Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh – Wikipedia tiếng Việt

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, trụ sở của Trường được đặt tại phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

Nhiệm vụ chính của Trường là giảng dạy nguồn nhân lực Đại học và sau đại học, cao đẳng … với những chuyên ngành như : Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá, Cơ khí ôtô, Kế toán, Tài chính ngân hàng nhà nước, Quản trị kinh doanh thương mại, Du lịch – Lữ hành, Công nghệ khai thác tài nguyên rắn, Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường, Điện tử, Trắc địa mỏ và khu công trình, Cơ khí … Giao hàng nhu yếu tăng trưởng kinh tế tài chính – xã hội của Quảng Ninh và cả nước. [ 1 ]Cơ sở giảng dạy thi cấp chứng từ HSK, HSKK duy nhất ở Quảng Ninh

Thi chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản tại Quảng Ninh.

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (tên tiếng Anh Quang Ninh University of Industry), tiền thân của trường là trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp, địa điểm tại thị xã Hồng Gai (nay là thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). Năm học 1990 – 1991, Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho nhiệm vụ đào tạo thí điểm Kỹ thuật viên cấp cao, tiếp sau Bộ Năng lượng (khi đó) giao nhiệm vụ đào tạo kỹ sư ngắn hạn hai chuyên ngành Khai thác mỏ và Cơ điện mỏ. Nhiều sinh viên tốt nghiệp các lớp Đại học này đang là những cán bộ lãnh đạo, quản lý chủ chốt của các doanh nghiệp của Tập đoàn công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam. Sau chặng đường dài kiên trì phấn đấu, ngày 24/7/1996, tại Quyết định số 479/ TTg, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định nâng cấp Trường thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ, đào tạo các ngành kỹ thuật- công nghệ từ bậc Cao đẳng trở xuống.đặc biệt vinh dự cho CB, GV, NV của Nhà trườnglà ngày 25/12/2007 được Thủ tướng chính phủ ký Quyết định số: 1730/Qđ-TTg nâng cấp trường cao đẳng kỹ thuật mỏ thành trường Đại chọc công nghiệp Quảng Ninh.

  • Hiện nay trường có 266 cán bộ, giảng viên, công nhân viên chức, trong đó số giảng viên cơ hữu là 198 người với trình độ như sau:
  • Sau Đại học: 132 người (gồm GS, PGS, TS, TSKH, NCS, thạc sĩ, cao học) chiếm tỷ lệ 66,6% trên tổng số giảng viên, trong đó tiến sĩ 28 người.
  • Kỹ sư, cử nhân khoa học: 68 người chiếm 33,4%).
  • Có 66 giảng viên đã tốt nghiệp tiến sĩ Đức, Nga, Ba Lan, Hàn Quốc, Pháp, Nhật Bản, Trung Quốc.

Các khoa, bộ môn[sửa|sửa mã nguồn]

Hiện Trường có 7 khoa huấn luyện và đào tạo :

  • Khoa Mỏ – Công trình
  • Khoa Điện – Điện tử
  • Khoa Cơ khí – Động lực
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Trắc địa – Địa chất
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Khoa học Cơ bản
  • Bộ môn Lý luận chính trị

Ngành nghề giảng dạy[sửa|sửa mã nguồn]

NgànhChuyên ngànhMã ngành
1. Công nghệ thông tin+ Hệ thống thông tin
+ Mạng máy tính+ Công nghệ phần mềm
7480201
2. Tài chính ngân hàngTài chính doanh nghiệp7340201
3. Kế toánKế toán tổng hợp7340301
4. Quản trị kinh doanh+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
+ Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn – Lữ hành
7340101
5. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa+ Công nghệ kỹ thuật tự động hoá
+ Công nghệ giám sát và điều khiển và tinh chỉnh
7510303
6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử+ Công nghệ kỹ thuật điện tử;
+ Công nghệ kỹ thuật điện ;+ Công nghệ cơ điện ;

+ Công nghệ điện lạnh;

+ Công nghệ cơ điện mỏ ;+ Công nghệ cơ điện tuyển khoáng ;+ Công nghệ thiết bị điện – điện tử ;+ Công nghệ kỹ thuạt điện tử – Tin học công nghiệp

7510301
7. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí+ Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô
+ Tự động hoá phong cách thiết kế Công nghệ cơ khí+ Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ
7510201
8. Kỹ thuật mỏ+ Kỹ thuật mỏ hầm lò
+ Kỹ thuật mỏ lộ thiên
7520601
9. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng+ Xây dựng mỏ và công trình ngầm

+ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng hầm và cầu

7510102
10. Kỹ thuật tuyển khoángKỹ thuật tuyển khoáng rắn7520607
11. Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ+ Trắc địa công trình
+ Trắc địa mỏ
7520503
12. Kỹ thuật địa chất+ Địa chất công trình – Địa chất thuỷ văn
+ Địa chất mỏ
7520501

Cơ sở vật chất[sửa|sửa mã nguồn]

Cơ sở 1:

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc