Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.

[external_link_head]

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành xét tuyểnMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với  thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
    Điểm ToánThứ tự nguyện vọng
Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0725,15>=7,40<=2
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0725,30>=7,80<=3
Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0724,55>=7,60<=2
Kế toán7340301A00, A01, D01, D0725,50>=8,00<=8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0726,35>=8,801
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0724,70>=8,20<=8
Khai thác vận tải7840101A00, A01, D01, D0724,60>=7,80<=2
Kinh tế vận tải7840104A00, A01, D01, D0724,05>=7,401
Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, D0724,00>=8,40<=8
Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D0722,80>=6,40<=3
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0721,10>=8,201
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0716,00>=6,401
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A00, A01, D01, D0717,15>=6,801
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0725,65>=9,00<=2
Toán ứng dụng7460112A00, A01, D0723,05>=8,201
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00, A01, D01, D0722,90>=6,40<=2
Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D01, D0721,20>=7,20<=4
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D0724,40>=8,40<=2
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D0725,05>=7,80<=3
Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D01, D0723,75>=8,00<=5
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, D0722,85>=8,60<=5
Kỹ thuật ôtô7520130A00, A01, D01, D0725,10>=8,60<=2
Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0724,05>=7,80<=5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D0724,35>=8,601
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, D0725,10>=8,60<=4
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo`7520218A00, A01, D01, D0723,85>=8,601
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QTA00, A01, D01, D0723,85>=7,00<=5
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QTA00, A01, D01, D0725,35>=8,60<=3
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QTA00, A01, D01, D0723,30>=8,00<=7
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QTA00, A01, D01, D0724,00>=8,40<=4
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông)7580201 QT-01A00, A01, D01, D0716,30>=6,60<=2
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02A00, A01, D03, D0717,90>=5,20<=£4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QTA00, A01, D03, D0716,05>=6,401
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QTA00, A01, D01, D0721,40>=8,40<=8

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021:

Mã NgànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Chương trình đại trà:
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0727
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0726,58
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0726,67
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0725,88
7840101Khai thác vận tảiA00, A01, D01, D0724,73
7840104Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D0724,97
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0726,77
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0725,18
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0723,97
7460112Toán ứng dụngA00, A01, D0721,62
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00, B00, D01, D0724,02
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, B00, D01, D0718
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0725,67
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0727,27
7520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0723,52
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, D01, D0718
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0725,27
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A01, D0726,25
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0721,10
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0718
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0718
Các chương trình chất lượng cao:   
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)A00, A01, D01, D0318
Cầu – đường bộ Việt – Pháp 
Cầu – đường bộ Việt – Anh 
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật 
7480201QTCông nghệ thông tin Việt – AnhA00, A01, D01, D0727,23
7520103QTKỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh)A00, A01, D01, D0725,27
7580201QT-01Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)A00, A01, D01, D0719,50
7580201QT-02Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp)A00, A01, D01, D0719,50
7580301QTKinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)A00, A01, D01, D0722,65
7340301QTKế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)A00, A01, D01, D0724,07
7340101QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt – Anh)A00, A01, D01, D0725,40
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

[external_link offset=1]

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:

Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 – 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh734010125,67
Kế toán734030125,57
Kinh tế731010125,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010325,40
Khai thác vận tải784010121,40
Kinh tế vận tải784010422,42
Logistics và chuỗi cung ứng751060526,65
Kinh tế xây dựng758030123,32
Toán ứng dụng746011218
Công nghệ thông tin748020126,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông751010420,43
Kỹ thuật môi trường752032020,18
Kỹ thuật cơ khí752010324,62
Kỹ thuật cơ điện tử752011425,90
Kỹ thuật nhiệt752011522,65
Máy xây dựng7520116 -0118
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt7520116 -0218
Tàu điện – metro
Đầu máy – toa xe
Kỹ thuật máy động lực7520116 -0318
Kỹ thuật ô tô752013026,18
Kỹ thuật điện752020123,48
Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông752020723,77
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa752021625,77
Kỹ thuật xây dựng758020119,5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020218
Cầu đường bộ7580205-0119,5
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ7580205-0218
Cầu hầm, Đường hầm và metro7580205-0318
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị7580205-0418
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay7580205-0518
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị7580205-0618
Tự động hóa thiết kế cầu đường7580205-0718
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình7580205-0818
Quản lý xây dựng758030221,88
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)7580205QT18
Cầu – đường bộ Việt – Pháp
Cầu – đường bộ Việt – Anh
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh7480201QT25,17
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103QT23
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)7580201QT-0118
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp)7580201QT-0219,5
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)7580301QT19,5
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)7340301QT20,27

– Thí sinh nhập học từ 8h00 ngày 28/07/2020 đến 17h00 ngày 04/09/2020 (trừ thứ 7, Chủ nhật) tại P.209 nhà A9-Trường ĐH GTVT.

Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

TÊN NGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Quản trị kinh doanh734010119
Kế toán734030118
Kinh tế731010117
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
Khai thác vận tải784010116
Kinh tế vận tải784010416
Logistics và chuỗi cung ứng751060520
Kinh tế xây dựng758030117
Toán ứng dụng746011216
Công nghệ thông tin748020121
Công nghệ kỹ thuật giao thông751010416
Kỹ thuật môi trường752032016
Kỹ thuật cơ khí752010318
Kỹ thuật cơ điện tử752011418
Kỹ thuật nhiệt752011516
Máy xây dựng7520116 -0116
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt7520116 -0216
Tàu điện – metro
Đầu máy – toa xe
Kỹ thuật máy động lực7520116 -0316
Kỹ thuật ô tô752013021
Kỹ thuật điện752020117
Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông752020717
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa752021619
Kỹ thuật xây dựng758020117
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020216
Cầu đường bộ7580205-0117
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ7580205-0217
Cầu hầm, Đường hầm và metro7580205-0316
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị7580205-0416
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay7580205-0516
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị7580205-0616
Tự động hóa thiết kế cầu đường7580205-0716
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình7580205-0816
Quản lý xây dựng758030217
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)7580205QT16
Cầu – đường bộ Việt – Pháp
Cầu – đường bộ Việt – Anh
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh7480201QT19
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103QT17
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)7580201QT-0116
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp)7580201QT-0216
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)7580301QT16
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)7340301QT17

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô751020518
Công nghệ thông tin748020117
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử751020316
Hệ thống thông tin748010416
Kế toán734030116
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060516
Điện tử – viễn thông751030215.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010215.5
Kinh tế xây dựng758030115.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí751020115.5
Quản trị doanh nghiệp734010115
Khai thác vận tải784010115
Thương mại điện tử734012215
Công nghệ Kỹ thuật giao thông751010414.5

Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau:

-Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

[external_link offset=2]

-Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (Bản gốc) cùng 1 phong bì ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận giấy báo nhập học theo địa chỉ: Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ

+ Đối với khối kỹ thuật:  245.000đ/1 tín chỉ.

+ Đối với khối Kinh tế:  208.000đ/1 tín chỉ.

-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

Trên đây là điểm chuẩn đại học giao thông vận tải các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.

?Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất .

PL.[external_footer]

Xổ số miền Bắc