Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?
Trong bài viết này, tổng đài 1900 6557 sẽ cung cấp thông tin hữu ích tới Quí vị về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?.
Mục lục bài viết
Giám đốc kinh doanh là gì?
Giám đốc kinh doanh là là một chức vụ lớn và có vị trí vô cùng quan trọng trong công ty chỉ sau Giám đốc điều hành quản lý, quản lý hàng loạt những hoạt động giải trí tương quan đến tiêu thụ loại sản phẩm, dịch vụ, người mua …
Vai trò quan trọng nhất của giám đốc kinh doanh là phải có phương pháp để tăng hiệu quả và năng lực của đội ngũ bán hàng, là một huấn luyện viên tốt để cả đội cùng đạt được mục tiêu.
Bạn đang đọc: Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?
Ngoài ra, giám đốc kinh doanh cũng là người có quan hệ tiếp tục và trực tiếp với người mua, là đầu mối nắm mọi thông tin và mong ước của người mua để đưa ra những chủ trương hài hòa và hợp lý, tạo ra lợi thế cạnh tranh đối đầu, kiến thiết xây dựng được đội ngũ người mua thân thiện phần đông .
Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?
Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là business director và định nghĩa business director is a big title and has a very important position in the company, only after the CEO, managing all activities related to selling products, services, custome .
The most important role of the sales manager is to have methods to increase the effectiveness and capacity of the sales team, be a good coach for the team to achieve the same goals .
Inaddition. The sales director is also a person who has regular and direct relationships with customers, is the clue to grasp all information and wishes of customers to make reasonable policies, creating competitive advantage, building a team of loyal customers .
>>>> Tham khảo: Kế toán tiếng Anh là gì?
Phó giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì ?
Phó giám đốc kinh doanh tiếng Anh là Deputy business director
Các từ liên quan đến giám đốc kinh doanh tiếng Anh
Trong bài viết Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng đài 1900 6557 cung cấp thông tin liên quan đến các chức danh khác công ty trong tiếng Anh như sau:
Số thứ tự
Tiếng Việt
Tiếng Anh
1.
Giám đốc
Director
2.
Phó Giám đốc
Deputy/Vice Director
3.
giám đốc điều hành
Chief Executive Officer (CEO)
4.
giám đốc thông tin
Chief Information Officer (CIO)
5.
trưởng phòng hoạt động
Chief Operating Officer (COO):
6.
giám đốc tài chính
Chief Financial Officer (CFO)
7.
hội đồng quản trị
Board of Directors
8.
cổ đông
Share holder
9.
thành viên ban quản trị
Executive
10.
người sáng lập
Founder
11.
Chủ tịch
President
12.
phó chủ tịch
Vice president (VP)
13.
Quản lý
Manager
14.
trưởng phòng
Department manager
15.
Trưởng Bộ phận
Section manager (Head of Division)
16.
trưởng phòng nhân sự
Personnel manager
17.
trưởng phòng tài chính
Finance manager
18.
trưởng phòng kế toán
Accounting manager
19.
trưởng phòng sản xuất
Production manager
20.
trưởng phòng marketing
Marketing manager
21.
Người giám sát
Supervisor
22.
Trưởng Nhóm
Team Leader
23.
Sếp
Boss
24.
trợ lí giám đốc
assistant
25.
thư kí
secretary
26.
Nhân viên lễ tân
Receptionist
27.
chủ (nói chung)
Employer
28.
người làm công, nhân viên (nói chung)
Employee
29.
Cán bộ, viên chức
Officer (staff)
30.
người lao động (nói chung)
labour/ labor
Ví dụ liên quan đến giám đốc kinh doanh tiếng Anh?
– The Chief sales officer is responsible for defining the business direction towards the growth and profitability of the business, as well as building efficient growth infrastructure and processes.
Xem thêm: Big4 (kiểm toán) – Wikipedia tiếng Việt
Dịch nghĩa tiếng Việt : Giám đốc kinh doanh có trách nhiệm xác lập xu thế kinh doanh hướng tới sự tăng trưởng và doanh thu của doanh nghiệp cũng như việc thiết kế xây dựng quá trình và hạ tầng tăng trưởng hiệu suất cao
Từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại 1900 6557.
>> >> > Tham khảo : Cộng tác viên tiếng Anh là gì ?
Source: https://mix166.vn
Category: Doanh Nghiệp