đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội điểm chuẩn 2019
Mục lục bài viết
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị trường học | 95 |
Quản trị Công nghệ Giáo dục | 95 |
Khoa học Giáo dục | 95 |
Tham vấn học đường | 95 |
Quản trị Chất lượng Giáo dục | 95 |
Giáo dục Tiểu học | 95 |
Giáo dục Mầm non | 95 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 |
GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 |
GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2020
Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục 1: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | 22,75 |
Giáo dục 2: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | 23,3 |
Giáo dục 3: Khoa học giáo dục và khác | 17 |
Giáo dục 4: Giáo dục tiểu học | 25,3 |
Giáo dục 5: Giáo dục mầm non | 19,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học Giáo dục có 380 chỉ tiêu tuyển sinh trong đó chiếm chỉ tiêu nhiều nhất là ngành Sư phạm với 120 chỉ tiêu. ĐH Giáo dục- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh theo nhiều đợt bao gồm đợt 1 và đợt bổ sung( có thể một hoặc nhiều hơn)
Với đợt 1 trường đại học giáo dục tuyển sinh theo phương thức:
+ Xét tuyển theo tác dụng thi ĐGNL còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức triển khai .
+ Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh.
+ Xét tuyển theo tác dụng tổng hợp những môn thi / bài thi THPT Quốc gia .
Với đợt xét tuyển bổ trợ :
Trường ĐHGD sử dụng phương pháp xét tuyển theo tác dụng tổng hợp những môn thi / bài thi THPT Quốc gia .
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | A00, A16, B00,D90 | 18 |
Sư phạm Vật lý | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Sinh học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 20.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D01, D78 | 20.25 |
Quản trị trường học | A00, C00, C15, D01 | 16 |
Học phí của trường ĐHGD:
+ Đối với sinh viên những ngành huấn luyện và đào tạo sư phạm được miễn học phí .
+ Đối với sinh viên ngành Quản trị trường học : Học phí từ năm học 2018 – 2019 đến năm học 2020 – 2021 theo Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015 Quy định về chính sách thu, quản trị học phí so với cơ sở giáo dục thuộc mạng lưới hệ thống giáo dục quốc dân và chủ trương miễn, giảm học phí, tương hỗ ngân sách học tập từ năm học năm ngoái – năm nay đến năm học 2020 – 2021 của Thủ tướng nhà nước .
Học phí năm học 2021 2022 dự kiến tăng 10 % so với năm học 2020 – 2021 .
Cụ thể mức học phí vận dụng cho ngành Quản trị đại học từ năm học 2018 – 2019 đến năm học 2021 – 2022 như sau :
+ Năm học 2018 – 2019 : 8.100.000 đồng / năm .
+ Năm học 2019 – 2020 : 8.900.000 đồng / năm .
+ Năm học 2020-2021: 9.800.000 đồng/năm.
+ Năm học 2021 – 2022 : dự kiến 10.800.000 đồng / năm .
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội Mới Nhất .
PL.
Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo