Đại học Tôn Đức Thắng – có nên học hay không?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học công lập nổi tiếng ở khu vực phía Nam. Trường đào tạo đa ngành nghề từ kinh tế, văn hóa, xã hội, du lịch, dịch vụ…Tuy nhiên vẫn có nhiều phụ huynh cũng như học sinh có nhiều thắc mắc liên quan đến trường như học phí ra, môi trường học tập như thế nào…Vậy hãy theo dõi bài dưới đây của Toppy để biết thêm nhiều thông tin về trường Đại học Tôn Đức Thắng nhé.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Một số thông tin chung về trường Đại học Tôn Đức Thắng

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng( Ton Duc Thang University).

  • Mã tuyển sinh : DTT .
  • Số điện thoại thông minh : 028.3775.5035 .
  • Địa chỉ : Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Q. 7, thành phố Hồ Chí Minh .
  • Facebook :www.facebook.com/tonducthanguniversity.
  • Website :http://www.tdtu.edu.vn/ .
  • E-Mail :[email protected].

tin tức trường

Giới thiệu về lịch sử dân tộc hình thành và tiềm năng tăng trưởng

Lịch sử hình thành

Lúc đầu Đại học Tôn Đức Thắng có tên là trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng. Trường được thành lập theo quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24-9-1997 của Thủ tướng chính phủ. 

Sau hơn 5 năm là đại học dân lập với mục tiêu đào tạo nhân lực, chuyên môn theo mô hình đại học công nghệ kỹ thuật. Đến  ngày 28-1-2003, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 18/2003/TTg-QĐ chuyển đổi pháp nhân và đổi tên trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng sang trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng. Tiếp tục đến ngày 11-6-2008, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 747/TTg-QĐ đổi tên trường Đại học Bán Công Tôn Đức Thắng thành trường Đại học Tôn Đức Thắng như bây giờ.

Mục tiêu tăng trưởng

Với sứ mệnh là giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững cũng như tầm nhìn là vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Trường Đại học Tôn Đức Thắng đặt ra mục tiêu dài hạn là sẽ trở thành một đại học nghiên cứu trong vòng ba thập niên tới. Bên cạnh đó, với việc giữ vai trò đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề phục vụ nhu cầu cung ứng nhân lực chất lượng cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước.

Giới thiệu về trường

tin tức tuyển sinh của trường Đại học Tôn Đức Thắng

5 hình thức tuyển sinh năm 2022 của Đại học Tôn Đức Thắng

  • Hình thức 1 : Xét tuyển theo tác dụng quy trình học tập tại bậc trung học phổ thông (Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạtrung học phổ thông )
  • Hình thức 2 : Xét tuyển theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2022 .
  • Hình thức 3 : Ưu tiên xét tuyển theo lao lý của trường Đại học Tôn Đức Thắng .
  • Hình thức 4 : Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo .
  • Hình thức 5 : Xét tuyển theo hiệu quả bài thi nhìn nhận năng lượng do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức triển khai .

Các chuyên ngành tuyển sinh năm 2022

Chương trình tiêu chuẩn

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngànhGhi chú
1Thiết kế công nghiệp7210402
2Thiết kế đồ họa7210403
3Thiết kế thời trang7210404
4Thiết kế nội thất7580108
5Ngôn ngữ Anh7220201
6Ngôn ngữ Trung Quốc( Chuyên ngành Trung Quốc )7220204
7Quản lý thể dục thể thao( Chuyên ngành kinh doanh thương mại thể thao và tổ chức triển khai sự kiện )7810301
8Golf7810302
9Kế toán7340301
10Kinh doanh quốc tế7340120
11Quản trị kinh doanh( Chuyên ngành : Quản trị nguồn nhân lực )7340101
12Marketing7340115
13Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )7340101N
14Tài chính – Ngân hàng7340201
15Quan hệ lao động( Chuyên ngành : Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành : Hành vi tổ chức triển khai )7340408
16Luật7380101
17Xã hội học7310301
18Công tác xã hội7760101
19Việt Nam học( Chuyên ngành : Du lịch và Lữ hành )7310630
20Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và Quản lý du lịch )7310630Q
21Nước Ta học ( Chuyên ngành : Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Nước Ta )7310630VXét tuyển thẳng người quốc tế
22Bảo hộ lao động7850201
23Khoa học môi trường7440301
24Công nghệ kỹ thuật môi trường( Chuyên ngành : Cấp thoát nước và môi trường tự nhiên nước )7510406
25Toán ứng dụng7460112
26Thống kê7460201
27Khoa học máy tính7480101
28Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
29Kỹ thuật phần mềm7480103
30Kỹ thuật hóa học7520301
31Công nghệ sinh học7420201
32Kiến trúc7580101
33Quy hoạch vùng và đô thị7580105
34Kỹ thuật xây dựng7580201
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
36Kỹ thuật điện7520201
37Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
38Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
39Kỹ thuật cơ điện tử7520114
40Dược học7720201

Chương trình chất lượng cao

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngành
1Ngôn ngữ AnhF7220201
2Kế toánF7340301
3Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nguồn nhân lực )F7340101
4MarketingF7340115
5Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )F7340101N
6Kinh doanh quốc tếF7340120
7Tài chính – Ngân hàngF7340201
8LuậtF7380101
9Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và Quản lý du lịch )F7310630Q
10Công nghệ sinh họcF7420201
11Khoa học máy tínhF7480101
12Kỹ thuật ứng dụngF7480103
13Kỹ thuật kiến thiết xây dựngF7580201
14Kỹ thuật điệnF7520201
15Kỹ thuật điện tử – viễn thôngF7520207
16Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóaF7520216
17Thiết kế đồ họaF7210403

Chương trình dạy học bằng Tiếng Anh

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngành
1MarketingFA7340115
2Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )FA7340101N
3Kinh doanh quốc tếFA7340120
4Ngôn ngữ AnhFA7220201
5Công nghệ sinh họcFA7420201
6Khoa học máy tínhFA7480101
7Kỹ thuật ứng dụngFA7480103
8Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóaFA7520216
9Kỹ thuật kiến thiết xây dựngFA7580201
10Kế toán ( chuyên ngành Kế toán quốc tế )FA7340301
11Nước Ta học ( Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch )FA7310630Q
12Tài chính ngân hàng nhà nướcFA7340201

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở tại Nha Trang

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngành
1Ngôn ngữ AnhN7220201
2MarketingN7340115
3Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )N7340101N
4Kế toánN7340301
5LuậtN7380101
6Nước Ta học ( Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành )N7310630
7Kỹ thuật ứng dụngN7480103

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngành
1Ngôn ngữ AnhB7220201
2Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )B7340101N
3Nước Ta học ( Chuyên ngành : Du lịch và Quản lý du lịch )B7310630Q
4Kỹ thuật ứng dụngB7480103

Chương trình du học luân chuyển campus

STTTên ngành / chuyên ngànhMã ngành / chuyên ngành
1Quản lý du lịch và vui chơi ( 2 + 2, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học và công nghệ tiên tiến vương quốc Penghu ( Đài Loan )K7310630Q
2Quản trị kinh doanh thương mại ( 2 + 2, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học kinh tế tài chính Praha ( Cộng Hòa Séc )K7340101
3Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ( 2.5 + 1.5, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học Taylor’s ( Malaysia )K7340101N
4Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế ( 3 + 1, đơn bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học và công nghệ tiên tiến Lunghwa ( Đài Loan )K7340120
5Tài chính ( 2 + 2, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học Feng Chia ( Đài Loan )K7340201
6Tài chính ( 3 + 1, đơn bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học và công nghệ tiên tiến Lunghwa ( Đài Loan )K7340201S
7Kế toán ( 3 + 1, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học West of England, Bristol ( Vương Quốc Anh )K7340301
8Khoa học máy tính và công nghệ tiên tiến tin học ( 2 + 2, đơn bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học và công nghệ tiên tiến Lunghwa-Đài Loan ; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa CzechK7480101
9Kỹ thuật điện – điện tử ( 2.5 + 1.5, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học ứng dụng Saxion ( Hà Lan )K7520201
10Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( 2 + 2, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học La Trobe ( Úc )K7580201
11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L
12Tài chính và trấn áp ( 3 + 1, tuy nhiên bằng ) – Chương trình link Đại học khoa học ứng dụng Saxion ( Hà Lan )K7340201X

Điểm chuẩn qua những năm của Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 3 năm gần đây: 2019, 2020, và 2021:

Chương trình tiêu chuẩn

NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021
Thiết kế công nghiệp22,5024,5030,50
Thiết kế đồ họa273034,00
Thiết kế thời trang22,502530,50
Thiết kế nội thất bên trong22,502729,00
Ngôn ngữ Anh3333,2535,60
Ngôn ngữ Trung Quốc3131,5034,90
Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chuyên ngành Trung – Anh )31
Xã hội học2529,2532,90
Nước Ta học ( chuyên ngành Du lịch và lữ hành )3131,7533,30
Nước Ta học ( chuyên ngành Du lịch và quản trị du lịch )3132,7534,20
Công tác xã hội23,502429,50
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực )3234,2536,00
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị marketing )
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )32,5034,2535,10
Marketing32,5035,2536,90
Kinh doanh quốc tế3335,2536,30
Tài chính – Ngân hàng3033,5034,80
Kế toán3033,5034,80
Quan hệ lao động242932,50
Luật30,2533,2535,00
Công nghệ sinh học26,752729,60
Kỹ thuật hóa học17,252832,00
Khoa học thiên nhiên và môi trường242423,00
Bảo hộ lao động23,502423,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên242423,00
Toán ứng dụng232429,50
Thống kê232428,50
Khoa học máy tính30,7533,7534,60
Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu293333,40
Kỹ thuật ứng dụng3234,5035,20
Kỹ thuật điện25,752829,70
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25,502831,00
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa28,7531,2533,00
Kiến trúc2525,5028,00
Quy hoạch vùng và đô thị232424,00
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng2727,7529,40
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải232424,00
Dược học303333,80
Quản lý thể dục thể thao ( chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức triển khai sự kiện )26,5029,7532,80
Golf242323,00
Kỹ thuật cơ điện tử28,7532,00

Chương trình chất lượng cao

NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021
Ngôn ngữ Anh30,5030,7534,80
Nước Ta học ( chuyên ngành Du lịch và quản trị du lịch )25,252830,80
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực )28,503335,30
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị Marketing )
Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn )28,2531,5034,30
Marketing28,503335,60
Kinh doanh quốc tế30,753335,90
Tài chính – Ngân hàng24,7529,2533,70
Kế toán2427,5032,80
Luật242933,30
Công nghệ sinh học242424,00
Khoa học thiên nhiên và môi trường
Khoa học máy tính24,503033,90
Kỹ thuật ứng dụng2531,5034,00
Kỹ thuật điện22,502424,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22,502424,00
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa232428,00
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng22,502424,00
Thiết kế đồ họa22,502430,50

Chương trình dạy bằng Tiếng Anh

Tên ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021
Ngôn ngữ Anh –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh30,502526,00
Marketing –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh24,0025,5033,00
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng quán ăn – khách sạn ) –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh24,002528,00
Công nghệ sinh học –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502424,00
Khoa học máy tính –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502425,00
Kỹ thuật ứng dụng –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502425,00
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502424,00
Kỹ thuật thiết kế xây dựng –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502424,00
Kế toán ( chuyên ngành : Kế toán quốc tế ) –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh22,502425,00
Tài chính ngân hàng nhà nước –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh2425,00
Kinh doanh quốc tế –Chất lượng cao giảng dạy 100 % tiếng Anh2533,50
Nước Ta học ( Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch ) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2425,00

>>> Tham khảo thêm: Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm

Top 4 nguyên do nên chọn Đại học Tôn Đức Thắng

Về đội ngũ cán bộ

Đại học Tôn Đức Thắng có hơn 50% giảng viên là tiến sĩ, nghiên cứu sinh, hơn 200 giảng viên, chuyên gia nước ngoài giảng dạy trực tiếp tại trường. Đặc biệt, giảng viên của trường chủ yếu được đào tạo từ nước ngoài tiếp cận với công nghệ và phương pháp dạy hiện đại.

Về cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất của Đại học Tôn Đức Thắng được xếp vào hạng hiện đại bậc nhất Việt Nam. Năm 2018, tổ chức QS-Stars( Anh Quốc) đã kiểm định và xếp loại cơ sở vật chất của Đại học Tôn Đức Thắng là 5 sao/ 5 sao. Tất cả các phòng học tại trường được lắp đặt đầy đủ các thiết bị phục vụ cho sinh viên một cách tốt nhất. Ngoài ra, trường còn có thư viện hiện đại bậc nhất Việt Nam với hệ thống tiên tiến, hiện đại và nguồn học liệu đa dạng.

Về thời cơ việc làm

Vì được giảng dạy bằng những phương pháp học tập hiện đại, công nghệ nên sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng được các nhà tuyển dụng đánh giá là có khả năng chuyên môn cao, có tính chuyên nghiệp và kỷ luật cao. Theo kết quả thống kê nhiều năm, tỷ lệ sinh viên của trường có việc làm trong vòng một năm từ khi tốt nghiệp là 100%. 

Về môi trường học tập

Đại học Tôn Đức Thắng có môi trường học tập vô cùng sáng tạo và năng động. Tại trường sinh viên có thể phát triển một cách toàn diện cả về thể chất lẫn năng khiếu. Trường có nhiều khu thể dục, thể thao giúp sinh viên rèn luyện thể chất và cũng có nhiều câu lạc bộ để sinh viên phát triển năng khiếu, khả năng sáng tạo của mình.

Lý do nên chọn trường Đại học Tôn Đức Thắng

Giải đáp một số ít câu hỏi tương quan đến trường

Học phí

Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng học phí như sau:

  1. Chương trình tiêu chuẩn
  • Với những nhóm ngành phong cách thiết kế và kỹ thuật, công nghệ tiên tiến : 24.000.000 đ / năm
  • Dược : 46.000.000 đ / năm .
  • Các ngành khác : 20.500.000 đ / năm .

2. Chương trình chất lượng cao
Ở chương trình này mỗi ngành sẽ có mức học phí khác nhau và ngày càng tăng theo từng năm học. Học phí giao động từ 35.770.000 đ / năm đến 57.312.000 đ / năm .
3. Hương trình dạy học bằng Tiếng Anh
Ở chương trình này cũng giống như chương trình chất lượng cao là mỗi môn sẽ có một mức học phí khác nhau và ngày càng tăng theo từng năm nhưng mức học phí sẽ cao hơn. Học phí giao động từ 53.460.000 đ / năm đến 66.900.000 đ / năm .

Có nên học trường Đại học Tôn Đức Thắng không ?

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao và cơ sở vật chất hiện đại như vậy mà không học quả là đáng tiếc. Đại học Tôn Đức Thắng sẽ là một điểm đến tuyệt vời cho 4 năm thanh xuân của bạn.

Câu hỏi tương quan đến trường

Trên đây là một số thông tin về Đại học Tôn Đức Thắng. Với những thông tin này mong rằng sẽ giúp bạn hiểu hơn về trường cũng như các ngành nghề đào tạo tại trường để có thể chọn ra ngành nghề mà bản thân yêu thích nhất.

>>> Tham khảo thêm: Đại học Hồng Đức 

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc