Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì

Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction, phiên âm là ˈtʊrɪst əˈtrækʃn, là nơi dành cho khách du lịch đến tham quan, tìm hiểu, khám phá những điều mới.

Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/.

[external_link_head]

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0969756783 cô Mai >> Chi tiết

Từ đồng nghĩa với địa điểm du lịch bằng tiếng Anh:

Holiday destination /ˈhɑːlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃn/.

Places to visit /pleɪsɪz tuː ˈvɪzɪt/.

[external_link offset=1]

Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch:

Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/: Chuyến đi có hướng dẫn.Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì

Tour guide /tʊrˈɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

Travel season /ˈtrævl ˈsiːzn/: Mùa du lịch.

Heritage /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản.

Package tour /ˈpækɪdʒ tʊr/: Du lịch trọn gói.

Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/: Tham quan, ngắm cảnh.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.

Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.

Ticket /ˈtɪkɪt/: Vé.

High season /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm.

[external_link offset=2]

Low season /ləʊ ˈsiːzn/: Mùa thấp điểm.

Itinerary /aɪˈtɪnəreri/: Lịch trình.

Passport /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu.

Traveller /ˈtrævələr/: Người du lịch.

Suitcase /ˈsuːtkeɪs/: Hành lý.

Travell Agency /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/: Đại lý du lịch.

Bài viết địa điểm du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

Xổ số miền Bắc