“cảnh giác” là gì? Nghĩa của từ cảnh giác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cảnh giác”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cảnh giác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cảnh giác trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cảnh giác đấy.

2. Cảnh giác vào

3. Hãy cảnh giác.

4. “Hãy cảnh giác

5. Cảnh giác bảo mật

6. Đừng mất cảnh giác.

7. Do chú mất cảnh giác.

8. Cảnh giác anh 2 lần.

9. Cảnh giác tối đa nhé.

10. Không nên mất cảnh giác.

Cách tính giá bán khuyến mãi nhanh chóng, đơn giản và chính xác nhất

Mục lục bài viết

cảnh giác

11. Hãy cảnh giác tên gọi hồn.

12. Cảnh giác là điều cần thiết.

13. Ban đêm chúng càng cảnh giác.

14. chỉ mất cảnh giác chút thôi.

15. Ai đặc biệt cần cảnh giác?

16. Selina có hơi quá cảnh giác.

17. Cảnh giác kẻo bị mắc lừa

18. Có thể chúng ta cảnh giác quá

19. 10 Cảnh giác kẻo bị mắc lừa

20. Tôi trở nên cảnh giác cao độ.

21. ▪ Cảnh giác việc chẩn đoán nhầm

22. Không bao giờ được mất cảnh giác.

23. Anh sẽ phải luôn cảnh giác nó.

24. Chính điều này khiến chúng cảnh giác.

25. Hắn bắn lúc tớ mất cảnh giác.

26. Và đừng bao giờ mất cảnh giác.

27. NGSD rất năng động và cảnh giác.

28. Cứ tiếp tục cảnh giác tối đa.

29. Chúc ngủ ngon và đừng quên cảnh giác.

30. Unagi là sự luôn cảnh giác cao độ.

31. Tuy nhiên, cần phải đề cao cảnh giác.

32. Những kẻ đã ngưng đề cao cảnh giác

33. Họ thích “săn” những người thiếu cảnh giác.

34. Và cô không cần cảnh giác tôi đâu.

35. ” Cảnh giác trước cái nhìn của Mary Shaw

36. Cảnh giác ẩn ý, ý nghĩa thầm kín.

37. Hãy cảnh giác, như năm người nữ đồng trinh!

38. Không thể nào lơ là mất cảnh giác được.

39. Chỉ khi cảnh giác, chúng ta mới tỉnh thức.

40. Với anh ấy, ông phải luôn luôn cảnh giác.

41. Bài học về sự cảnh giác—Các trinh nữ

42. Hãy cảnh giác những mưu kế của Sa-tan!

43. Sự cảnh giác từ việc thờ cúng Ba-anh

44. Chúng ta cũng phải cảnh giác đề phòng nữa!

45. Cực kỳ cảnh giác khi Đại Bàng rời xe.

46. Nhưng, tại sao bạn cần đặc biệt cảnh giác?

47. Mọi người đều cảnh giác cao độ hết sức.

48. + 8 Hãy giữ mình tỉnh táo, hãy cảnh giác!

49. Chúng ta phải luôn cảnh giác và siêng năng.

50. Họ phải cảnh giác để không bị phân tâm.

 

– đg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác.

Khuyến mãi Vinaphone ngày 16/7/2021 ưu đãi 20% tiền nạp bất kỳ


hđg. Chú ý để phát hiện cái xấu.

cảnh giác

cảnh giác

  • verb
    • To be vigilant, to be watchful, to be on one’s guard
  • noun
    • Vigilance, watchfulness

Chương trình khuyến mại 30/4– 1/5 với quà tặng đến 3.000.000Đ

Xổ số miền Bắc