Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2021 – 2022 có đáp án (30 đề)

Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2021 – 2022 có đáp án (30 đề)

Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2021 – 2022 có đáp án (30 đề)

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2021 – 2022 có đáp án ( 30 đề ). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Toán 8 .

Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 2 (Tự luận)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:

Quảng cáo

Bộ Đề thi Toán lớp 8
C ) x – 2 ) 2 + 2 ( x – 1 ) ≤ x2 + 4

Bài 2: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 3: (1 điểm)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì a2 + b2 ≥ 1/2

Bài 4: (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD/2. Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD.

a ) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi
b ) Chứng minh BD ⊥ BC
c ) Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng
d ) Biết AB = 2,5 cm ; BD = 4 cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích quy hoạnh hình thang ABCD .

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a ) Điều kiện : x + 2 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2
( Khi đó : x2 – 4 = ( x + 2 ) ( x – 2 ) ≠ 0 )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Vậy tập nghiệm của pt là : S = { – 1 ; 1 }
b ) Điều kiện : 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Khi đó : | x – 5 | = 2 x ⇔ x – 5 = 2 x hoặc x – 5 = – 2 x
⇔ x = – 5 hoặc x = 5/3
Vì x ≥ 0 nên ta lấy x = 5/3. Tập nghiệm : S = { 5/3 }
c ) x – 2 ) 2 + 2 ( x – 1 ) ≤ x2 + 4
⇔ x2 – 4 x + 4 + 2 x – 2 ≤ x2 + 4
⇔ – 2 x ≤ 2
⇔ x ≥ – 1
Tập nghiệm S = { x | x ≥ – 1 }

Bài 2

Gọi x ( km ) là quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian đi từ A đến B là : x / 60 ( giờ )
Thời gian đi từ B về A là : x / 45 ( giờ )
Theo đề ra, ta có phương trình :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 3 x + 4 x = 7.180 ⇔ 7 x = 7.180 ⇔ x = 180 ( nhận )
Trả lời : Quãng đường AB dài 180 km .

Bài 3

Ta có : a + b = 1 ⇔ b = 1 – a
Thay vào bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 1/2, ta được :
a2 + ( 1 – a ) 2 ≥ 1/2 ⇔ a2 + 1 – 2 a + a2 ≥ 1/2
⇔ 2 a2 – 2 a + 1 ≥ 1/2 ⇔ 4 a2 – 4 a + 2 ≥ 1
⇔ 4 a2 – 4 a + 1 ≥ 0 ⇔ ( 2 a – 1 ) 2 ≥ 0 ( luôn đúng )
Vậy bất đẳng thức được chứng tỏ

Bài 4

Bộ Đề thi Toán lớp 8
a ) Ta có : AB = AD = CD / 2 và M là trung điểm của CD ( gt )
⇔ AB = DM và AB / / DM
Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi .
b ) M là trung điểm của CD nên BM là trung tuyến của ΔBDC mà MB = MD = MC. Do đó ΔBDC là tam giác vuông tại B hay DB ⊥ BC
c ) ABMD là hình thoi ( cmt ) ⇔ ∠ D1 = ∠ D2
Do đó hai tam giác vuông AHD và CBD đồng dạng ( g. g )
d ) Ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Xét tam giác vuông AHB, ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Dễ thấy tứ giác ABCM là hình bình hành ( AB / / CM và AB = CM )
⇒ BC = AM = 3 ( cm )
Ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
M là trung điểm của DC nên
SBMD = SBMC = SBCD / 2 = 3 ( cm2 ) ( chung đường cao kẻ từ B và MD = MC )
Mặt khác ΔABD = ΔMDB ( ABCD là hình thoi )
⇔ SABD = SBMD = 3 ( cm2 )
Vậy SABCD = SABD + SBMD + SBMC = 9 ( cm2 )

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây :

a ) 8 ( 3 x – 2 ) – 14 x = 2 ( 4 – 7 x ) + 15 x
b ) ( 3 x – 1 ) ( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
c ) | x-2 | = 2 x – 3
Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

Bài 4: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Một người đi xe máy dự tính đi từ A đến B với tốc độ 36 km / h. Nhưng khi triển khai người ấy giảm tốc độ 6 km / h nên đã đến B chậm hơn dự tính là 24 phút. Tính quãng đường AB

Bài 5: ( 3,5đ ) :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm

a ) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC
b ) Chứng minh : AH2 = AD.AB
c ) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.

d) Tính Bộ Đề thi Toán lớp 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a ) 8 ( 3 x – 2 ) – 14 x = 2 ( 4 – 7 x ) + 15 x
⇔ 24 x – 16 – 14 x = 8 – 14 x + 15 x
⇔ 10 x – 16 = 8 + x
⇔ 9 x = 24
⇔ x = 24/9
b ) ( 3 x – 1 ) ( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
⇔ ( 3 x – 1 ) ( x – 3 ) + ( x – 3 ) ( x + 3 ) = 0
⇔ ( x – 3 ) ( 3 x – 1 + x – 3 ) = 0
⇔ ( x – 3 ) ( 4 x – 4 ) = 0
Bộ Đề thi Toán lớp 8
c ) | x – 2 | = 2 x – 3
TH1 : x – 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
Khi đó : x – 2 = 2 x – 3
⇔ 2 x – x = – 2 + 3
⇔ x = 1 ( không TM điều kiện kèm theo x ≥ 2 )
TH2 : x – 2 < 0 ⇔ x < 2Khi đó : x-2 = - ( 2 x – 3 )⇔ x – 2 = - 2 x + 3⇔ 3 x = 5⇔ x = 5/3 ( TM điều kiện kèm theo x < 2 )Bộ Đề thi Toán lớp 8
MTC : x ( x-2 )
ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ 2
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Đối chiếu với ĐKXĐ thì pt có nghiệm x = – 1

Bài 2

Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 2 x – 2 – 9 x – 15 ≥ 6 – 4 x – 5
⇔ 2 x – 9 x + 4 x ≥ 6 – 5 + 2 + 15
⇔ – 3 x ≥ 18
⇔ x ≤ – 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { x | x ≤ – 6 }
Biểu diễn nghiệm trên trục số :
Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 3: A = -x2 + 2x + 9 = -(x2 – 2x + 1) + 10 = – (x + 1)2 + 10

Ta có : – ( x – 1 ) 2 ≤ 0 ∀ x
– ( x – 1 ) 2 + 10 ≤ 10
Dấu bằng xảy ra khi ( x – 1 ) 2 = 0 ⇔ x = 1
Vậy GTLN của A là 10, đạt được khi x = 1

Bài 4

Gọi quãng đường AB là x ( km ) ( x > 0 )
Thời gian người đó dự tính đi là : x / 36 ( km )
Vận tốc đi thực tiễn là : 36 – 6 = 30 ( km )
Thời gian thực tiễn người đó đi là : x / 30 ( km )
Do đến B chậm hơn dự trù 24 ’ = 2/5 h nên ta có phương trình :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 5 x + 36 = 6 x
⇔ x = 36
Vậy quãng đường AB là 36 km .

Bài 5

Bộ Đề thi Toán lớp 8
a ) Xét ΔHAC và ΔABC có :
∠ ( ACH ) là góc chung
∠ ( BAC ) = ∠ ( AHC ) = 90 o
⇒ ΔHAC ∼ ΔABC ( g. g )
b ) Xét ΔHAD và ΔBAH có :
∠ ( DAH ) là góc chung
∠ ( ADH ) = ∠ ( AHB ) = 90 o
⇒ ΔHAD ∼ ΔBAH ( g. g )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
c ) Tứ giác ADHE có 3 góc vuông ⇒ ADHE là hình chữ nhật .
⇒ ΔADH = ΔAEH ( c. c. c ) ⇒ ∠ ( DHA ) = ∠ ( DEA )
Mặt khác : ΔHAD ∼ ΔBAH ⇒ ∠ ( DHA ) = ∠ ( BAH )
∠ ( DEA ) = ∠ ( BAH )
Xét ΔEAD và ΔBAC có :
∠ ( DEA ) = ∠ ( BAH )
∠ ( DAE ) là góc chung
ΔEAD ∼ ΔBAC ( g. g )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
d ) ΔEAD ∼ ΔBAC
Bộ Đề thi Toán lớp 8
ΔABC vuông tại A, theo định lí Pytago :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Theo b, ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?

A / x – 5 = x + 3 B / ax + b = 0
C / ( x – 2 ) ( x + 4 ) = 0 D / 2 x + 1 = 4 x + 3

Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :

A / Một nghiệm x = 3 B / Một nghiệm x = – 3
C / Có hai nghiệm : x = – 3 ; x = 3 D / Vô nghiệm

Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :

A / 4 B / 5 C / 9 D / KQ khác

Câu 4: Phương trình : Bộ Đề thi Toán lớp 8 có nghiệm là :

A / 0 B / 1 C / 2 D / Kết quả khác

Câu 5: x ≥ 0 và x > 4 thì

A / 0 ≤ x < 4 B / x > 4 C / x ≥ 4 D / x ∈ ∅

Câu 6: Bất phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 8 có nghiệm là :

A / x < 1 B / x < 2 C / x > 2 D / KQ khác

Câu 7: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ

A / x = 9 cm B / x = 0,9 cm C / x = 18 cm D / Cả ba đều sai

Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’. Biết Bộ Đề thi Toán lớp 8 và hiệu số chu vi của ΔA’B’C’và chu vi của ΔABC là 30. Phát biểu nào đúng

A / CΔABC = 20 ; CΔA ’ B’C ’ = 50 B / CΔABC = 50 ; CΔA ’ B’C ’ = 20
C / CΔABC = 45 ; CΔA ’ B’C ’ = 75 D / Cả ba đều sai

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :

Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 2: (1,5 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc hết 12 ngày. Năng suất trong một ngày của người thứ hai bằng 2/3 năng suất người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc ?

Bài 3: (0,5 điểm) Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh rằng:

Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15cm, AC = 13cm và đường cao AH = 12cm. Gọi N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.

a ) Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH
b ) Tính độ dài BC
c ) Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB
d ) Tính MN

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

1. D 2. D 3.C 4.A
5.B 6.C 7.B 8.A

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1

a ) Điều kiện : x ≠ 0 và x ≠ 1
MTC : x ( x – 1 )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
( thỏa mãn nhu cầu ĐKXD )
Tập nghiệm của ( 1 ) : S = { 3/5 }
b ) ( 2 ) ⇔ | 1 – 2 x | = 2 x – 1 ⇔ | 2 x – 1 | = 2 x – 1
Ta biết | A | = A nếu A ≥ 0. Vậy 2 x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1/2
Tập nghiệm của ( 2 ) : S = { x | x ≥ 1/2 }
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 4 ( x + 1 ) – 12 ≥ 3 ( x – 2 )
⇔ 4 x + 4 – 12 ≥ 3 x – 6
⇔ 4 x – 3 x ≥ 8 – 6
⇔ x ≥ 2
Tập nghiệm : S = { x | x ≥ 2 }

Bài 2

Gọi x là số ngày để người thứ nhất làm một mình xong việc làm ( x ∈ N * )
Một ngày người thứ nhất làm được 1 / x việc làm
Một ngày người thứ hai làm được
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Một ngày cả hai người làm được
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Hai người làm chung thì xong việc làm trong 12 ngày nên một ngày cả 2 người làm được 1/12 việc làm
Do đó, ta có phương trình :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 12 + 8 = x ⇔ x = 20 ( nhận )
Trả lời : Người thứ nhất làm trong 20 ngày ; người thứ hai làm trong 30 ngày .

Bài 3

Bộ Đề thi Toán lớp 8
Vậy bất đẳng thức được chứng tỏ .

Bài 4

Bộ Đề thi Toán lớp 8
a ) Xét ΔANH và ΔAHC có :
∠ ( NAH ) chung
∠ ( ANH ) = ∠ ( AHC ) = 90 o
⇒ ΔANH ∼ ΔAHC ( g. g )
b ) Ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Tương tự : CH = 5 ( cm )
⇒ BC = bh + CH = 9 + 5 = 14 ( cm )
c ) Theo chứng tỏ trên ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Chứng minh tựa như ta có :
ΔAMH ∼ ΔAHB ⇒ AH2 = AM.AB ( 2 )

Từ (1) và (2) ⇒ AN.AC = AM.AB nên Bộ Đề thi Toán lớp 8 (3)

Xét ΔAMN và ΔACB có :
∠ A chung

Bộ Đề thi Toán lớp 8

⇒ ΔAMN ∼ ΔACB ( c. g. c )
d ) Ta có : ΔAMH ∼ ΔAHB
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Lại có ΔAMN ∼ ΔACB ( cmt )
Bộ Đề thi Toán lớp 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình

A / 3 x – 1 = x – 5 B / 2 x – 1 = x + 3
C / x – 3 = x – 2 D / 3 x + 5 = – x – 2

Câu 2: Cho hai phương trình : x(x – 1) (I) và 3x – 3 = 0(II)

A / ( I ) tương tự ( II )
B / ( I ) là hệ quả của phương trình ( II )
C / ( II ) là hệ quả của phương trình ( I )
D / Cả ba đều sai

Câu 3: Cho biết 2x – 4 = 0.Tính 3x – 4 bằng:

A / 0 B / 2 C / 17 D / 11

Câu 4: Phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 8
có nghiệm là :

A / { – 1 } B / { – 1 ; 3 } C / { – 1 ; 4 } D / S = R

Câu 5: Bất phương trình :x2 + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là :

A / Mọi x ∈ R B / x ∈ φ C / x > – 2 D / x ≥ – 2

Câu 6: Để biểu thức (3x + 4) – x không âm giá trị của x phải là :

A / x ≥ – 2 B / – x ≥ 2 C / x ≥ 4 D / x ≤ – 4

Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:

Bộ Đề thi Toán lớp 8
A / 0,5 cm B / 2 cm C / 4 cm D / 3 cm

Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k2. ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :

A / k1 / k2 B / k1 + k2 C / k1 – k2 D / k1. k2

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:

a ) | 3 x | = x + 6
Bộ Đề thi Toán lớp 8
c ) ( x + 1 ) ( 2 x – 2 ) – 3 > – 5 x – ( 2 x + 1 ) ( 3 – x )

Bài 2: (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, c > 0 và a < b thì

Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a ) Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra : AF.AB = AE.AC
b ) Chứng minh ∠ AEF = ∠ ABC
c ) Cho AE = 3 cm, AB = 6 cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF

d) Chứng minh Bộ Đề thi Toán lớp 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

1.B 3.B 5.A 7.D
2.C 4.A 6.A 8.D

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1

a ) | 3 x | = x + 6 ( 1 )
Ta có 3 x = 3 x khi x ≥ 0 và 3 x = – 3 x khi x < 0Vậy để giải phương trình ( 1 ) ta quy về giải hai phương trình sau :+ ) Phương trình 3 x = x + 6 với điều kiện kèm theo x ≥ 0Ta có : 3 x = x + 6 ⇔ 2 x = 6 ⇔ x = 3 ( TMĐK )Do đó x = 3 là nghiệm của phương trình ( 1 ) .+ ) Phương trình - 3 x = x + 6 với điều kiện kèm theo x < 0Ta có - 3 x = x + 6 ⇔ - 4 x + 6 ⇔ x = - 3/2 ( TMĐK )Do đó x = - 3/2 là nghiệm của phương trình ( 1 ) .Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = { 3 ; - 3/2 }Bộ Đề thi Toán lớp 8
ĐKXĐ : x ≠ 0, x ≠ 2
Quy đồng mẫu hai vễ của phương trình, ta được :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { – 1 }
c ) ( x + 1 ) ( 2 x – 2 ) – 3 > – 5 x – ( 2 x + 1 ) ( 3 – x )
⇔ 2×2 – 2 x + 2 x – 2 – 3 > – 5 x – ( 6 x – 2×2 + 3 – x )
⇔ 2×2 – 5 ≥ – 5 x – 6 x + 2×2 – 3 + x
⇔ 10 x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5
Tập nghiệm : S = { x | x ≥ 1/5 }

Bài 2

Gọi số mẫu sản phẩm theo kế hoạc tổ sản xuất là x ( mẫu sản phẩm )
Điều kiện : x nguyên dương, x > 57
Thời gian dự dịnh theo kế hoạch là : x / 50 ( ngày )
Số mẫu sản phẩm về sau là : x + 13 ( loại sản phẩm )
Thời gian trong thực tiễn tổ sản xuất là :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Theo đề ta có phương trình :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ 57 x – 50 ( x + 13 ) = 2850
⇔ 57 x – 50 x – 650 = 2850
⇔ 7 x = 3500 ⇔ x = 500 ( TMĐK )
Vậy theo kế hoạch tổ sản xuất là 500 loại sản phẩm .

Bài 3

Ta có :
Bộ Đề thi Toán lớp 8
⇔ a ( b + c ) < ( a + c ) b( vì a > 0, b > 0 và c > 0 ⇔ b + c > 0 và a + c > 0 )
⇔ ab + ac < ab + bc⇔ ac < bc ⇔ a < b ( luôn đúng, theo gt )

Bài 4

Bộ Đề thi Toán lớp 8
a ) Xét ΔAEB và ΔAFC có :
∠ AEB = ∠ AFC = 90 o ( gt )
∠ A chung
Vậy ΔAEB ∼ ΔAFC ( g. g )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
b ) Xét ΔAEF và ΔABC có
∠ A chung
AF.AB = AE.AC ( Cmt )
⇒ ΔAEF ∼ ΔABC ( c. g. c )
⇒ ∠ AEF = ∠ ABC
c ) ΔAEF ∼ ΔABC ( cmt )
Bộ Đề thi Toán lớp 8
Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2021 – 2022 tinh lọc khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2021 – 2022 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc