Bảng lương bậc lương cán bộ viên chức nhà nước 2021 (bảng 3, 4)

*

Bảng 3:BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 2021

Tải về Bảng lương số 3 (File Excel):

TẠI ĐÂY                                           Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12

Viên chức loại A3


Nhóm 1 ( A3. 1 )

Hệ số lương
6,20
6,56
6,92
7,28
7,64
8,00

đến 31/12/2021
9,238. 0
9,774. 4
10,310. 8
10,847. 2
11,383. 6
11,920. 0

Từ 01/1/2022
9,920
10,496
11,072
11,648
12,224
12,800


Nhóm 2 ( A3. 2 )

Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55

đến 31/12/2021

8,567. 5
9,103. 9
9,640. 3
10,176. 7
10,713. 1
11,249. 5

Từ 01/1/2022

9,200
9,776
10,352
10,928
11,504
12,080


Viên chức loại A2


Nhóm 1 ( A2. 1 )

Hệ số lương
4,4
4,74
5,08
5,42
5,76
6,1
6,44
6,78

đến 31/12/2021

6,556. 0
7,062. 6
7,569. 2
8,075. 8
8,582. 4
9,089. 0
9,595. 6
10,102. 2

Từ 01/1/2022

7,040
7,584
8,128
8,672
9,216
9,760
10,304
10,848


Nhóm 2 ( A2. 2 )

Hệ số lương

4,34
4,68
5,02
5,36
5,7
6,04
6,38

đến 31/12/2021

5,96
6,466. 6
6,973. 2
7,479. 8
7,986. 4
8,493
8,999. 6
9,506. 2

Từ 01/1/2022

6,400
6,944
7,488
8,032
8,576
9,120
9,664
10,208


Viên chức loại A1

Hệ số lương
2,34
2,67

3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98

đến 31/12/2021

3,486. 6
3,978. 3
4,470. 0
4,961. 7
5,453. 4
5,945. 1
6,436. 8
6,928. 5
7,420. 2

Từ 01/1/2022

3,744
4,272
4,800
5,328
5,856
6,384
6,912
7,440
7,968


Viên chức loại A0

Hệ số lương
2,1
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89

đến 31/12/2021

3,129. 0
3,590. 9
4,052. 8
4,514. 7
4,976. 6
5,438. 5
5,900. 4
6,362. 3
6,824. 2
7,286. 1

Từ 01/1/2022

3,360
3,856
4,352
4,848
5,344
5,840
6,336
6,832
7,328
7,824


Viên chức loại B

Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06

đến 31/12/2021

2,771. 4
3,069. 4
3,367. 4
3,665. 4
3,963. 4
4,261. 4
4,559. 4
4,857. 4
5,155. 4
5,453. 4
5,751. 4
6,049. 4

Từ 01/1/2022

2,976
3,296
3,616
3,936
4,256
4,576
4,896
5,216
5,536
5,856
6,176
6,496

Viên chức loại C


Nhóm 1 ( C1 )

Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63

đến 31/12/2021

2,458. 5
2,726. 7
2,994. 9
3,263. 1
3,531. 3
3,799. 5
4,067. 7
4,335. 9
4,604. 1
4,872. 3
5,140. 5
5,408. 7

Từ 01/1/2022

2,640
2,928
3,216
3,504
3,792
4,080
4,368
4,656
4,944
5,232
5,520
5,808

Nhóm 2 : Nhân viên nhà xác ( C2 )

Hệ số lương

2,18
2,36
2,54
2,72
2,9
3,08
3,26
3,44
3,62
3,8
3,98

đến 31/12/2021

2,980. 0
3,248. 2
3,516. 4
3,784. 6
4,052. 8
4,321. 0
4,589. 2
4,857. 4
5,125. 6
5,393. 8
5,662. 0
5,930. 2

Từ 01/1/2022

3,200
3,488
3,776
4,064
4,352
4,640
4,928
5,216
5,504
5,792
6,080
6,368

Nhóm 3 : Y công ( C3 )

Hệ số lương
1,5
1,68
1,86
2,04
2,22
2,4
2,58
2,76
2,94
3,12
3,3
3,48

đến 31/12/2021

2,235. 0
2,503. 2
2,771. 4
3,039. 6
3,307. 8
3,576. 0
3,844. 2
4,112. 4
4,380. 6
4,648. 8
4,917. 0
5,185. 2

Từ 01/1/2022

2,400
2,688
2,976
3,264
3,552
3,840
4,128
4,416
4,704
4,992
5,280
5,568

Ghi chú:

1. Các đơn vị chức năng sự nghiệp sử dụng CBVC theo ngành trình độ có tên ngạch thuộc đối tượng người tiêu dùng vận dụng bảng 2 thì xếp lương so với cán bộ, viên chức đó theo ngạch tương ứng pháp luật tại bảng 2 .
2. Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới sau cuối trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới ở đầu cuối trong ngạch .
3. Hệ số lương của những ngạch viên chức loại C ( gồm C1, C2 và C3 ) đã tính yếu tố điều kiện kèm theo lao động cao hơn thông thường .
4. Cán bộ, viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện kèm theo, vị trí công tác làm việc tương thích với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành trình độ, địa thế căn cứ vào thời hạn tối thiểu thao tác trong ngạch, được xem xét cử đi thi nâng ngạch như sau :
– Đối với CBVC loại B và loại C : Không pháp luật thời hạn tối thiểu thao tác trong ngạch .
– Đối với CBVC loại A0 và loại A1 : Thời gian tối thiểu thao tác trong ngạch là 9 năm ( gồm có cả thời hạn thao tác trong những ngạch khác tương tự ) .
– Đối với CBVC loại A2 : Thời gian tối thiểu thao tác trong ngạch là 6 năm ( gồm có cả thời hạn thao tác trong những ngạch khác tương tự ) .

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 3(Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

a) Viên chức loại A3

Nhóm ( A3. 1 )

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Điều tra viên hạng sang tài nguyên môi trường tự nhiên
Dự báo viên hạng sang khí tượng thủy văn
Kiểm soát viên hạng sang khí tượng thủy văn


b) Viên chức loại A2

Nhóm 1 ( A2. 1 )

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Công tác xã hội viên chính
Trợ giúp viên pháp lý chính
Hộ sinh chính
Kỹ thuật viên chính y
Y tế công cộng chính
Điều dưỡng chính
Dân số viên chính
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động
Trắc địa map viên chính
10Địa chính viên chính
11Điều tra viên chính tài nguyên môi trường tự nhiên
12Quan trắc viên chính tài nguyên thiên nhiên và môi trường
13Dự báo viên chính khí tượng thủy văn
14Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn


c) Viên chức loại A1
:

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Công tác xã hội viên
Trợ giúp viên pháp lý
Hộ sinh
Kỹ thuật viên y
Y tế công cộng
Điều dưỡng
Dân số viên
Giáo viên tiểu học hạng sang
Giáo viên mần nin thiếu nhi hạng sang
10Giáo viên trung học cơ sở chính
11Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động
12Trắc địa map viên
13Địa chính viên
14Điều tra viên tài nguyên môi trường tự nhiên
15Quan trắc viên tài nguyên môi trường tự nhiên
16Dự báo viên khí tượng thủy văn
17Kiểm soát viên khí tượng thủy văn

d) Viên chức loại A0:

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Công tác xã hội viên cao đẳng
Hộ sinh cao đẳng
Kỹ thuật viên cao đẳng y
Điều dưỡng cao đẳng
Dân số viên cao đẳng
Trắc địa map viên cao đẳng
Địa chính viên cao đẳng
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường tự nhiên
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên thiên nhiên và môi trường
10Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn
11Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn


đ) Viên chức loại B
:

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Nhân viên công tác làm việc xã hội
Hộ sinh tầm trung
Kỹ thuật viên tầm trung y
Điều dưỡng tầm trung
Dân số viên tầm trung
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Trắc địa map viên tầm trung
Địa chính viên tầm trung
Điều tra viên tầm trung tài nguyên môi trường tự nhiên
10Dự báo viên tầm trung khí tượng thủy văn
11Kiểm soát viên tầm trung khí tượng thủy văn
12Quan trắc viên tầm trung tài nguyên môi trường tự nhiên

e) Viên chức loại C: Nhóm 1 (C1)

Số TTChức danh nghề nghiệp viên chức
Công tác xã hội viên sơ cấp
Hộ sinh sơ cấp
Kỹ thuật viên sơ cấp y
Điều dưỡng sơ cấp
Dân số viên sơ cấp
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường tự nhiên

Tham khảo thêm: Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp viên chức giáo dục mới nhất

Bảng 4 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Tải về Bảng lương số 4 (File Excel):

 TẠI ĐÂY                            Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Nhóm ngạch nhân viên
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12

Lái xe cơ quan

Kỹ thuật viên đánh máy

Hệ số lương
2,05
2,23
2,41
2,59
2,77
2,95
3,13
3,31
3,49
3,67
3,85
4,03

đến 31/12/2021

3,054. 5
3,322. 7
3,590. 9
3,859. 1
4,127. 3
4,395. 5
4,663. 7
4,931. 9
5,200. 1
5,468. 3
5,736. 5
6,004. 7

Từ 01/1/2022

3,280
3,568
3,856
4,144
4,432
4,720
5,008
5,296
5,584
5,872
6,160
6,448

Nhân viên kỹ thuật

Hệ số lương
1,65
1,83
2,01
2,19
2,37
2,55
2,73
2,91
3,09
3,27
3,45
3,63

đến 31/12/2021

2,458. 5
2,726. 7
2,994. 9
3,263. 1
3,531. 3
3,799. 5
4,067. 7
4,335. 9
4,604. 1
4,872. 3
5,140. 5
5,408. 7

Từ 01/1/2022

2,640
2,928
3,216
3,504
3,792
4,080
4,368
4,656
4,944
5,232
5,520
5,808

Nhân viên đánh máy

Nhân viên bảo vệ

Hệ số lương
1,5
1,68
1,86
2,04
2,22
2,4
2,58
2,76
2,94
3,12
3,3
3,48

đến 31/12/2021

2,235. 0
2,503. 2
2,771. 4
3,039. 6
3,307. 8
3,576. 0
3,844. 2
4,112. 4
4,380. 6
4,648. 8
4,917. 0
5,185. 2

Từ 01/1/2022

2,400
2,688
2,976
3,264
3,552
3,840
4,128
4,416
4,704
4,992
5,280
5,568

Nhân viên văn thư

Hệ số lương
1,35
1,53
1,71
1,89
2,07
2,25
2,43
2,61
2,79
2,97
3,15
3,33

đến 31/12/2021

2,011. 5
2,279. 7
2,547. 9
2,816. 1
3,084. 3
3,352. 5
3,620. 7
3,888. 9
4,157. 1
4,425. 3
4,693. 5
4,961. 7

Từ 01/1/2022

2,160
2,448
2,736
3,024
3,312
3,600
3,888
4,176
4,464
4,752
5,040
5,328

Nhân viên ship hàng

Hệ số lương

1,18
1,36
1,54
1,72
1,9
2,08
2,26
2,44
2,62
2,8
2,98

đến 31/12/2021

1,490. 0
1,758. 2
2,026. 4
2,294. 6
2,562. 8
2,831
3,099. 2
3,367. 4
3,635. 6
3,903. 8
4,172. 0
4,440. 2

Từ 01/1/2022

1,600
1,888
2,176
2,464
2,752
3,040
3,328
3,616
3,904
4,192
4,480
4,768


Ghi chú

1. Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới ở đầu cuối trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới sau cuối trong ngạch .
2. Công chức cấp xã đang công tác làm việc chưa tốt nghiệp giảng dạy trình độ theo pháp luật thì được hưởng thông số lương bằng 1,18 .
3. Theo phân loại công chức, viên chức :
– Nhân viên thừa hành, Giao hàng thuộc biên chế của những cơ quan nhà nước là công chức ngạch nhân viên và tương tự .
– Nhân viên thừa hành, ship hàng thuộc biên chế của những đơn vị chức năng sự nghiệp của Nhà nước là viên chức ngạch nhân viên .

4. Nhân viên theo các ngạch quy định tại bảng lương này có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch, thì được xem xét để cử đi thi nâng ngạch trên liền kề hoặc thi nâng ngạch lên các ngạch công chức, viên chức loại A0 và loại A1.

Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức 2021
Tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng]
– Phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]
của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [ 1.490.000 đồng / tháng ] [ Hệ số lương hiện hưởng ] của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [ 1.490.000 đồng / tháng ] [ Hệ số phụ cấp hiện hưởng ]

Xổ số miền Bắc