Danh sách ký hiệu toán học (+, -, x, /, =, …)

Danh sách tổng thể những ký hiệu và tín hiệu toán học – ý nghĩa và ví dụ .

Biểu tượng
Tên ký hiệu
Ý nghĩa / định nghĩa
Thí dụ

P ( A )
hàm xác suất
xác suất của sự kiện A
P ( A ) = 0,5

P ( AB )
xác suất các sự kiện giao nhau
xác suất của các sự kiện A và B
P ( AB ) = 0,5

P ( AB )
xác suất của sự kết hợp
xác suất của các sự kiện A hoặc B
P ( AB ) = 0,5

P ( A | B )
hàm xác suất có điều kiện
xác suất của sự kiện A cho trước sự kiện B đã xảy ra
P ( A | B ) = 0,3

f ( x )
hàm mật độ xác suất (pdf)
P ( axb ) = ∫ f ( x ) dx
 

F ( x )
hàm phân phối tích lũy (cdf)
F ( x ) = P ( Xx )
 

μ
dân số trung bình
giá trị trung bình của dân số
μ = 10
E ( X )
giá trị kỳ vọng
giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X
E ( X ) = 10

E ( X | Y )
kỳ vọng có điều kiện
giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X cho trước Y
E ( X | Y = 2 ) = 5

var ( X )
phương sai
phương sai của biến ngẫu nhiên X
var ( X ) = 4

σ 2

phương sai
phương sai của các giá trị dân số
σ

2

= 4

std ( X )
độ lệch chuẩn
độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X
std ( X ) = 2

σ X
độ lệch chuẩn
giá trị độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X
σ = 2


Trung bình
giá trị giữa của biến ngẫu nhiên x

cov ( X, Y )
hiệp phương sai
hiệp phương sai của các biến ngẫu nhiên X và Y
cov ( X, Y ) = 4

corr ( X, Y )
tương quan
tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y
corr ( X, Y ) = 0,6

ρ X,Y
tương quan
tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y

ρ X

,

Y = 0,6


sự tổng kết
tổng – tổng của tất cả các giá trị trong phạm vi của chuỗi

∑∑
tổng kết kép
tổng kết kép

Mo
chế độ
giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dân số
 

MR
tầm trung
MR = ( x tối đa + x tối thiểu ) / 2
 

Md
trung bình mẫu
một nửa dân số thấp hơn giá trị này
 

Q 1
phần tư thấp hơn / đầu tiên
25% dân số dưới giá trị này
 

Q 2
trung vị / phần tư thứ hai
50% dân số thấp hơn giá trị này = trung bình của các mẫu
 

Q 3
phần tư trên / phần tư thứ ba
75% dân số dưới giá trị này
 

x

trung bình mẫu
trung bình / số học trung bình
x = (2 + 5 + 9) / 3 = 5.333

s 2
phương sai mẫu
công cụ ước tính phương sai mẫu dân số
s 2 = 4

s
độ lệch chuẩn mẫu
mẫu dân số ước tính độ lệch chuẩn
s = 2

z x
điểm chuẩn
z x = ( x – x ) / s x
 

X ~
phân phối của X
phân phối của biến ngẫu nhiên X
X ~ N (0,3)

N ( μ, σ

2

)
phân phối bình thường
phân phối gaussian
X ~ N (0,3)

Ư ( a, b )
phân bố đồng đều
xác suất bằng nhau trong phạm vi a, b 
X ~ U (0,3)

exp (λ)
phân phối theo cấp số nhân
f ( x ) = λe λx, x ≥0
 

gamma ( c, λ)
phân phối gamma
f ( x ) = λ cx c-1 e λx / Γ ( c ), x ≥0
 

χ 2 ( k )
phân phối chi bình phương
f ( x ) = x k / 2-1 e x / 2 / (2 k / 2 Γ ( k / 2))
 

F ( k 1, k 2 )
Phân phối F
 
 

Bin ( n, p )
phân phối nhị thức
f ( k ) = n C k p k (1 -p ) nk
 

Poisson (λ)
Phân phối Poisson
f ( k ) = λ k e λ / k !
 

Geom ( p )
phân bố hình học
f ( k ) = p (1 -p ) k
 

HG ( N, K, n )
phân bố siêu hình học
 
 

Bern ( p )
Phân phối Bernoulli
 
 

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc