Học phí và Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2018

Năm 2018, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh theo hình thức xét tuyển tác dụng thi THPT Quốc gia. Điểm chuẩn cụ thể của trường như sau :

Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM 2018

Hiện chưa có thông tin chính thức về học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2018. Tuy nhiên nếu tính theo học phí năm học 2017 – 2018 thì năm nay, học phí của trường sẽ tăng khoảng 6%.

Dự kiến học phí của Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2018 – 2019 sẽ như sau:

  • Học phí Hệ đại học chính quy chương trình đại trà: 17,5 triệu/năm
  • Hệ đại học CLC (không thay đổi suốt 4 năm): 28 triệu/năm
  • Hệ cao đẳng: 8,8 triệu/năm với khối kinh tế và 10,5 triệu/năm với khối công nghệ.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
Năm 2018
7380107Luật kinh tếA00, D01, D96, C0021
7510301Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D9018
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C01, D9016
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9019
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D9019
7510202Công nghệ chế tạo máyA00t A01, C01, D9018
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D9020
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01, D9016.5
7580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D9016.75
7540204Công nghệ dệt mayA00, C01, D01, D9018
7210404Thiết kế thời trangA00, C01, D01, D9016.5
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin bao gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính và Hệ thống thông tinA00, C01, D01, D9018.75
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, C01, D01, D9016
7510401Nhóm ngành Công nghệ Hóa học gồm 4 CN: Kỹ thuật hóa phân tích, Công nghệ lọc hóa dầu, Công nghệ hữu cơ hóa dược, Công nghệ Vô cơ vật liệuA00, B00, D07, D9016
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00, B00, D07, D9015.5
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, D07, D9015.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D9017
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D9015.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D07, D9015.5
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D9015.5
7340301Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toánA00, C01, D01, D9017.75
7340201Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00, C01, D01, D9017.75
7340115MarketingA00, C0119
7340101Quản trị kinh doanhA01.C01, D01, D9618.25
7810201Quản trị khách sạnA01, C0119.5
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01, C01, D01, D9618.75
7810103Quản trị du lịch và lữ hànhA01, C0119
7340120Kinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9620
7340122Thương mại điện tửA01.C01, D01, D9018
7380108Luật quốc tếA00, D01, D96, C0018.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9617.75
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D9016
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C01, D9015
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9017.5
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D9017.5
7510202CCông nghệ chế lạo máyA00, A01, C01, D9016.25
7480103CKỹ thuật phần mềmA00, C01, D01, D9016
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07, 09015
7540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9015
7510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D9015

 

Xem thêm thông tin các trường đại học khác tại chuyên mục: Điểm chuẩn Đại học

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc