Những Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Giao Tiếp, 60 Các Môn Thể Thao Trong Tiếng Anh

60 các môn thể thao trong Tiếng Anh (có phiên âm, hình ảnh minh họa) tiếp tục là một bài viết tiếp nối chuỗi các bài viết về Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề. Ở bài viết hôm nay, Trường Anh ngữ Wow English sẽ tổng hợp lại tên gọi và phiên âm của tất cả các môn thể thao ở tất cả các loại hình: như các môn thể thao mạo hiểm, môn thể thao dưới nước,… và kèm theo các hình ảnh minh họa sinh động cho từng môn thể thao để việc học từ vựng trở nên dễ dàng và không nhàm chán nữa nhé.Bạn đang xem : Những môn thể thao bằng tiếng anh

Không để các bạn phải đợi lâu, hãy cùng Wow English tìm hiểu ngay nhé!

Các môn thể thao trên cạn

Trước tiên, tất cả chúng ta hãy mở màn với 33 các môn thể thao trên cạn bằng Tiếng Anhnhé !1. Athletics / æθ ’ letiks / : điền kinh .2. Soccer / ’ sɒkə / : bóng đá ( người Mỹ hay dùng ) hoặc Football / ˈfʊtbɔːl / : bóng đá ( người Anh hay dùng )3. Basketball / ’ bɑ : skitbɔ : l / : bóng rổ4. Volleyball / ’ vɔlibɔ : l / : bóng chuyền5. Table đánh tennis / ’ teibl ’ tenis / : bóng bàn6. Baseball / ’ beisbɔ : l / : bóng chày7. Hockey / ’ hɒki / : khúc côn cầu8. Rugby / ’ r ˄ bi / : bóng bầu dục hoặc American football : bóng bầu dục9. Polo / ’ poulou / : đánh bóng trên ngựa10. Squash / skwɔ ∫ / : bóng quần11. Tennis / ’ tenis / : quần vợt12. Badminton / ’ bædmintən / : cầu lông*13. Horse race / hɔ : s reis / : đua ngựa14. Martial arts : võ thuật15. Boxing / ’ bɔksiŋ / : quyền anh16. Judo / ‘ dʒu : dou / : võ judo17. Karate / kə ’ rɑ : ti / : võ karate18. Kickboxing / ˈkɪkˌbɒksɪŋ / : võ đối kháng19. Weightlifting / ’ weit’lifti ŋ / : cử tạ20. Wrestle / ’ resl / : đấu vật21. Cycling / ’ saikliŋ / : đua xe đạp điện22. Golf / gɔlf / : gôn23. Ice-skating / ais ‘ skeitiŋ / : trượt băng24. Inline skating / ˌɪn. laɪn ˈskeɪ. tɪŋ / hoặc rollerblading / ˈrəʊ. ləˌbleɪ. dɪŋ / : trượt pa-tanh25. Snowboarding / snou ‘ bɔ : diη / : trượt tuyết ván*26. Skiing / ‘ ski : iη / : trượt tuyết27. High jumping / hai ʤ ˄ mpiŋ / : nhảy cao ( không dùng sào )28. Pole vault / ’ pokl vɔ : lt / : nhảy sào ( nhảy cao dùng sào )29. Hurdling / ’ hə : dliŋ / : vượt rào30. Marathon race / ’ mærəƟən reis / : chạy marathon31. Snooker / ’ snu : kə / : bi-a32 .Xem thêm : 6 Cách Khôi Phục Dữ Liệu Đã Xóa Vĩnh Viễn Trong Windows 10/8/7 / Xp / Vista Javelin /’ʤævlin/: ném lao

Javelin /’ʤævlin/: ném lao

33. Hunting / ‘ hʌntiη / : đi săn*

Các môn thể thao dưới nước

1. Water polo / ˈwɔːtər ˈpoʊloʊ / : môn bóng nước2. Underwater Hockey / ˌʌndəˈwɔːtə ˈhɒki / : Khúc côn cầu dưới nước3. Underwater Rugby / ˌʌndəˈwɔːtə ˈrʌɡbi / : Bóng bầu dục dưới nước4. Regatta / ri’g ætə / : đua thuyền5. Canoeing / kəˈnuːɪŋ / : Đi thuyền6. Water-skiing / wɔ : tə ‘ ski : iŋ / : trượt ván nước7. Scuba diving / ’ sku : bə ‘ daiviŋ / : lặn có bình dưỡng khí8. Snorkel / ˈsnɔːkəl / : Lặn với ống thở và kính bơi9. Surfing / ‘ sɜ : fiη / : lướt sóng or Windsurfing / ’ windsɜ : fiŋ / : lướt sóng*10. Wakeboarding / ˈweɪkbɔːrdɪŋ / : lướt sóng có thuyền kéo11. Bodyboarding / ˈbɒd. i. bɔː. dɪŋ / : Lướt ván nằm sấp12. Synchronized swimming / ˈsɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ / : bơi thẩm mỹ và nghệ thuật*

Các môn thể thao mạo hiểm

1. Mountaineering /, maunti’ni əriη / : leo núi ( rock climbing )2. Shooting / ‘ ∫ u : tiη / : bắn súng3. Archery / ‘ ɑ : tʃəri / : bắn cung4. Fencing / ’ fensiŋ / : đấu kiếm5. Skydiving / ˈskaɪˌdaɪvɪŋ / : nhảy dù trên không6. Hang-gliding / ˈhæŋˌɡlaɪ. dɪŋ / : dù lượn7. Bungee jumping / ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ / : nhảy bungee8. Mountain biking / ˈmaʊn. tɪn ˌbaɪ. kɪŋ / : chạy xe đạp điện địa hình9. Motor racing / ˈməʊ. tə ˌreɪ. sɪŋ / : đua xe10. Motocross / ˈməʊtəʊkrɒs / : Đua mô tô đường không nhẵn11. Kayaking / ˈkaɪ. æk. ɪŋ / : chèo thuyền kayak*

Các môn thể thao rèn luyện sức khỏe nhẹ nhàng

1. Yoga / ˈjəʊɡə / : yoga2. Eurythmics / ju : ’ riðmiks / : thể dục nhịp điệu3. Jogging / ‘ dʒɔgiη / : chạy bộ4. Gymnastics / ʤim ’ næstiks / : thể dục dụng cụ*

Vừa rồi, các bạn đã cùng Trường Anh ngữ Wow English ôn tập lại 60 từ vựng về các môn thể thao trong Tiếng Anh. Trong đó, có các môn thể thao trong nhà, dưới nước, các môn thể thao, trò chơi mạo hiểm và tên một số các môn thể thao rèn luyện sức khỏe nhẹ nhàng. Việc học từ vựng không chỉ đòi hỏi cần siêng năng mà còn cần phải có các phương pháp học sáng tạo sẽ giúp cho việc học từ mới trở nên dễ dàng và thú vị hơn. Và để có thể nhớ lâu thì đòi hỏi chúng ta phải thường xuyên ôn tập lại. chính vì vậy, còn chần chờ gì nữ, download loạtảnh 60 từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao vào máy và học dần ngay thôi.

Chúc các bạn học tập vui tươi ! ! !

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh

Các loại hoa quả trong Tiếng Anh

Tính từ chỉ tính cách trong Tiếng Anh

Nếu bạn gặp bất kể khó khăn vất vả gì trong qua trình học tập và sử dụng tiếng Anh, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng mình qua phiếu dưới đây để nhận được tư vấn không tính tiền nhé !

HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của gianghoky.vn sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và!

Xổ số miền Bắc