Phương pháp giải bài tập kế toán tài chính 3 (kế toán thuê tài sản)

Ngày đăng : 28/11/2021, 20 : 36

Phương pháp giải bài tập kế toán tài chính 3 nói về chương kế toán thuê tài sản. trong đây có một số bàitập và cách giải chi tiết các bài tập đó sao cho bạn dễ hiểu nhất. có đánh highlight các phần quan trọng giúp bạn hiểu lý do tại s chọn đáp án đó Câu 1: Doanh nghiệp bán tài sản cố định có nguyên giá 700.000.000 đ, khấu hao 100.000.000 đ thuê lại tài sản thuê tài chính, giá bán chưa thuế GTGT 650.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10% thu tiền gửi ngân hàng Kế toán hạch toán nghiệp vụ bán TSCĐ: Nợ TK 214: 100.000.000 đ Nợ TK 811: 600.000.000 đ Có TK 211: 700.000.000 đ Nợ TK 112: 715.000.000 đ Có TK 711: 650.000.000 đ Có TK 3331: 65.000.000 đ Select one: False Giải: Nợ 811 : 600.000.000 Nợ 214 : 100.000.000 Có 211: 700.000.000 Và Nợ 112 : 715.000.000 Có 711 : 600.000.000 (GTCL) Có 3387 : 50.000.000 (650.000.000-600.000.000) Có 3331: 65.000.000 (GTGT) Câu : Công ty Minh Hùng th tài ngân hàng Sacombank TSCĐ có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Giá trị hợp lý tài sản 985.000.000 đồng, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 965.300.000 đồng Nguyên giá TSCĐ thuê tài là: Select one: a 945.600.000 b 985.000.000 c 1.034.250.000 d 965.300.000 Giải: GTHLÝ > GTHT => GHI GTHT Câu Ngày 1/4/N Công ty Minh Quân thuê hoạt động dây chuyền máy móc thiết bị phục vụ cho phận sản xuất trị giá 2.170.000.000(thời gian khấu hao 10 năm) từ cty Nam Phát, thời gian thuê tháng, giá thuê tháng chưa thuế GTGT 43.400.000, Thuế GTGT khấu trư 10% cuối tháng cty Minh Quân toán tiền thuê chuyển khoản Biết cty Minh Qn nhận hóa đơn vào ngày 24/4/N Tại Cơng ty Nam Phát Ngày 25/4/N, kế toán định khoản: Nợ TK 131: 47.740.000 47.740.000 Có TK 511: 43.400.000 43.400.000 Giá thuê chưa thuế Có TK 3331: 4.340.000 4.340.000 Thuế GTGT khấu trừ Cuối tháng, kế toán định khoản: Nợ TK 112 / Có TK 131: 47.740.000 47.740.000 Nợ 131 ngày 25/4 Câu Công ty Thịnh Phát thuê tài ngân hàng Sacombank TSCĐ có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Giá trị hợp lý tài sản 420.000.000 đồng giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 403.200.000 đồng Kế toán ghi nhận: Nợ k 212 / Có 3412 : 403.200.000 Giá trị khoản toán tối thiểu(GIÁ HL> GTHT) Câu Khoản Điều 36 Thông tư 242200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 định nghĩa thuê tài thuê tài sản mà bên cho thuê có chuyển giao phần lớn rủi ro lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê Quyền sở hữu tài sản chuyển giao vào cuối thời hạn  TRUE Câu Cơng ty Bình Minh th tài ngân hàng Sacombank dây chuyền sản xuất có thời hạn sử dụng năm, cơng ty thuê năm Giá trị hợp lý tài sản 1.450.000.000 đồng, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 1.522.500.000 đồng Nguyên giá TSCĐ thuê tài là: Select one: a 1.522.500.000 b 1.015.000.000 c 966.666.667 d 1.450.000.000 (GIÁ HL < GIÁ HT => GHI GIÁ HL) Câu Tại thời điểm thuê tài chính, giá hợp lý tài sản thuê cao giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu, kế toán ghi nhận nguyên giá TSCĐ theo: Select one: a Chênh lệch giá hợp lý giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu b Giá hợp lý tài sản thuê c Giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu d Có thể ghi theo giá hợp lý giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu Câu Ngày 1/1/20X0, công ty Thảo Vân thuê tài ngân hàng Sacombank TSCĐ phục vụ phận quản lý doanh nghiệp có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Biết toàn tiền thuế GTGT TSCĐ khấu trừ cơng ty Thảo Vân tốn cho Sacombank ngày 1/1/20X0 Số tiền thuê cuối năm phải trả (vào ngày 31/12 hàng năm, 31/12/20X0) 1.435.550.050 đồng Lãi suất thuê hợp đồng 10%, Giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 4.550.500.500 đồng (nhỏ giá trị hợp lý tài sản) Tiền nợ gốc lãi phải trả cuối năm tốn chuyển khoản Bảng tính chi tiết sau: (đơn vị tính: đồng) Năm tổng tiền trả -Trả gốc trả lãi -nợ gốc lại -4.550.500.500 1.435.550.050 980.500.000 -455.050.050 – -3.570.000.500 -2 -1.435.550.050 -1.078.550.000 -357.000.050 -2.491.450.500 -3 -1.435.550.050 -1.186.405.000 249.145.05 – -1.305.045.500 -4 -1.435.550.050 -1.305.045.500 -130.504.550 – -0 -5.742.200.200 4.550.500.500 1.191.699.700 Khi nhận TSCĐ thuê tài chính, vào chứng từ liên quan kế tốn ghi: Nợ TK 212 : 4.550.500.500 Có TK 3412 : 4.550.500.500 Khi chuyển tiền trả nợ gốc tiền lãi năm thứ nhất, kế toán ghi: Nợ TK 635: 455.050.050 Nợ Tk 3412: 980.500.000 Có TK 112: 1.435.550.050 Khi chuyển tiền trả nợ gốc tiền lãi năm thứ hai, kế toán ghi: Nợ TK 635: 357.000.050 Nợ Tk 3412: 1.078.550.000 Có TK 112: 1.435.550.050 Câu Ngày 01/01/20XX, Cơng ty Đất Xanh th tài ngân hàng Sacombank dây chuyền sản xuất có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Số tiền thuê phải trả vào cuối năm (ngày 31/12 hàng năm, 31/12/20XX) 1.517.100.420 đồng Lãi suất thuê hợp đồng 10,0%/năm Giá trị hợp lý tài sản 4.827.004.200 đồng Nguyên giá TSCĐ thuê tài là: (đơn vị tính: đồng) Select one: a 6.230.400.000 b 4.827.004.200 c 6.068.401.680 d 4.809.004.200(do GTHL > GTHT => Ghi GTHT) Năm thứ cộng tiền thuê trả năm 1.517.100.420 1.517.100.420 1.517.100.420 1.517.100.420 6.068.401.680 (1+r)n 1,10000 1,21000 1,33100 1,46410 giá trị 1.379.182.200 1.253.802.000 1.139.820.000 1.036.200.000 4.809.004.200 Câu 10 Ngày 01/2/N, công ty Thành Long thuê nhà làm văn phòng, thời gian thuê 24 tháng, giá thuê tháng chưa thuế GTGT khấu trừ 10% 100.000.000 đồng đồng Công ty chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng 10 tháng Cuối tháng, kế tốn cơng ty Thành Long định khoản bút tốn phân bổ chi phí: Select one: a Nợ TK 641: 100.000.000 Có TK 242: 100.000.000 b Nợ TK 627: 100.000.000 Có TK 242: 100.000.000 c Nợ TK 642: 100.000.000 Có TK 242: 100.000.000(chi phí trả trước) d Nợ TK 642: 110.000.000 Có TK 242: 110.000.000 Câu 11 Nối ghép cho nội dung thuê TSCĐ sau: Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài => Ghi nhận nguyên giá TSCĐ thuê tài Chi phí liên quan đến hoạt động thuê hoạt động=> Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh kì Câu 12 Ngày 01/4/N, Cơng ty Minh Quân thuê hoạt động dây chuyền máy móc thiết bị phục vụ cho phận sản xuất trị giá 1.290.000.000 (thời gian khấu hao 10 năm) từ Công ty Nam Phát, thời gian thuê tháng, giá thuê tháng chưa thuế GTGT 25.800.000, thuế GTGT khấu trừ 10% cuối tháng Công ty Minh Quân toán tiền thuê chuyển khoản Biết Cơng ty Minh Qn nhận hố đơn vào ngày 25/4/N (ĐVT: Đồng) Tại Công ty Minh Quân Ngày 25/4/N, kế toán định khoản Nợ TK 627: 25.800.000 (Tiền thuê tháng) Nợ TK 133 2.580.000 Có TK 331 28.380.000 Cuối tháng, kế toán định khoản Nợ TK 331 / Có TK 112: 28.380.000 (Có TK 331) Câu 13 Nối ghép cho nội dung định khoản sau: Công ty A Bán TSCĐ nguyên giá 400.000.000 đ khấu hao 100.000.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT 336.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10% tốn TGNH, sau th lại tài sản thuê hoạt động năm, giá thuê 24.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10% toán tiền gửi ngân hàng Biết giá bán thỏa thuận mức giá trị hợp lý tài sản Nợ TK 627: / Nợ TK 133: Có 112 Nợ TK 112: Có 711/ Có 3331 Nợ TK 811: / Nợ TK 214: Có 211 Câu 14 Nội dung sau thường ghi nhận hoạt động thuê tài chính: Select one: a Giá trị tài sản phải xác định cách đáng tin cậy b Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu chiếm 50% giá trị hợp lý tài sản thuê c Bên thuê mua lại tài sản hết thời hạn thuê d Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý tài sản thuê Câu 15 Ngày 01/2/N, công ty Thành Long thuê nhà làm văn phòng, thời gian thuê 24 tháng, giá thuê tháng chưa thuế GTGT khấu trừ 10% 105.000.000 đồng Cùng ngày, công ty chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phịng 10 tháng, kế tốn cơng ty Thành Long định khoản:: Select one: a Nợ TK 242: 1.050.000.000 (10 tháng x 105.000.000 ) Nợ TK 133: 105.000.000 Có TK 112: 1.155.000.000 b Nợ TK 642: 1.050.000.000 Nợ TK 133: 105.000.000 Có TK 112: 1.155.000.000 c Nợ TK 212: 1.050.000.000 Nợ TK 133: 105.000.000 Có TK 112: 1.155.000.000 d Nợ TK 641: 1.050.000.000 Nợ TK 133: 105.000.000 Có TK 112: 1.155.000.000 Câu 16 Trường hợp bán TSCĐ sử dụng phân xưởng sản xuất với giá bán thấp giá trị cịn lại, sau thực th tài lại tài sản Chênh lệch giá trị lại cao giá bán ghi nhận vào bên Nợ TK 242, sau phân bổ dần vào bên Nợ TK 627 suốt thời hạn th Câu 17 Cơng ty Bằng Lăng th tài ngân hàng Sacombank TSCĐ có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Giá trị hợp lý tài sản 2.060.000.000 đồng, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 2.121.800.000 đồng Kế toán ghi nhận: Nợ TK 212 / Có TK 3412 : 2.060.000.000 Câu 18 Công ty Phương Trang thuê hoạt động dây chuyền sản xuất trị giá 2.400.000.000 đ từ công ty Thái Bình, với giá thuê chưa bao gồm thuế GTGT khấu trừ 10% 48.000.000 đ/tháng Công ty Phương Trang chuyển khoản toán tiền thuê tháng Kế tốn Cơng ty Phương Trang ghi nhận chi phí thuê: Nợ TK 627 : 48.000.000 đ Nợ TK 133 : 4.800.000 đ Có TK 1121: 52.800.000 đ Câu 19 Một hợp đồng thuê tài sản thỏa mãn điều kiện: “Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) giá trị hợp lý tài sản thuê” hợp đồng thuê tài Select one: True Câu 20 Cơng ty Bình Minh th tài ngân hàng Sacombank dây chuyền sản xuất có thời hạn sử dụng năm, cơng ty thuê năm Giá trị hợp lý tài sản 205.000.000 đồng, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu 209.100.000 đồng Kế tốn ghi nhận: Nợ TK 212 205.000.000 Có TK 3412 205.000.000 Câu 21 Công ty Phúc Hưng thuê hoạt động xe ô tô sử dụng để đưa đón Tổng giám đốc, giá thuê hàng tháng bao gồm thuế GTGT 10% 18.370.000đ, toán tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận: Nợ TK 642 : 16.700.000 đ (18.370.000/(1 + 0.1)) Nợ TK 1331 1.670.000 đ Có TK 1121: 18.370.000đ Câu 22 Ngày 01/01/20XX, Cơng ty Lan Ngọc thuê tài ngân hàng Sacombank dây chuyền sản xuất có thời hạn sử dụng năm, công ty thuê năm Số tiền thuê phải trả vào cuối năm (ngày 31/12 hàng năm) 1.769.628.388 đồng Lãi suất thuê hợp đồng 10,0%/năm Giá trị hợp lý tài sản 6.718.283.880 đồng Nguyên giá TSCĐ thuê tài là: (đơn vị tính: đồng) Select one: a 6.708.283.880 b 6.718.283.880 c 8.917.500.000 d 8.848.141.940 Năm thứ cộng Câu 23 tiền thuê trả năm 1.769.628.388 1.769.628.388 1.769.628.388 1.769.628.388 1.769.628.388 8.848.141.940 (1+r)n 1,10000 1,21000 1,33100 1,46410 1,610510 giá trị 1.608.753.080 1.462.502.800 1.329.548.000 1.208.680.000 1.098.800.000 6.708.283.880 Công ty Phúc Thịnh cho thuê hoạt động thiết bị sản xuất có giá trị 100.000.000.000đ, thời gian năm, kế tốn cơng ty Phúc Thịnh sẽ: Select one or more: a Không khấu hao TSCĐ cho thuê hàng kỳ b Ghi nhận khấu hao TSCĐ cho thuê vào khoản chi phí khác kỳ c Khơng trình bày ngun giá TSCĐ cho th bảng báo cáo tình hình tài d Khấu hao TSCĐ cho thuê hàng kỳ e Trình bày nguyên giá TSCĐ cho thuê bảng báo cáo tình hình tài Câu 24 Cơng ty Bình Minh cho Công ty Hà Đô thuê công cụ dụng cụ, CCDC có giá trị 27.200.000, thời gian sử dụng 10 tháng, tiền thuê hàng tháng chưa thuế GTGT 5.440.000 thuế GTGT khấu trừ 10% Công ty Hà Đô trả trước tiền thuê tháng cho Công ty Bình Minh tiền gửi ngân hàng, tiền thuê tính tháng (ĐVT: Đồng) Tại Cơng ty Bình Minh Kế tốn ghi nhận xuất CCDC cho thuê: Nợ TK 242 / Có 153 : 27.200.000 Kế toán ghi nhận số tiền thu trước của tháng: Nợ TK 112 : 17.952.000 Có TK 3331 :1.632.000 Có TK 3387 : 16.320.000 ( 5.440.000 x 3) Kế toán phân bổ tiền thuê tháng này: Nợ TK 3387 : 5.440.000 Có TK 5113 : 5.440.000 Kế tốn phân bở giá trị công cụ cho thuê hàng tháng: Nợ TK 627 : 2.720.000 Có TK 242 : 2.720.000 Câu 25 Trường hợp doanh nghiệp bán thuê lại TSCĐ thuê tài chính, khoản chênh lệch giá bán nhỏ giá trị lại tài sản ghi nhận: Select one: a Chi phí sản xuất kinh doanh kỳ b Chi phí trả trước phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh c Chi phí hoạt động tài d Chi phí phải trả phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh Câu 26 Công ty Phương Trang thuê hoạt động dây chuyền sản xuất trị giá 8.025.000.000 đ từ cơng ty Thái Bình, với giá th chưa bao gồm thuế GTGT khấu trừ 10% 160.500.000 đ/tháng Công ty Phương Trang thuê tháng, trả trước toàn tiền th chuyển khoản Kế tốn Cơng ty Phương Trang ghi nhận: Khi toán Nợ TK 242 : 963.000.000 đ ( 160.500.000*6) Nợ TK 1331: 96.300.000 đ Có TK 1121: 1.059.300.000 đ Khi phân bở chi phí th hàng tháng Nợ TK 627 : 160.500.000 đ Có TK 242 : 160.500.000 đ Câu 27 Cơng ty Thành Phương có nhà cho thuê hoạt động, giá cho thuê tháng chưa bao gồm thuế GTGT khấu trừ 10% 110.500.000 đ, công ty nhận giấy báo có ngân hàng khoản tiền cho thuê tháng Kế toán ghi nhận: Nợ TK 1121 : 121.550.000 đ Có TK 511 : 110.500.000 đ Có TK 3331: 11.050.000 đ Câu 28 Cơng ty Phong Phú có nhà cho thuê hoạt động, giá cho thuê tháng chưa bao gồm thuế GTGT khấu trừ 10% 58.000.000 đ, cơng ty xuất hóa đơn nhận giấy báo có ngân hàng khoản tiền cho khách hàng thuê tháng Kế toán ghi nhận: Khi nhận giấy báo có Nợ TK 1121 : 510.400.000 đ Có TK 3387 : 464.000.000 đ (58.000.000 x8) Có TK 3331: 46.400.000 đ Khi phân bổ doanh thu hàng tháng Nợ TK 3387: 58.000.000 đ Có TK 511 : 58.000.000 đ Câu 29 Cơng ty Hồng Hải cho thuê hoạt động thiết bị sản xuất, kỳ chi tiền gửi ngân hàng cho dịch vụ liên quan đến việc cho thuê hoạt động với giá chưa thuế GTGT khấu trừ 10% 34.000.000 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK 627 : 34.000.000 đ Nợ TK 1331 : 3.400.000 đ Có TK 1121 : 37.400.000 đ Câu 30 Ngày 01/06, Cơng ty Hồng Hà tiến hành ký hợp đồng thuê nhà làm cửa hàng với Cơng ty Bình Minh năm Tền th hàng tháng chưa thuế GTGT 10.300.000 thuế GTGT khấu trừ 10% Công ty trả trước tiền thuê nhà tháng tiền gửi ngân hàng Cơng ty Hồng Hà tốn chi phí trang trí nhà chưa thuế GTGT 20.600.000, thuế GTGT khấu trừ 10%, tiền gửi ngân hàng Chi phí trang trí phân bổ tính vào chi phí 10 tháng tháng Chi phí thuê nhà phân bổ tính vào chi phí tháng (ĐVT: Đồng).: Tại Cơng ty Hồng Hà: Kế tốn ghi nhận trả trước tiền thuê nhà: Nợ 242 : 61.800.000 (10.300.000 x 6) Nợ 1331: 6.180.000 Có 112 : 67.980.000 Kế tốn ghi nhận phân bổ tiền thuê nhà hàng tháng: Nợ 641 / Có 242 : 10.300.000 Kế tốn ghi nhận Chi phí trang trí cửa hàng: Nợ 242 : 20.600.000 Nợ 1331 : 2.060.000 Có 111 : 22.660.000 Kế tốn ghi nhận Phân bở trang trí cửa hàng tính vào chi phí tháng: Nợ 641 / Có 242 : 2.060.000 (20.600.000/10) 341 … 17.952.000 Có TK 33 31 :1. 632 .000 Có TK 33 87 : 16 .32 0.000 ( 5.440.000 x 3) Kế tốn phân bở tiền th tháng này: Nợ TK 33 87 : 5.440.000 Có TK 51 13 : 5.440.000 Kế tốn phân bổ giá trị công cụ cho thuê hàng… Ngày 25/4/N, kế toán định khoản: Nợ TK 131 : 47.740.000 47.740.000 Có TK 511: 43. 400.000 43. 400.000 Giá thuê chưa thuế Có TK 33 31: 4 .34 0.000 4 .34 0.000 Thuế GTGT khấu trừ Cuối tháng, kế toán định… đầu thuê tài sản, giá trị khoản toán tiền thuê tối thiểu chiếm 50% giá trị hợp lý tài sản thuê c Bên thuê mua lại tài sản hết thời hạn thuê d Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị khoản toán

– Xem thêm –

Xem thêm: Phương pháp giải bài tập kế toán tài chính 3 (kế toán thuê tài sản),

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc