Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI         ĐIỂM CHUẨN (ĐIỂM TRÚNG TUYỂN) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM  2020 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) hệ đại học chính quy năm 2020 các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau:              TT Mã trường Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4Ghi chúMã tổ hợp mônĐiểm trúng tuyển theo tổ hợpMã tổ hợp mônĐiểm trúng tuyển theo tổ hợpMã tổ hợp mônĐiểm trúng tuyển theo tổ hợpMã tổ hợp mônĐiểm trúng tuyển theo tổ hợp1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ – ĐHQGHN        A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu)        Nhóm ngành: Công nghệ thông tin A0028.1A0128.1  1QHICN1Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản Nhóm ngành: Máy tính và Robot         2QHICN2Kỹ thuật máy tínhA0027.25A0127.25    Kỹ thuật Robot* Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật         3QHICN3Kỹ thuật năng lượng*A0025.1A0125.1  Vật lý kỹ thuật 4QHICN4Cơ kỹ thuậtA0026.5A0126.5  5QHICN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA0024A0124  6QHICN7Công nghệ Hàng không vũ trụ*A0025.35A0125.35  7QHICN10Công nghệ nông nghiệp*A0022.4A0122.4A0222.4B0022.4 8QHICN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0027.55A0127.55  B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao        9QHICN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**A0025.7A0125.7  Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)        10QHICN8Khoa học Máy tính**A0027A0127  Hệ thống thông tin** Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 11QHICN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**A0026A0126  2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN  – ĐHQGHN        1QHTQHT01Toán họcA0023.6A0123.6D0723.6D0823.6 2QHTQHT02Toán tinA0025.2A0125.2D0725.2D0825.2 3QHTQHT90Máy tính và khoa học thông tin*A0026.1A0126.1D0726.1D0826.1 4QHTQHT40Máy tính và khoa học thông tin** A0024.8A0124.8D0724.8D0824.8 5QHTQHT93Khoa học dữ liệu*A0025.2A0125.2D0725.2D0825.2 6QHTQHT03Vật lý họcA0022.5A0122.5B0022.5C0122.5 7QHTQHT04Khoa học vật liệuA0021.8A0121.8B0021.8C0121.8 8QHTQHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA0020.5A0120.5B0020.5C0120.5 9QHTQHT94Kỹ thuật điện tử và tin học*A0025A0125B0025C0125 10QHTQHT06Hoá họcA0024.1B0024.1D0724.124.1 11QHTQHT41Hoá học (CTĐT tiên tiến)A0018.5B0018.5D0718.518.5 12QHTQHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA0024.8B0024.8D0724.824.8 13QHTQHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học**A0018.5B0018.5D0718.518.5 14QHTQHT43Hoá dược**A0023.8B0023.8D0723.823.8 15QHTQHT08Sinh họcA0023.1A0223.1B0023.1D0823.1 16QHTQHT09Công nghệ sinh họcA0025.9A0225.9B0025.9D0825.9 17QHTQHT44Công nghệ sinh học**A0021.5A0221.5B0021.5D0821.5 18QHTQHT10Địa lí tự nhiênA0018A0118B0018D1018 19QHTQHT91Khoa học thông tin địa không gian*A0018A0118B0018D1018 20QHTQHT12Quản lý đất đaiA0020.3A0120.3B0020.3D1020.3 21QHTQHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A0021.4A0121.4B0021.4D1021.4 22QHTQHT13Khoa học môi trườngA0017A0117B0017D0717 23QHTQHT45Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)A0017A0117B0017D0717 24QHTQHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0018A0118B0018D0718 25QHTQHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường** A0018A0118B0018D0718 26QHTQHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A0024.4A0124.4B0024.4D0724.4 27QHTQHT16Khí tượng và khí hậu học A0018A0118B0018D0718 28QHTQHT17Hải dương họcA0017A0117B0017D0717 29QHTQHT92Tài nguyên và môi trường nước*A0017A0117B0017D0717 30QHTQHT18Địa chất học A0017A0117B0017D0717 31QHTQHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA0017A0117B0017D0717 32QHTQHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*A0017A0117B0017D0717 3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN        1QHXQHX01Báo chíA0123.5C0028.5D01: 25D04: 24D78: 24.75D83: 23.75 2QHXQHX40Báo chí ** A0120C0026.5D0123.5D7823.25 3QHXQHX02Chính trị họcA0118.5C0025.5D01: 23D04: 18.75D78: 20.5 D83: 18 4QHXQHX03Công tác xã hộiA0118C0026D01: 23.75D04: 18D78: 22.5D83: 18 5QHXQHX04Đông Nam Á họcA0120.5 D01: 23.5D04: 22D78: 22 D83: 18 6QHXQHX05Đông phương học C0029.75D01: 25.75D04: 25.25D78: 25.75 D83: 25.25 7QHXQHX26Hàn Quốc họcA0124.5C0030D01: 26.25D04: 21.25D78: 26 D83: 21.75 8QHXQHX06Hán Nôm C0026.75D01: 23.75D04: 23.25D78: 23.5 D83: 23.5 9QHXQHX07Khoa học quản lýA0123C0028.5D01: 24.25D04: 23.25D78: 24.25 D83: 21.75 10QHXQHX41Khoa học quản lý** A0120.25C0025.25D0122.5D7821 11QHXQHX08Lịch sử C0025.25D01: 21.5 D04:18D78: 20 D83: 18 12QHXQHX09Lưu trữ họcA0117.75C0025.25D01: 23D04: 18D78: 21.75 D83: 18 13QHXQHX10Ngôn ngữ họcC0025.75D01: 24D04: 20.25D78: 23D83: 18 14QHXQHX11Nhân họcA0116.25C0024.5D01: 23D04: 19D78: 21.25D83: 18 15QHXQHX12Nhật Bản họcA0120 D01:25.75 D06: 24.75D78: 25.75   16QHXQHX13Quan hệ công chúng C0029D01: 26D04: 24.75D78: 25.5D83: 24 17QHXQHX14Quản lý thông tinA0120C0027.5D01: 24.25D04: 21.25D78: 23.25D83: 18 18QHXQHX42Quản lý thông tin ** A0118C0024.25D0121.25D7819.25 19QHXQHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0124.5 D0125.75D7825.25 20QHXQHX16Quản trị khách sạnA0124.25 D0125.25D7825.25 21QHXQHX17Quản trị văn phòngA0122.5C0028.5D01: 24.5D04: 23.75D78: 24.5D83: 20 22QHXQHX18Quốc tế họcA0123C0028.75D01: 24.75D04: 22.5D78: 24.5D83: 23.25 23QHXQHX43Quốc tế học**A0120C0025.75D0121.75D7821.75 24QHXQHX19Tâm lý họcA0124.75C0028D01: 25.5D04: 21.5D78: 24.25D83: 19.5 25QHXQHX20Thông tin – Thư việnA0116C0023.25D01: 21.75D04: 18D78: 19.5D83: 18 26QHXQHX21Tôn giáo họcA0117C0021D01: 19D04: 18D78: 18D83: 18 27QHXQHX22Triết họcA0119C0022.25D01: 21.5D04: 18D78: 18.25D83: 18 28QHXQHX27Văn hóa họcC0024D01: 20D04: 18D78: 18.5D83: 18 29QHXQHX23Văn họcC0025.25D01: 23.5D04: 18D78: 22D83: 18 30QHXQHX24Việt Nam họcC0027.25D01: 23.25D04: 18D78: 22.25D83: 20 31QHXQHX25Xã hội họcA0117.5C0025.75D01: 23.75D04: 20D78: 22.75D83: 18 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ -ĐHQGHN 1QHF7220201Ngôn ngữ Anh **D0134.6D7834.6D9034.6thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; 2QHF7220202Ngôn ngữ NgaD0131.37D0231.37D7831.37D9031.373QHF7220203Ngôn ngữ Pháp **D0132.54D0332.54D7832.54D9032.544QHF7220204Ngôn ngữ Trung Quốc**D0134.65D0434.65D7834.65D9034.655QHF7220205Ngôn ngữ Đức **D0132.28D0532.28D7832.28D9032.286QHF7220209Ngôn ngữ Nhật **D0134.37D0634.37D7834.37D9034.377QHF7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc**D0134.68 D7834.68D9034.688QHF7220211Ngôn ngữ Ả RậpD0125.77D7825.77D9025.779QHF7140231Sư phạm tiếng AnhD0135.83D7835.83D9035.8310QHF7140234Sư phạm tiếng TrungD0136.08D0436.08D7836.08D9036.0811QHF7140235Sư phạm tiếng ĐứcD0131.85D0531.85D7831.85D9031.8512QHF7140236Sư phạm tiếng NhậtD0135.66D0635.66D7835.66D9035.6613QHF7140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc D0135.87#VALUE!D7835.87D9035.8714QHF7903124QTKinh tế – Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng)24.865. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN        1QHEQHE40Quản trị kinh doanh **A0133.45D0133.45D0933.45D1033.45thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án2QHEQHE41Tài chính Ngân hàng** A0132.72D0132.72D0932.72D1032.723QHEQHE42Kế toán **A0132.6D0132.6D0932.6D1032.64QHEQHE43Kinh tế quốc tế**A0134.5D0134.5D0934.5D1034.55QHEQHE44Kinh tế**A0132.47D0132.47D0932.47D1032.476QHEQHE45Kinh tế phát triển**A0131.73D0131.73D0931.73D1031.737QHEQHE80Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQGHN         1QHSGD1Sư phạm ToánA0022.75A0122.75B0022.75D0122.75 Sư phạm Vật lýSư phạm Hóa họcSư phạm Sinh họcSư phạm Khoa học tự nhiên2QHSGD2Sư phạm Ngữ VănC0023.3D0123.3D1423.3D1523.3 Sư phạm Lịch sửSư phạm Lịch sử và Địa lý3QHSGD3Quản trị trường họcA0017B0017C0017D0117 Quản trị Công nghệ giáo dụcQuản trị chất lượng giáo dụcTham vấn học đườngKhoa học giáo dục4QHSGD4Giáo dục tiểu họcA0025.3B0025.3C0025.3D0125.3 5QHSGD5Giáo dục mầm nonA0019.25B0019.25C0019.25D0119.25 7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐHQGHN        1VJU7310613Nhật Bản họcA0119.4D01, D0619.4D9019.4D94, D9619.4 8. KHOA LUẬT         1QHL7380101Luật***C0027.5A0024.3D01: 24.4   D03: 23.25D78, D82D78: 24.5 2QHL7380101 CLCLuật ** A0123.75D0123.75D0723.75D7823.75 3QHL7380110Luật kinh doanhA0024.55A0124.55D01, D03 24.55D90, D9124.55 4QHL7380109Luật thương mại quốc tếA0024.8A0124.8D0124.8D78, D8224.8 9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHNCác CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh;  1QHQQHQ01Kinh doanh quốc tế **A0023.25A0123.25D01, D03, D0623.25D96, D97, DD023.25Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn           Ngoại ngữ  tối thiểu 4 điểm (thang 10)2QHQQHQ02Kế toán, Phân tích và Kiểm toán **A0020.5A0120.5D01, D03, D06 20.5D96, D97, DD020.53QHQQHQ03Hệ thống thông tin quản lý **A0019.5A0119.5D01, D03, D06 19.5D96, D97, DD019.54QHQQHQ04Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)A0019A0119D01, D03, D0619D90, D91, D94195QHQQHQ05Phân tích dữ liệu kinh doanh **A0021A0121D01, D03, D06 21D90, D91, D94216QHQQHQ06Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia) A0018A0118D01, D03, D0618D96, D97, DD0187QHQQHQ07Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) A0017A0117D01, D03, D0617D96, D97, DD01710. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN        1QHD7900101Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệA0118.35D0118.35D0718.35D0818.35Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10)2QHD7900102Marketing và Truyền thông D0117.2D0917.2D1017.2D9617.211. KHOA Y DƯỢC – ĐHQGHN         1QHY7720101Y khoaB0028.35       2QHY7720201Dược họcA0026,7       3QHY7720501Răng – Hàm – Mặt**       B0027.2Tiếng Anh là môn điều kiện –  thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020  4QHY7720301Điều dưỡngB0024.9       5QHY7720601Kỹ thuật xét nghiệm y hocB0025.55       6QHY7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0025.15       Ghi chú              – Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân   – Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên (trừ 5 ngành của Khoa QT&KD điểm tiếng Anh >=5 điểm)    – (*): Các chương trình đào tạo thí điểm           – (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo    – (***): Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng Tổ hợp         

[external_link offset=1]

[external_link offset=2][external_footer]

Xổ số miền Bắc