Dân số Hy Lạp mới nhất (2022) – cập nhật hằng ngày – DanSo.Org

Dân số Hy Lạp

10.324.72807/05/2022

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Hy Lạp10.324.728 người vào ngày 07/05/2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Hy Lạp hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
  • Hy Lạp đang đứng thứ 87 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Hy Lạp là 80 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất128.919 km2.
  • 80,04% dân số sống ở thành thị (8.321.300 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Hy Lạp là 46,4 tuổi.

Chi tiết

  • Biểu đồ
  • Bảng
  • Tháp dân số

Dân số Hy Lạp (năm 2022 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.orgTrong năm 2022, dân số của Hy Lạp dự kiến sẽ giảm – 54.106 người và đạt 10.288.962 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến – 42.806 người. Nếu thực trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm – 11.300 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hy Lạp để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi quốc gia này để định cư ở một nước khác .Theo ước tính của chúng tôi, tỷ suất đổi khác dân số hàng ngày của Hy Lạp vào năm 2022 sẽ như sau :

  • 202 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 319 người chết trung bình mỗi ngày
  • -31 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hy Lạp sẽ giảm trung bình – 148 người mỗi ngày trong năm 2022 .

Nhân khẩu Hy Lạp 2021

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Hy Lạp ước tính là 10.343.472 người, giảm – 52.309 người so với dân số 10.396.687 người năm trước. Năm 2021, tỷ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến – 39.939 người. Do thực trạng di cư dân số giảm – 12.370 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,964 ( 964 nam trên 1.000 nữ ) thấp hơn tỷ suất giới tính toàn thế giới. Tỷ lệ giới tính toàn thế giới trên quốc tế năm 2021 khoảng chừng 1.017 nam trên 1.000 nữ .Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hy Lạp trong năm 2021 :

  • 75.838 trẻ được sinh ra
  • 115.777 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: -39.939 người
  • Di cư: -12.370 người
  • 5.076.938 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
  • 5.266.534 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021

Biểu đồ dân số Hy Lạp 1950 – 2020

Lưu ý : Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời hạn ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút độc lạ với những số liệu ở trên. Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hy Lạp 1951 – 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Hy Lạp 1955 – 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202010423054-0.48-50401-1600045.61.308184.988504090.13779479873987
201910473455-0.46-48791-1600043.81.348184.388316310.14771346810087
201810522246-0.45-47204-1600043.81.348283.788087710.14763109104087
201710569450-0.43-45735-1600043.81.348283.187854410.14754785892586
201610615185-0.42-44565-1600043.81.348282.687665650.14746402204985
201510659750-0.42-45577-3236043.41.348382.187550570.14737979713983
201010887637-0.61-67431-7415441.11.428480.287324400.16695682360377
2005112247910.26285372271739.41.298775.084139250.17654190702773
2000110821040.62673205948638.01.318673.181020770.18614349382371
1995107455031.001039029183636.51.388372.477811470.19574421297966
1990102259920.51515513577735.11.537971.673243090.19532723106168
198599682380.70682472004833.92.067770.670340150.20487092174063
198096270021.321225835947433.02.427569.466808780.22445800351462
197590140850.8070103415432.42.537066.960312060.22407948060662
197086635710.4941950-3742532.32.556764.255612830.23370043704661
196584538210.4336038-5133829.92.296659.950676780.25333958359749
196082736290.6552501-4030628.32.426455.946269360.27303494974851
195580111240.8868466-1400226.92.486254.143324250.29277301993649

Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .

Dự báo dân số Hy Lạp

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202010423054-0.45-47339-1600045.61.308184.988504090.13779479873987
202510154685-0.52-53674-800047.71.307987.688971370.12818443746093
20309917250-0.47-47487400049.71.307790.089258060.12854848740095
20359712264-0.42-409971000051.51.307592.089397870.11888752421398
20409509268-0.42-405991000052.71.307493.989272470.10919884724098
20459287494-0.47-443551000053.21.307295.588702810.109481803274100
20509029249-0.56-51649 53.41.307096.987531040.099735033990103

Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .

Mật độ dân số Hy Lạp

Mật độ dân số của Hy Lạp là 80 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 07/05/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hy Lạp chia cho tổng diện tích quy hoạnh đất của quốc gia. Tổng diện tích là tổng diện tích quy hoạnh đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hy Lạp. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hiệp Quốc, tổng diện tích quy hoạnh đất của Hy Lạp là 128.919 km2 .

Cơ cấu tuổi của Hy Lạp

(Cập nhật…)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hy Lạp có phân bổ những độ tuổi như sau :

14,2%66,2%19,6%
– dưới 15 tuổi
– từ 15 đến 64 tuổi
– trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.546.839 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (796.559 nam / 750.279 nữ)
  • 7.208.344 người từ 15 đến 64 tuổi (3.598.183 nam / 3.610.270 nữ)
  • 2.134.104 người trên 64 tuổi (934.310 nam / 1.199.902 nữ)

Chúng tôi đã sẵn sàng chuẩn bị một quy mô đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như tất cả chúng ta đã sử dụng ở trên : dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên .

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2019)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc vào là tỷ suất của những người không có năng lực lao động ( người nhờ vào ) trên lực lượng lao động của một vương quốc. Phần phụ thuộc gồm có dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động gồm có dân số từ 15 đến 64 tuổi .Tổng tỷ suất dân số phụ thuộc vào ở Hy Lạp năm 2019 là 56,4 % .

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ nhỏ phụ thuộc vào là tỷ suất người dưới độ tuổi lao động ( dưới 15 tuổi ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ trẻ nhỏ nhờ vào ở Hy Lạp là 20,9 % .

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi nhờ vào là tỷ suất người trên độ tuổi lao động ( 65 + ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc vào ở Hy Lạp là 35,5 % .

Tuổi thọ (2019)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời hạn từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi .Tổng tuổi thọ ( cả hai giới tính ) ở Hy Lạp là 82,5 tuổi .Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số quốc tế ( 72 tuổi ) .Tuổi thọ trung bình của phái mạnh là 80,1 tuổi .Tuổi thọ trung bình của phái đẹp là 84,8 tuổi .

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 9.125.703 người hoặc 97,68 % dân số trưởng thành ( từ 15 tuổi trở lên ) ở Hy Lạp hoàn toàn có thể đọc và viết. Theo đó khoảng chừng 216.745 người lớn không biết chữ .số liệu không khớp, sai, …

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hy Lạp (1955 – 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,… trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020.
Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư : hay Di dân là sự biến hóa chỗ ở của những thành viên hay những nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, tương thích hơn nơi ở cũ để định cư ( từ vương quốc này đến vương quốc khác ). Di cư gồm có : Nhập cư ( những người đến để định cư ) và Xuất cư ( những người rời khỏi để định cư ở một ‘ vương quốc ‘ khác ) .Nguồn : Số liệu trên danso.org được thiết kế xây dựng dựa theo những số liệu và ước tính của Liên hợp quốc .

Xổ số miền Bắc