)
C F 48 51 79 43 34 48 Bị loại
Vũ Liên Kiệt

Wu Lianjie


(武連杰)
F C 47 52 24 42 35 57
Lâu Tư Bác

Lou Zibo


(娄滋博)
D 60 58 63 44 30 12 32 29 Bị loại
Lý Nhượng

Li Rang


(李让)
C D 26 36 42 36 31 50 35 24
Asian Idol Factory Entertainment

(A.I.F娱乐/亚洲偶像工厂)

Trương Nghệ Phàm

Zhang Yifan

(张艺凡)
B A 84 50 Bị loại
Triệu Lăng Phong

Zhao Lingfeng


(赵凌峰)
C D 97 93
Vu Hạo

Yu Hao


(于浩)
F 80 81 97
Dương Nghệ

Yang Yi


(杨羿)
B C 83 86 99
Quả Nhiên Giải trí

Gramarie Entertainment (果然娱乐)

Tiểu Quỷ

Xiao Gui


[n 9]

(小鬼)
B 7 6 58 6 9 6 8
Trương Yến Khải

Zhang Yankai


(张晏恺)
C F 71 72 55 Bị loại
Châu Ngạn Thần

Zhou Yanchen


(周彦辰)
[n 10]
B 27 31 23 27 18 27 14 22 Bị loại
Chu Tinh Kiệt

Zhu Xingjie


(朱星杰)
16 15 6 15 24 13 14 14
Thứ Nguyên Văn hóa

Dimensions Multimedia (次元文化)

Trần Tư Kỳ

Chen Siqi


(陈斯琪)
D C 35 38 57 39 51 46 Bị loại
Từ Hạc Ni

Xu Heni


(徐鶴尼)
C F 76 63 28 Bị loại
Hồng Dập Văn hóa Hong Yi Entertainment

(红熠文化)

Lý Trường Canh

Li Changgeng


(李长庚)
D 19 26 86 38 50 33 Bị loại
Hà Đông Đông

He Dongdong


(何东东)
D F 6 7 16 9 28 55 33 Bị loại
Nhạc Phong nghệ xã

Levent Entertainment (乐风艺社)

Mẫn Hỷ Tường

Min Zhexiang


(闵喆祥)
C 99 98 13 Bị loại
Trần Nghĩa Phu

Chen Yifu


(陈义夫)
B F 37 46 73
Tiệp Đặc Liên hợp

Super Jet Entertainment (捷特联合)

Hàn Ung Kiệt

Han Yongjie


(韩雍杰)
F D 34 43 31 40 52 44 Bị loại
Á Ca Văn hóa

Young Culture (亚歌文化)

Tiền Chính Hạo

Qian Zhenghao


(钱正昊)
B F 70 12 65 17 20 18 26 24 10 11
Dã Hỏa Giải trí

Wild Fire Entertainment (野火娱乐)

Hứa Khải Hạo

Jack Xu Kaihao


(许凯皓)
C 11 14 82 23 39 54 Bị loại
Tân Phát Truyền thông

NewStyle Media

(新湃传媒)

Vu Bân

Yu Bin


(于斌)
[n 11]
F D 50 49 87 Bị loại
Anh Hoàng Giải trí

Emperor Entertainment Group (英皇娱乐)

Minh Bằng

Ming Peng


(明鵬)
38 44 30 48 53 45 Bị loại
Từ Văn Truyền thông

Ciwen Media (慈文传媒)

[external_link offset=1]

Đổng Nham Lỗi

Dong Yanlei


(董岩磊)
F 10 16 96 18 26 42
Truyền Kỳ Tinh Giải trí

A Legend Star Entertainment (传奇星娱乐)

Trần Lập Nông

Chen Linong


(陈立农)
A C 1 2 1 2 5 34 5 4 2 2
Hoa Nghị huynh đệ

Huayi Brothers (华谊兄弟)

Trịnh Duệ Bân

Zheng Ruibin


(郑锐彬)
[n 12]
B A 41 39 25 23 16 25 16 20 16
Jeffrey Tung

(董又霖)

Đổng Hựu Lâm

B D 8 9 69 12 13 26 15 18 16 17
Hoa Ảnh Nghệ Tinh

Hua Ying Yi Xing (华影艺星)

Hoàng Thư Hào

Huang Shuhao


(黄书豪)
D F 56 24 64 32 37 41 Bị loại
Thiên Tân Trung thị

Tianjin Broadcasting (天津中视)

Chu Nhất Văn

Zhu Yiwen


(朱一文)
B 73 61 44 Bị loại
Điểm Tinh Văn hóa

Sparkling Culture (點星文化)

Hồ Trí Bang

Hu Zhibang


(胡致邦)
F D 44 56 66 59 38 42 Bị loại
Thực tập sinh tự do Thái Từ Khôn

Cai Xukun


(蔡徐坤)
[n 13]
A 2 1 8 1 15 1 1
Chu Đằng Dương

Zhou Tengyang


(周腾阳)
C F 92 83 40 Bị loại
Hoàng Nhược Hàm

Huang Ruohan


(黃若涵)
72 82 98
Cam Tuấn

Gan Jun

(甘俊)
B D 62 67 80
Hầu Hạo Nhiên

Hou Haoran


(侯浩然)
C F 75 80 49
Lý Tuấn Nghị

Li Junyi


(李俊毅)
B A 78 79 90 55 49 40 Bị loại
Châu Duệ

Zhou Rui


(周锐)
D B 49 55 46 31 22 7 23 21 Bị loại
MLody Studio

(MLody工作室)

Khương Đạt Hách

Jiang Dahe


(姜达赫)
F 30 41 47 58 60 59 Tự rời khỏi chương trình
Joy Star

(臻星娱乐)

Lương Huy

Liang Hui


(梁輝)
[n 14]
36 48 19 60 54 39
SSTAR

(星焕文化)

Lý Hâm Nham

Li Xinyan


(李鑫岩)
F 58 70 84 Rời chương trình vì lý do sức khỏe
Thần tinh giải trí

MERCURY NATION (辰星娱乐)

Gigel (Trương Tân Minh)

(张津铭)


C D 25 33 92 Rời chương trình vì lý do kỷ luật
Vương Hựu Thần

Wang Youchen


(王宥辰)
F 98 99 85
Thực tập sinh tự do Tống Thụy Giác

Song Shuijiao

(宋睡覺)
B Tự rời khỏi chương trình

Nội dung các tập[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thực tập sinh tự đánh giá phân lớp của mình, chọn 1 trong các lớp A, B, C, D, F dán lên biển tên
  • Thực tập sinh vào hội trường tự chọn chỗ ngồi xếp hạng từ 1 đến 100
  • Giới thiệu người chủ trì (PD) Trương Nghệ Hưng và các cố vấn thanh nhạc, vũ đạo, rap.
  • Thực tập sinh lần lượt biểu diễn theo nhóm công ty, người chủ trì và các cố vấn sẽ thảo luận, phân hạng thực tập sinh dựa trên trình độ từ lớp A cao nhất cho đến lớp F là kém nhất.
  • Đánh giá trình độ dựa trên cá nhân từng thực tập sinh, không xếp hạng chung cho cả công ty.

Tập 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nối tiếp phần 1, tiếp tục phân lớp cho các thực tập sinh
  • Giới thiệu âm nhạc và vũ đạo của ca khúc chủ đề Ei Ei
  • Các thực tập sinh vào ở ký túc xá
Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng
Công ty Bài hát Nguyên gốc Thí sinh Kết quả

phân lớp
Hoa Nghị huynh đệ thời thượng

Huayi Brothers Fashion

華誼兄弟
Too Much Jeffret

董又霖

Đổng Hựu Lâm
B
Tân Duệ Tạp chí

Shiningstar

新锐杂志
Dangerous Vạn Vũ Hiền

萬宇賢
C
Ứng Trí Việt

應智越
Triệu Du Triệt

趙俞澈
D
Chu Quân Thiên

朱勻天
Chu Quân Nhất

朱勻一
Thực tập sinh tự do Heart line Craig David Hầu Hạo Nhiên

侯浩然
C
Thực tập sinh tự do There’s nothing holding me back Shawn Mendes Lý Tuấn Nghị

李俊毅
B
Siêu Năng Xướng phiến

CNC Record

超能唱片
一剪梅 Đàm Tuấn Nghị

覃俊毅
C
Vũ Liên Kiệt

武連杰
F
Lâu Tư Bác

婁滋博
D
Lý Nhượng

李讓
C
Thần Tinh Giải Trí

MERCURY NATION

辰星娱乐
花的嫁紗 Vương Tâm Lăng

王心凌
Rapen
Từ Thánh Ân

徐聖恩
Gigel
J-ONE
Vương Hựu Thần

王宥辰
Curry

伽里
Điểm Tinh Văn hóa

Sparkling Culture

點星文化
Lazy Song Bruno Mars Hồ Trí Bang

胡致邦
F
MLody Studio

(MLody工作室)
大神 Khương Đạt Hách

姜達赫
D
Thực tập sinh tự do 我是大主宰 Hoàng Tử Thao

黃子韜
Hoàng Nhược Hàm

黃若涵
C
Thực tập sinh tự do 樹新風 Châu Kiệt Luân

周杰倫
Châu Đằng Dương

周騰陽
Asian Idol Factory Entertainment

A.I.F娱乐/亚洲偶像工厂
All Eyes On Me Chris Brown Trương Nghệ Phàm

張藝凡
B
Triệu Lăng Phong

趙凌峰
C
Vu Hạo

于浩
Dương Nghệ

楊羿
B
Nhạc Phong nghệ xã

Levent Entertainment

乐风艺社
Umbrella Rihanna Mẫn Hỹ Tường

閔喆祥
C
Trần Nghĩa Phu

陳義夫
B
Bạc Dập Văn hóa

Boyi Culture

铂熠文化

夠了 La Chí Tường

羅志祥
Trương Hân

張昕
F
Diệp Hoằng Hi

葉泓希
Trương Dịch Hiên

張奕軒
C
Lăng Kỳ

凌崎
Thực tập sinh tự do 偽裝的堅強 原创(chaos gene 乐队)[9] Châu Duệ

周锐
D
Tiệp Đặc Liên hợp

Super Jet Entertainment

捷特联合
戀愛ING May Day

五月天
Hàn Ung Kiệt

韓雍杰
F

Tập 3[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sau 3 ngày luyện tập ca khúc chủ đề <Ei Ei>, các thực tập sinh ghi hình một mình phần biểu diễn bài hát này. Căn cứ vào đó, PD và các cố vấn sẽ dựa trên thực tế tập luyện để điều chỉnh phân hạng lớp lần cuối cùng.
  • Các thực tập sinh nhận kết quả phân hạng lớp cuối cùng
  • Các thực tập sinh lớp A và B được tham gia ghi hình chương trình truyền hình Khoái lạc đại bản doanh cùng PD Trương Nghệ Hưng
  • Các thành viên lớp A có 1 tiếng để chuẩn bị phần thi tranh vị trí trung tâm (Center) trong bài hát chủ đề, sau đó biểu diễn để các thực tập sinh khác bình chọn. Kết quả, Thái Từ Khôn được chọn là center đầu tiên của ca khúc chủ đề.
  • Tiến hành ghi hình ca khúc chủ đề <Ei Ei> với các thành viên lớp A,B,C,D và một phần của lớp F.
  • Bắt đầu thi đấu vòng 2: Đối kháng nhóm.

– Công bố 8 ca khúc thi đấu trong vòng 2, 99 thực tập sinh chia thành 16 nhóm thi đấu đối kháng. 2 nhóm sẽ cùng biểu diễn 1 bài hát, nhóm chiến thắng (theo bình chọn của khán giả tại trường quay) sẽ được thưởng 10.000 phiếu bầu.

– Center Thái Từ Khôn là người đầu tiên được chọn bài hát và thành viên của đội mình. Sau đó sẽ bốc thăm các thực tập sinh tiếp theo được lựa chọn bài hát và đồng đội. Các thành viên trong nhóm tự bầu chọn các vị trí đội trưởng (leader), trung tâm (center).

Tập 4[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tiếp tục Vòng 2 – Phần đánh giá theo nhóm

Tập 5[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các Thực tập sinh bầu chọn Người có gương mặt đẹp nhất。
Kết quả bình chọn
Thứ hạng Thí sinh Công ty quản lý
1 Lâm Ngạn Tuấn

林彥俊
Banana Culture

香蕉娛樂
2 Linh Siêu

靈超
Khôn Âm Giải trí

坤音娛樂
3 Thái Từ Khôn

蔡徐坤
TTS Cá nhân

個人練習生
4 Tần Phấn

秦奮
Giác Đỉnh Đông Phương

覺醒東方
5 Châu Ngạn Thần

周彥辰
Quả Nhiên Giải trí

果然娛樂
6 Vương Tử Dị

王子異
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc

簡單快樂文化
7 Tất Văn Quân

畢雯珺
Yuehua Entertainment

樂華娛樂
8 Justin Yuehua Entertainment

樂華娛樂
9 Bốc Phàm

卜凡
Khôn Âm Giải trí

坤音娛樂
  • Thi đấu vũ đạo tốc độ cao
    • Các thực tập sinh thi đấu cuộc thi nhảy vũ đạo ca khúc chủ đề <Ei Ei> ở mức độ tua nhanh do hai cố vấn vũ đạo Trình Tiêu và Châu Khiết Quỳnh tổ chức.
    • Phần thưởng: 99 thực tập sinh được cùng nhau đi ăn lẩu và sử dụng điện thoại.
  • Các thực tập sinh tham gia cuộc bình chọn “Người muốn giới thiệu em gái mình cho nhất”
Kết quả bình chọn
Thứ hạng Thí sinh Công ty quản lý
1 Jeffrey Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng

華誼兄弟時尚
2 Tần Phấn

秦奮
Giác Đỉnh Đông Phương

覺醒東方
3 Lâu Tư Bác

婁滋博
Siêu Năng Xướng phiên

超能唱片
4 Bốc Phàm

卜凡
Khôn Âm Giải trí

坤音娛樂
5 Phạm Thừa Thừa

范丞丞
Yuehua Entertainment

樂華娛樂
  • Công bố xếp hạng lần thứ 1(Loại thí sinh lần 1)
    • Lần công bố xếp hạng chính thức đầu tiên của 99 thực tập sinh.
    • Kết quả phiếu bình chọn dựa trên kết quả của vòng 2 – Đánh giá nhóm (tập 4 và tập 5) cộng với tổng lượt bình chọn online (thực hiện trên website/ ứng dụng Iqiyi. Mỗi tài khoản mỗi ngày được bình chọn 9 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau, tài khoản VIP có số lượng phiếu gấp đôi, 18 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau)
    • Top 1 – 60 tiếp tục cuộc thi. Các thực tập sinh từ hạng 61 đến 99 bị loại.
    • Màu đỏ: Tăng hạng,Màu xanh: Tụt hạng,-: Giữ nguyên thứ hạng。
Kết quả công bố thứ hạng lần 1
Thứ hạng Thí sinh Số phiếu bình chọn Kết quả so với trước
1 Thái Từ Khôn 蔡徐坤 11,254,646
2 Trần Lập Nông 陳立農 7,409,638
3 Phạm Thừa Thừa 范丞丞 6,716,169
4 Justin 6,608,579
5 Chu Chính Đình 朱正廷 6,539,548
6 Tiểu Quỷ 小鬼 5,532,434
7 Bốc Phàm 卜凡 3,352,131
8 Lý Quyền Triết 李權哲 2,456,778 ↑3
9 Hà Đông Đông 何東東 2,443,819 ↓1
10 Vưu Trường Tĩnh 尤長靖 2,376,682 ↓1
11 Vương Tử Dị 王子異 2,172,301 ↑2
12 Jeffrey 2,046,180 ↓2
13 Tần Phấn 秦奮 1,947,458 ↓1
14 Lâm Siêu Trạch 林超澤 1.689.966
15 Chu Tinh Kiệt 朱星杰 1,578,504 ↑3
16 Linh Siêu 靈超 1,540,972 ↑3
17 Tiền Chính Hạo 錢正昊 1,442,197 ↓2
18 Đổng Nham Lỗi 董岩磊 1,406,106 ↓1
19 Hàn Mộc Bá 韓沐伯 1,335,746 ↓3
20 Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 1,178,626
21 Nhạc Nhạc 岳岳 1,043,108 ↑2
22 Tả Diệp 左葉 1,040,536 ↓1
23 Hứa Khải Hạo 許凱皓 988,816 ↓1
24 Mộc Tử Dương 木子洋 910,613
25 Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 865,664 ↑1
26 Tất Văn Quân 畢雯珺 836,793 ↓1
27 Châu Ngạn Thần 周彥辰 662,933 ↑1
28 Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 622,535 ↑2
29 Lý Hy Khản 李希侃 613,799 ↓2
30 Lục Đình Hạo 陸定昊 576,286 ↑1
31 Châu Duệ 周銳 551,319 ↑7
32 Hoàng Thư Hào 黃書豪 538,020 ↓3
33 Hoàng Tân Thuần 黃新淳 526,612 ↓1
34 La Chính 羅正 507,427 ↑2
35 Trương Đạt Nguyên 張達源 505,441 ↑11
36 Lý Nhượng 李讓 480,187 ↓3
37 Bối Hoành Lân 貝汯璘 479,443 ↓2
38 Lý Trường Canh 李長庚 416,274 ↓4
39 Trần Tư Kỳ 陳斯琪 378,569 ↓2
40 Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 365,269 ↑5
41 Tần Tử Mặc 秦子墨 361,316 ↓2
42 Vũ Liên Kiệt 武連杰 339,332 ↑10
43 Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 339,319 ↓1
44 Lâu Tư Bác 婁滋博 334,839 ↑4
45 Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 327,725 ↓4
46 Dư Minh Quân 余明君 321,983 ↓6
47 Trần Minh Hào 陳名豪 314,601 ↓3
48 Minh Bằng 明鵬 306,535 ↓1
49 Dương Phi Đồng 楊非同 281,012 ↑18
50 Chu Quân Nhất 朱勻一 270,542 ↓1
51 Curry 伽里 252,504 ↑4
52 Lăng Kỳ 凌崎 248,425 ↑12
53 Chu Quân Thiên 朱勻天 247,763 ↓3
54 Từ Thánh Ân 徐聖恩 243,715
55 Lý Tuấn Nghị 李俊毅 229,038 ↓2
56 Trương Đạt Hiên 張奕軒 228,027 ↑16
57 Vương Nghệ Long 王藝龍 227,256 ↓3
58 Khương Đạt Hách 姜達赫 223,613 ↓6
59 Hồ Trí Bang 胡致邦 221,892 ↑4
60 Lương Huy 梁輝 215,084 ↓9

Tập 6[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tiến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
  • Các thực tập sinh được lựa chọn vị trí thi và bài hát lần lượt theo thứ tự xếp hạng được công bố tại tập 5.
  • Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
    • Phân loại Màu camThực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanhĐội trưởng trong nhóm.

Tập 7[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tiếp tục iến hành Vòng 3 – Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
  • Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
    • Phân loại Màu cam Thực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanh Đội trưởng trong nhóm.
Tổng kết quả Nhóm Dance
Thí sinh Xếp hạng Số phiếu

(Đã cộng thưởng)
Chu Chính Đình

朱正廷
1 150,351
Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 2 50,339
Chu Quân Thiên 朱勻天 3 50,227
Lâu Tư Bác 婁滋博 4 50,191
Châu Ngạn Thần 周彥辰 5 146
Tần Tử Mặc 秦子墨 6 142
Lý Hy Khản 李希侃 7 136
Vương Nghệ Long 王藝龍 8 128
Lâm Siêu Trạch 林超澤 9 112
Dương Phi Đồng 楊非同 10 110
Lương Huy 梁輝 11 106
Hồ Trí Bang 胡致邦 12 95
Trương Dịch Hiên 張奕軒 13 70
Dư Minh Quân 余明君 14 59
Trương Đạt Nguyên 張達源 15 54
Tả Diệp 左葉 16 53
Hứa Khải Hạo 許凱皓 17 49
Curry 伽里 18 46
Vũ Liên Kiệt 武連杰 19 38
Lăng Kỳ 凌崎 20 34
Khương Đạt Hách 姜達赫 21 26
Chu Quân Nhất 朱勻一 22 0
Tổng kết quả Nhóm Vocal
Thí sinh Xếp hạng Số phiếu
Vưu Trường Tĩnh

尤長靖
1 150,300
Tất Văn Quân

畢雯珺
1 150,300
Châu Duệ 周銳 3 50,293
Hoàng Tân Thuần 黃新淳 4 50,231
Trần Minh Hào 陳名豪 5 50,127
Lý Quyền Triết 李權哲 6 295
Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 7 250
Linh Siêu 靈超 8 248
Tiền Chính Hạo 錢正昊 9 229
Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 10 219
Mộc Tử Dương 木子洋 11 199
Hàn Mộc Bá 韓沐伯 12 176
Jeffrey 13 160
La Chính 羅正 14 124
Lý Trường Canh 李長庚 15 119
Trần Lập Nông 陳立農 16 115
Lục Đình Hạo 陸定昊 17 107
Hoàng Thư Hào 黃書豪 18 97
Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 19 94
Minh Bằng 明鵬 20 86
Trần Tư Kỳ 陳斯琪 21 76
Hà Đông Đông 何東東 22 47
Tổng kết quả Nhóm Rap
Xếp hạng Xếp hạng Số phiếu

(Đã cộng thưởng)
Phạm Thừa Thừa

范丞丞
1 150,368
Tiểu Quỷ 小鬼 2 50,328
Justin 3 50,285
Tần Phấn 秦奮 4 50,248
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 5 271
Bốc Phàm 卜凡 6 186
Nhạc Nhạc 岳岳 7 174
Chu Tinh Kiệt 朱星杰 8 166
Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 9 163
Vương Tử Dị 王子異 10 143
Từ Thánh Ân 徐聖恩 11 113
Lý Tuấn Nghị 李俊毅 12 98
Đổng Nham Lỗi 董岩磊 13 95
Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 14 69
Bối Hoành Lân 貝汯璘 15 60
Lý Nhượng 李讓 16 59
Tổng kết quả toàn bộ
Thí sinh Xếp hạng Tổng số phiếu
Phạm Thừa Thừa

范丞丞
1 150,368
Chu Chính Đình

朱正廷
2 150,351
Vưu Trường Tĩnh

尤長靖
3 150,300
Tất Văn Quân

畢雯珺
3 150,300
Đinh Trạch Nhân 丁澤仁 5 50,339
Tiểu Quỷ 小鬼 6 50,328
Châu Duệ 周銳 7 50,293
Justin 8 50,285
Tần Phấn 秦奮 9 50,248
Hoàng Tân Thuần 黃新淳 10 50,231
Chu Quân Thiên 朱勻天 11 50,227
Lâu Tư Bác 婁滋博 12 50,191
Trần Minh Hào 陳名豪 13 50,127
Lý Quyền Triết 李權哲 14 295
Thái Từ Khôn 蔡徐坤 15 271
Trịnh Duệ Bân 鄭銳彬 16 250
Linh Siêu 靈超 17 248
Tiền Chính Hạo 錢正昊 18 229
Lâm Ngạn Tuấn 林彥俊 19 219
Mộc Tử Dương 木子洋 20 199
Bốc Phàm 卜凡 21 186
Hàn Mộc Bá 韓沐伯 22 176
Nhạc Nhạc 岳岳 23 174
Chu Tinh Kiệt 朱星杰 24 166
Tĩnh Bội Dao 靖佩瑤 25 163
Jeffrey 26 160
Châu Ngạn Thần 周彥辰 27 146
Vương Tử Dị 王子異 28 143
Tần Tử Mặc 秦子墨 29 142
Lý Hy Khản 李希侃 30 136
Vương Nghệ Long 王藝龍 31 128
La Chính 羅正 32 124
Lý Trường Canh 李長庚 33 119
Trần Lập Nông 陳立農 34 115
Từ Thánh Ân 徐聖恩 35 113
Lâm Siêu Trạch 林超澤 36 112
Dương Phi Đồng 楊非同 37 110
Lục Đình Hạo 陸定昊 38 107
Lương Huy 梁輝 39 106
Lý Tuấn Nghị 李俊毅 40 98
Hoàng Thư Hào 黃書豪 41 97
Đổng Nham Lỗi 董岩磊 42 95
Hồ Trí Bang 胡致邦 42 95
Hàn Ung Kiệt 韓雍杰 44 94
Minh Bằng 明鵬 45 86
Trần Tư Kỳ 陳斯琪 46 76
Trương Dịch Hiên 張奕軒 47 70
Đàm Tuấn Nghị 覃俊毅 48 69
Bối Hoành Lân 貝汯璘 49 60
Lý Nhượng 李讓 50 59
Dư Minh Quân 余明君 50 59
Trương Đạt Nguyên 張達源 52 54
Tả Diệp 左葉 53 53
Hứa Khải Hạo 許凱皓 54 49
Hà Đông Đông 何東東 55 47
Curry 伽里 56 46
Vũ Liên Kiệt 武連杰 57 38
Lăng Kỳ 凌崎 58 34
Khương Đạt Hách 姜達赫 59 26
Chu Quân Nhất 朱勻一 60 0

Tập 8[sửa | sửa mã nguồn]

Các thực tập sinh được các nhà sáng tạo thanh xuân chọn bài hát chủ đề. Có 5 nhóm sẽ loại dần trong lúc luyện tập. Mỗi nhóm chia ra làm hai đội nhỏ. Có 5 bài hát gồm: “Boom Boom Boom”, “Anh mãi nhớ”, “Firewalking”, “Mau nghe tôi nói này”, “Dream”

1.Nhóm 1: Bài hát “Boom Boom Boom”: Đổng Nham Lỗi, Trần Tư Kỳ, Lâu Tư Bác, Hoàng Tân Thuần, Trương Dịch Hiên, La Chính, Hà Đông Đông, Lục Định Hạo, Vương Nghệ Long, Lăng Kì, Đàm Tuấn Nghị, Hoàng Tư Hào.

2.Nhóm 2: Bài hát “Dream”: Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Phạm Thừa Thừa, Trần Danh Hào, Chu Tinh Kiệt, Chu Chính Đình, Justin, Đinh Trạch Nhân, Châu Ngạn Thần, Trịnh Duệ Bân, Lý Nhượng, Tiền Chính Hạo

3.Nhóm 3: Bài hát “Firewalking”: Trần Lập Nông, Tần Phấn, Dư Minh Quân, Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Tả Diệp, Lý Quyền Triết, Nhạc Nhạc, Hứa Khải Hạo, Linh Siêu, Mộc Tử Dương,Lý Hi Khản.

4.Nhóm 4: Bài hát “Mau nghe tôi nói này”: Bốc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Chu Quân Thiên, Vũ Liên Kiệt, Minh Bằng, Curry, Bối Hoành Lâm, Chu Quân Thiên, Tần Tử Mặc.

5.Nhóm 5: Bài hát “Anh mãi nhớ”: Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Châu Duệ, Lý Tuấn Nghị, Dương Phi Đồng, Hàn Mộc Bá, Hàn Ung Kiệt, Tĩnh Bội Dao, Lý Trường Canh, Tất Văn Quân, Hồ Trí Bang, Trương Đạt Nguyên.

Bắt đầu công bố loại đợt hai:

1.Thái Từ Khôn: 0969756783 phiếu

2.Justin: 0969756783 phiếu

3.Phạm Thừa Thừa: 0969756783 phiếu

4.Chu Chính Đình: 0969756783 phiếu

5.Trần Lập Nông: 0969756783 phiếu

6.Tiểu Quỷ: 0969756783 phiếu

7.Vương Tử Dị: 0969756783 phiếu

8.Vưu Trường Tĩnh: 0969756783 phiếu

9.Linh Siêu: 0969756783 phiếu

10.Bốc Phàm: 0969756783 phiếu

11.Tần Phấn: 0969756783 phiếu

12.Lý Quyền Triết: 0969756783 phiếu

13.Chu Tinh Kiệt: 0969756783 phiếu

14.Châu Ngạn Thần: 0969756783 phiếu

15.Jeffrey: 0969756783 phiếu

16.Lâm Siêu Trạch: 0969756783 phiếu

17.Lý Hi Khản: 0969756783 phiếu

18.Nhạc Nhạc: 0969756783 phiếu

19.Đinh Trạch Nhân: 0969756783 phiếu

20.Mộc Tử Dương: 0969756783 phiếu

21.Hàn Mộc Bá: 0969756783 phiếu

22.Lâm Ngạn Tuấn: 0969756783 phiếu

23.Châu Duệ: 0969756783 phiếu

24.La Chính: 0969756783 phiếu

25.Trịnh Duệ Bân: 0969756783 phiếu

26.Tiền Chính Hạo: 0969756783 phiếu

27.Tất Văn Quân: 0969756783 phiếu

[external_link offset=2]

28.Từ Thánh Ân: 0969756783 phiếu

29.Hoàng Tân Thuần: 0969756783 phiếu

30.Dương Phi Đồng: 0969756783 phiếu

31.Lục Định Hạo: 0969756783 phiếu

32.Lâu Tư Bác: 0969756783 phiếu

33.Hà Đông Đông: 0969756783 phiếu

34.Dư Minh Quân: 0969756783 phiếu

35.Lý Nhượng: 0969756783 phiếu

Tập 9[sửa | sửa mã nguồn]

Chia lại nhóm hát bài chủ đề mỗi nhóm 7 người. Nhóm nào nhiều hơn 7 người sẽ bỏ phiếu người nào ở lại. Sau đó các nhóm thiếu sẽ chọn người từ những người không được chọn của các nhóm khác. Thứ tự chọn theo thứ tự bầu chọn bắt đầu từ Tiểu Quỷ hạng 6, Vưu Trường Tĩnh hạng 8, người còn lại sẽ vào nhóm 1.

Nhóm 1: Bài hát “Boom Boom Boom”: La Chính, Lâu Tư Bác, Lục Định Hạo, Lý Nhượng, Nhạc Nhạc, Hoàng Tân Thuần, Hà Đông Đông.

Nhóm 2: Bài hát “Dream”: Châu Ngạn Thần, Justin, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Phạm Thừa Thừa, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo.

Nhóm 3: Bài hát “Firewalking”: Trần Lập Nông, Lâm Siêu Trạch, Linh Siêu, Lâm Ngạn Tuấn, Lý Quyền Triết, Mộc Tử Dương, Dư Minh Quân.

Nhóm 4: Bài hát “Mau nghe tôi nói này”: Bộc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Trịnh Duệ Bân, Thái Từ Khôn, Tần Phấn, Lý Hi Khản.

Nhóm 5: Bài hát “Anh mãi nhớ”: Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Tất Văn Quân, Châu Duệ, Hàn Mộc Bá, Dương Phi Đồng, Vương Tử Dị.

Tập 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 12[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Top 9[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Tập 2 Tập 3 Tập 4

(Bình chọn

trường quay)

Tập 5

(Xếp hạng

loại trừ)

Tập 6 Tập 7

(Bình chọn

trường quay)

Tập 8

(Xếp hạng

loại trừ)

Tập 9

(Bình chọn

trường quay)

Tập 10

(Xếp hạng

loại trừ)

Tập 12

(Chung kết)

1 Trần Lập Nông Thái Từ Khôn Trần Lập Nông Thái Từ Khôn Thái Từ Khôn Phạm Thừa Thừa  Thái Từ Khôn Thái Từ Khôn Thái Từ Khôn Thái Từ Khôn
2 Thái Từ Khôn Trần Lập Nông  Chu Chính Đình Trần Lập Nông Justin Chu Chính Đình Justin Justin Trần Lập Nông Trần Lập Nông
3 Phạm Thừa Thừa Phạm Thừa Thừa Dương Phi Đồng Phạm Thừa Thừa Phạm Thừa Thừa Vưu Trường Tĩnh Phạm Thừa Thừa Chu Chính Đình Phạm Thừa Thừa Phạm Thừa Thừa
4 Justin Justin La Chính Justin Chu Chính Đình Tất Văn Quân Chu Chính Đình Trần Lập Nông Justin Justin
5 Chu Chính Đình Chu Chính Đình Phạm Thừa Thừa Chu Chính Đình Trần Lập Nông Đinh Trạch Nhân Trần Lập Nông Phạm Thừa Thừa Vương Tử Dị Lâm Ngạn Tuấn
6 Hà Đông Đông Tiểu Quỷ Chu Tinh Kiệt Tiểu Quỷ Tiểu Quỷ Tiểu Quỷ Tiểu Quỷ Lâm Ngạn Tuấn Tiểu Quỷ Chu Chính Đình
7 Tiểu Quỷ Hà Đông Đông Justin Bốc Phàm  Bốc Phàm  Châu Duệ Vương Tử Dị Mộc Tử Dương Chu Chính Đình Vương Tử Dị
8 Jeffrey Bốc Phàm Thái Từ Khôn Lý Quyền Triết Vương Tử Dị Justin Vưu Trường Tĩnh Vương Tử Dị Vưu Trường Tĩnh Tiểu Quỷ
9 Bốc Phàm Jeffrey Lục Đình Hạo  Hà Đông Đông Lý Quyền Triết Tần Phấn Linh Siêu Tiểu Quỷ Bốc Phàm Vưu Trường Tĩnh

Kết quả chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Trong đêm chung kết vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, MC Lay thông báo tên chính thức của nhóm sẽ là Nine Percent.

Tập 12 (Tổng lượt bình chọn)
# Tên Lượt bình chọn Công ty
1 Thái Từ Khôn 47,640,887 Thực tập sinh tự do
2 Trần Lập Nông 20,441,802 A Legend Star Entertainment
3 Phạm Thừa Thừa 15,517,014 Yuehua Entertainment
4 Justin 14,574,594
5 Lâm Ngạn Tuấn 12,131,367 Banana Culture
6 Chu Chính Đình 11,938,796 Yuehua Entertainment
7 Vương Tử Dị 8,561,329 Simply Joy Music
8 Tiểu Quỷ 7,856,601 Gramarie Entertainment
9 Vưu Trường Tĩnh 7,706,054 Banana Culture

Thứ tự bị loại[sửa | sửa mã nguồn]

       Top 9 chung cuộc
       Thực tập sinh bị loại trong tập cuối cùng
       Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 3
       Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 2
       Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ nhất
       Thực tập sinh bị loại trừ/ bỏ thi
Idol Producer Contestants[10]
Thái Từ Khôn Trần Lập Nông Phạm Thừa Thừa Justin Lâm Ngạn Tuấn
Chu Chính Đình Vương Tử Dị Tiểu Quỷ Vưu Trường Tĩnh Tất Văn Quân
Tiền Chính Hạo Bốc Phàm Lý Hi Khản Chu Tinh Kiệt Linh Siêu
Trịnh Duệ Bân Jeffrey Tần Phấn Lâm Siêu Trạch Từ Thánh Ân
Châu Ngạn Thần Mộc Tử Dương Lý Quyền Triết Hàn Mộc Bá Châu Duệ
Đinh Trạch Nhân Nhạc Nhạc Dương Phi Đồng Lâu Tư Bác La Chính
Lục Đình Hạo Hoàng Tân Thuần Hà Đông Đông Lý Nhượng Dư Minh Quân
Tả Diệp Đổng Nham Lỗi Hồ Trí Bang Vũ Liên Kiệt Đàm Tuấn Nghị
Trương Dịch Hiên Hàn Ung Kiệt Hoàng Thư Hào Hứa Khải Hạo Vương Nghệ Long
Tĩnh Bội Dao Chu Quân Nhất Chu Quân Thiên Lăng Kỳ Lý Tuấn Nghị
Tần Tử Mặc Trần Minh Hào Bối Hoành Lâm Lý Trường Canh Trương Đạt Nguyên
Trần Tư Kỳ Minh Bằng Curry Lương Huy Trương Đạt Hách
Lý Nhược Thiên Khương Kinh Tá Khâu Trì Hài Cao Mậu Đồng Đặng Lãng Di
Tôn Phàm Kiệt Lữ Thần Du Rapen J-ONE Tôn Hạo Nhiên
Lâm Hạo Giai Lý Chí Kiệt Kim Dật Hàm Vạn Vũ Hiền Ứng Trí Việt
Triệu Du TriệtVương Tử HàoTrương HânDiệp Hoằng HiTrương Thần Vũ
La KiêtHà Gia CanhTrương Nghệ PhàmTriệu Lăng PhongVu Hạo
Dương NghệTrương Yến KhảiTừ Hạc Ni Mẫn Hỷ Đường Trần Nghĩa Phu
Vu BânChu Đằng DươngHoàng Nhựoc HàmChu Nhất VănCam Tuấn
Hầu Hạo Nhiên Lý Hâm Nham Tống Thụy Giác Gigel Vương Hựu Thần

Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Giám đốc sản xuất Jiang Bin đã từng sản xuất rất nhiều chương trình thực tế tìm kiếm tài năng nổi tiếng như S-style Show, I Supermodel, Road to the Runway. Chương trình còn có sự tham gia sản xuất của Cheng Gan – tổng đạo diễn của chương trình Super Boy và Tan Yan – giám đốc hình ảnh của chương trình I am a Singer.

Các huấn luyện viên trong chương trình được giới thiệu thông qua poster online. Ngày 17 tháng 12 năm 2017, họp báo của chương trình đã được tổ chức với sự tham dự của các huấn luyện viên là Trương Nghệ Hưng (Lay), Vương Gia Nhĩ (Jackson Wang), Trình Tiêu (Cheng Xiao), Châu Khiết Quỳnh (Zhou Jieqiong/ KyulKyung) và Âu Dương Tĩnh (MC Jin). Ngày 3 tháng 2 năm 2018, 21 thí sinh của Idol Producer đã được Trương Nghệ Hưng đưa đến ghi hình và xuất hiện trên show truyền hình nổi tiếng Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).[n 15]

Sự đón nhận của công chúng[sửa | sửa mã nguồn]

Tập đầu tiên của chương trình nhận được hơn 100 triệu lượt người xem trong vòng một giờ đầu tiên phát sóng trên lý tưởng. Trương Nghệ Hưng ghi dấu ấn với sự tận tâm theo dõi, giám sát của mình đối với các thí sinh trong màn trình diễn của họ.[11]

Chương trình cán mốc 2 tỷ lượt xem vào ngày 23/3/2018 sau 9 tập phát sóng.

Các thực tập sinh trong chương trình thu hút được số phiếu bình chọn quá lớn: Đợt 1 là hơn 95 triệu phiếu, đợt 2 hơn 250 triệu phiếu, đợt 3 hơn 76 triệu phiếu.

Đĩa hát[sửa | sửa mã nguồn]

Singles[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh chấp đạo nhái[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình đã bị cáo buộc đạo nhái dạng thức theo chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Ngoài ra, Mnet đã làm rõ rằng họ không liên quan đến quá trình sản xuất chương trình Idol Producer.[13]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 51
  2. ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 43
  3. ^ Từng thực tập tại S.M. Entertainment cùng Winwin, Renjun (NCT (nhóm nhạc)), Ji Hansol,…
  4. ^ Em trai ruột của “nữ hoàng giải trí Trung Quốc” Phạm Băng Băng
  5. ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment cùng Wanna One Lai Guan Lin
  6. ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment và là bạn thân của Wanna One Lai Guan Lin
  7. ^ Cựu thành viên nhóm nhạc The Legend, từng thực tập tại Cube Entertainment, bạn thân của Jackson Wang
  8. ^ Từng thực tập tại SM Entertainment, cựu thí sinh chương trình X-Fire
  9. ^ Cựu thí sinh chương trình The rap of China
  10. ^ Từng thực tập tại SM Entertainment
  11. ^ Cựu thành viên nhóm nhạc M4M
  12. ^ Thủ khoa toàn quốc ngành Nhạc kịch năm 2015, sinh viên khoa Nhạc kịch Học viện Hý kịch Trung ương
  13. ^ Cựu thành viên nhóm nhạc Swin, cựu thí sinh chương trình Super Idol, từng là ứng viên ra mắt trong nhóm nhạc TFBoys
  14. ^ Cựu thành viên nhóm nhạc 24K
  15. ^ 21 thí sinh bao gồm: Thái Từ Khôn, Trần Lập Nông, Bối Hoành Lân, Đinh Trạch Nhân, Phạm Thừa Thừa, Justin, Chu Chính Đình, Lý Quyền Triết, Lâm Siêu Trạch, Lục Đình Hạo, La Chính, Vương Tử Dị, Tiểu Quỷ, Dương Phi Đồng, Vưu Trường Tĩnh, Trương Nghệ Phàm, Trương Dịch Hiên, Trịnh Duệ Bân, Châu Duệ, Châu Ngạn Thần, Chu Tinh Kiệt.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Idol Producer – Wikipedia tiếng ViệtWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Idol Producer.
  • Trang web chính thứcLưu trữ 11 tháng 1 2018 tại Wayback Machine
  • Idol Producer Voting Page
  • Idol Producer Program Page
  • Idol Producer trên Internet Movie Database
  • Idol Producer 偶像练习生 trên Sina Weibo
  • Idol Producer trên Facebook
  • Idol Producer trên Twitter
  • Idol Producer trên Instagram
  • Kênh Idol Producer trên YouTube

[external_footer]

Xổ số miền Bắc