Bài tập Nguyên Lý thống kê có đáp án – M c l cụ ụ CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU – StuDocu

M c l cụ ụ

CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ
…………………………………………………………………………………………………………..
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN ………………………………………………….
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ …………………………………………………………………………………..

# # # # # # # CHƯƠNG 2 : SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN# # # # # # # THIÊN, PHÂN VỊ

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:

Mức Năng suất lao động (kg)

Số c

ông nhân (người)
Dưới 80 20
Từ 80-90 40
Từ 90-100 35
Từ 100-110 70
Từ 110-120 25
Từ 120-130 10
Trên 130 5
Yêu cầu:

  1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
  2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
  3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Mức NSLĐ xi fi xifi Si Dưới 80 75 20 1500 20 Từ 80 – 90 85 40 3400 60 Từ 90 – 100 95 35 3325 95 Từ 100 – 110 105 70 7350 165 Từ 110 – 120 115 25 2875 190 Từ 120 – 130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng 205 20375

  1. f 20375205 (39,99 kg )
    x fx
    i

 ii  

  1. 100 .10 70( 70 )35 35 70( )25 104, 375 ( )

. ( 1 ) ( 1 ) 0 0 min 1kgf f f f M x h f f Mo Mo Mo Mo M Mo Mo Mo             

56 570 ( 71, 1000 )140240 560 .min. 21dff S M x h MeMe e Me Me    

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:

Sản lượng sữa hàng ngày
của 1 con bò (lít)

Số con bò

7 – 9 12
9 – 11 23
11 – 13 85
13 – 15 55
15 – 17 25
Yêu cầu:

  1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
  2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
  3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Sản lượng xi fi xifi Si 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516

  1. f 2516200 (58,12 lit )
    x fx
    i

 ii  

  1. 11 .2 85( 85 )23 23 85( )55 (35,12 )

. ( 1 ) ( 1 ) 0 0 min 1litf f f f M x h f f Mo Mo Mo Mo M Mo Mo Mo             

85 ( 53,12 )200235 11 .min. 21litff S M x h MeMe e Me Me    

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣
Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như
sau:

Tên sản phẩm

Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu
kế hoạch
(trđ)

Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch về
doanh thu (%)

Doanh thu
thực tế (trđ)

Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch về
doanh thu (%)

Bánh quy 1200 110 1400 112
Kẹo mềm 3400 105 3620 110
Thạch dừa 1600 102 1800 105
Yêu cầu:

  1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
    kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
  2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
    năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

# # # # # # # SPNăm 2007 Năm 2008 DTKH Tỷ lệ HTKHDTTH Tỷ trọng DTTHDTTH Tỷ lệ HTKHDTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20 ,Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53 ,Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26 ,Cộng 6200 6522 6820 6255 ,# # # # # # # 1. 2007   62006522 , 1 052 ( 105 2, % )

iii ffx x, 1 0903 ( 109 03, % ) 6255 2 ,6820 2008   

iiixM x Mx 2 nam  62006522   62556820 2,  1245513342 2, , 1 0712 ( 107 12, % )

  1. tt

bp y d  y( Số liệu tính trong bảng )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Số công nhân ( người )# # # # # # # 30 45 60 200 150 50 20

Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

xi fi xifi xi  x x x fi i x X fi i 2 i

# # # # # # # 1 30 30 3,16 94,8 299 ,# # # # # # # 2 45 90 2,16 97,2 209 ,# # # # # # # 3 60 180 1,16 69,6 80 ,# # # # # # # 4 200 800 0,16 32 5 ,# # # # # # # 5 150 750 0,84 126 155 ,# # # # # # # 6 50 300 1,84 92 169 ,# # # # # # # 7 20 140 2,84 56,8 161 ,Cộng 555 2290 568,4 1031, x ffx bac iii 16, 555   2290 

  1. R = xmax – xmin = 7-1 = 6 bậc
  2. f bac

x fx e ii i, 1 024 555    568 4, 

  1. 2
    2 2
    ( x fx ) f 1031555, 808 ,1 8591 ( bac )
    i

 i  i  

 
  1.    , 1 8591 , 1 3635 bac
  2. ve  xex 100 , 1 024 16,4 x 100  62,24 ( % )

v    xx 100 , 1 3635 16,4 x 100  78,37 ( % )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Phân
xưởng

Qúi I Qúi II
Gía trị sản
xuất (tỷ.đ)

Tỷ lệ phế
phẩm (%)

Gía trị sản xuất của từng
PX trong tổng số ( % )

Tỷ lệ chính
phẩm (%)
A 215 4,4 20 95,
B 185 4,8 15 96,
C 600 5,2 40 95,

# # # # # # # D 250 4,4 25 96 ,

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ .# # # # # # # PXQuý I Quý II GTSX ( tỷđ ) fi# # # # # # # TLCP( lần ) xi# # # # # # # GTCPxi fi ( tỷđ )# # # # # # # TTCP# # # # # # # ( % )di# # # # # # # GTSX( tỷđ ) fi# # # # # # # TLCP( lần ) xi# # # # # # # GTCP( tỷđ ) xi fi# # # # # # # TTCP ( % )di A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19, B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15, C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39, D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,  1250 – 1189,96 100,00 1375 – 1315,875 100, a. Tính tỷ suất chính phẩm tính chung cho cả nhà máy sản xuất trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý ( 6 tháng )= Tổng GTCP 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Tổng GTSX 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Quý I :   11891250 96, , 0 952 2,95 ( % )

iii fX fxQuý II : 1375, 0 957 7,95 ( % )   1315, 875 

iii f X fx6 tháng : X  11891250 96,   13151375, 875  25052625, 875 , 0 9546 46,95 ( % ) b. Tính tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của xí nghiệp sản xuất trong mỗi quý ( hiệu quả tính trên bảng )Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP nhà máy sản xuất mỗi quý di# # # # # # # =GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Qúi I Qúi II

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Phân
xưởng

Quý I Quý II
Giá trị sản xuất
(tr.đ)

Tỷ lệ chính
phẩm (%)

Giá trị chính
phẩm (tr.đ)

Tỷ lệ phế
phẩm (%)

A 625 95,3 550 4,
B 430 92,6 345 3,
C 585 93,0 570 5,
Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

# # # # # # # PXQuý I Quý II GTS X ( trđ )# # # # # # # TLCP# # # # # # # ( % ) GTCP( trđ )# # # # # # # TTCP# # # # # # # ( % )# # # # # # # GTCP( trđ )# # # # # # # TLPP# # # # # # # ( % )# # # # # # # TLCP# # # # # # # ( % )# # # # # # # GTSX( trđ )# # # # # # # TTCP# # # # # # # ( % )# # # # # # # A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37 ,# # # # # # # B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23 ,# # # # # # # C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38 ,# # # # # # # 1640 1537,855 100 1465 1534,163 100a. Tính tỷ suất chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 thángTỷ lệ trung bình chính phẩm chung 3 phân xưởng trong quý ( tháng )# # # # # # # =Tổng GTCP 3 PX trong quý ( 6 tháng ) Tổng GTSX 3 PX trong quý ( 6 tháng )Quý I :   15371640, 855 , 0 938

iii fX fxQuý II : 1534, 163, 0 955   1465 

iiixMM X6 tháng : X  16401537, 855  1534  1465, 163  31743002, , 163855 , 0 946b. Tính tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của nhà máy sản xuất trong mỗi quýTỷ trọng Chính phẩm mỗi phân xưởng trong GTCP xí nghiệp sản xuất mỗi quý# # # # # # # =GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý ( Số liệu trong bảng )# # # # # # # CHƯƠNG 6 : PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc
công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:

Cửa
hàng

Quý I Quý II
Doanh thu
thực tế (trđ)

Tỷ lệ
HTKH (%)

Kế hoạch về
doanh thu (trđ)

Tỷ lệ HTKH
(%)
Số 1 786 110,4 742 105,
Số 2 901 124,6 820 115
Số 3 560 95,8 600 102,
Số 4 643 97 665 104,
Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả
công ty trong mỗi quý.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

# # # # # # # CHQuý I Quý II DTHU TT ( trđ )# # # # # # # TL HTKH# # # # # # # ( % )# # # # # # # DTHU

####### KH

( trđ )KH Về DTHU ( trđ )# # # # # # # TL HTKH# # # # # # # ( % )# # # # # # # DTHU TT( trđ ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784, 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615, 4 643 97 662,887 665 104,3 693, Cộng 2890 2682,5 2827 3036 ,Tỷ lệ % hoàn thành xong kế hoạch BQ về GTSX của cả liên hiệp nhà máy sản xuất trong quý ( 6 tháng )# # # # # # # =Tổng GTSX trong thực tiễn trong quý ( 6 tháng ) x 100 Tổng GTSX kế hoạch trong quýf i x i S i Dưới 25 19 12,5 237,5 19 25 – 50 32 37,5 1200 51 50 – 75 40 62,5 2500 91 75 – 100 15 87,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825  6825120 , 56 875

iii f X fx ( tạ )

 ( )1   1 

( ) 0 min 0 0 0 00 0 00  

  
 

M M M MM M

M M f f f f
f f
M X h

M 0  50  25 ( 40  40 ) 32   ( 3240  ) 15 , 56 061 ( tạ )  Me 1  Me min Me Mef S Me X h 2 f# # # # # # #  # # # # # # #  Me  50  256040  51 , 55 625 ( tạ )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:

Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia
40 – 50 20
50 – 65 50
65 – 80 120
80 – 85 20
Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.
b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Tuổi thọ trung bình ( năm )Số vương quốc f iTrị số giữa x ix i f iTrị số khoảng cách tổ ( h i )Mật độ phân phối (ii hf )Tần số tích luỹ S i 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70# # # # # # # 65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190# # # # # # # 80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210Cộng 210 14125  14125210  26 ,

iii f X fx ( năm )

 ( )1   1 

( ) 0 min 0 0 0 00 0 00  

  
 

M M M MM M

M M f f f f
f f
M X h

( 120 )50 ( 120 )20 18,

65 15 120 50 0     M     ( năm )  Me 1  Me min Me Mef S Me X h 2 f# # # # # # #  # # # # # # #  Me  65  15  105120  70 , 86 875 ( năm )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10

Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II : Đáp án bài tậpxi fi xi * fi / xi-x / fi ( xi-x ) 2 fi 17 11 187 34,98 111, 18 45 810 98,1 213, 19 39 741 46,02 54, 20 27 540 4,86 0, 21 25 525 20,5 16, 22 18 396 32,16 59, 23 13 299 36,66 103, 24 12 288 45,84 175, 25 10 250 48,2 232, 200 4036 367,32 967 ,  4036200  18 ,

iii f X fx ( năm )R = xmax – xmin = 25 – 17 = 8 ( năm ), 1 8366 200   367 32, 

ii i fx fx eđối liên hoàn ( trđ )hoàn ( % ) hoàn ( % )tăng giảm ( trđ ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13, 2003 1937,5 387,5 125 25 15, 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19, 2005 2745 457,5 120 20 22, 2006 3046 300 110,93 10,929 27,   30467   11200  18466  307 ( 67, trd )t  612003046 , 1 168 ( trd ) Dự đoán : A, y  Ln  yn  . L3046 307 67, 4 4276 ( 68, )3046 307 67, 3 3969 ( 01, )3046 307 67, 2 3661 ( 34, )201020092008y x trdy x trdy x trd      B, y  Ln  yn t ). ( L3046, 1. ( 168 ) 5668 ( 93, )3046, 1. ( 168 ) 4853 ( 54, )3046, 1. ( 168 ) 4155 ( 43, )2010 42009 32008 2y trdy trdy trd   

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như
sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008

Doanh thu
bán hàng
(trđ)

# # # # # # # 7510 7680 8050 8380 8500

Yêu cầu:

  1. Tính những chỉ tiêu nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển của lệch giá bán hàng theo thời hạn ?
  2. Dự đoán lệch giá bán hàng vào những năm 2010, 2011, 2012 ?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δi – 170 370 330 120 Δi – 170 540 870 990 ti – 1,023 1,048 1,041 1, Ti – 1,023 1,072 1,116 1 ,ai – 0,023 0,048 0,041 0, Ai – 0,023 0,072 0,116 0, gi – 75,1 76,8 80,5 83,   85005   17510  9904  247 ( 5, trd )1, 1 035 1, 0 035 ( )475108500, 1 035 ( ) a t trdt trd      Dự đoán : A, y  Ln  yn  . L8500 247 5, 4 9490 ( )8500 247 5, 3 9242 ( 5, )8500 247 5, 2 8995 ( )201220112010y x trdy x trdy x trd      B, y  Ln  yn t ). ( L8500, 1. ( 0315 ) 9622 ( 67, )8500, 1. ( 0315 ) 9328 ( 81, )8500, 1. ( 0315 ) 9043 ( 93, )2012 42011 32010 2y trdy trdy trd   

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:

# # # # # # # XN

Kế hoạch
M (tỷ.đ)

# # # # # # # TT M /# # # # # # # KH M# # # # # # # ( % )# # # # # # # TT ( M + 1 ) /# # # # # # # TT M ( % )# # # # # # # TT ( M + 2 ) /# # # # # # # TT ( M + 1 )# # # # # # # ( % )# # # # # # # KH# # # # # # # ( M + 3 ) / TT# # # # # # # ( M + 2 ) ( % )# # # # # # # TT ( M + 3 ) /# # # # # # # KH ( M + 3 )# # # # # # # ( % )# # # # # # # A 500 120 115 112 105 104# # # # # # # B 700 115 112 115 108 102# # # # # # # C 800 105 110 108 104 106

Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới
M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có
thể?

Phần II: Đáp án bài tâp̣
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng.
Năm
XN

# # # # # # # My 1# # # # # # # M +y 2# # # # # # # M +y 3# # # # # # # M +y 4 A 600 690 772,8 883, B 815 912,8 1049,7 1156 ,3 / Lựa chọn một quy mô Dự kiến hiệu suất lao động trung bình cho 1 công nhân XN vào năm M + 8 ?

Phần II: Đáp án bài tâp̣
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
Năm

Chỉ tiêu# # # # # # # M + 1 M + 2 M + 3 M +

  1. Giá trị SX thực tiễn ( tỷ đ ) 480 528 594 630
  2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142
  3. NSLĐ BQ 1 CN năm ( tỷđ ) 3,871 4,093 4,4 4 ,

1ượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
tới M+
 ynn  1 y 1  yM 4  3  1 yM  630  3480  1503  50 (tỷđ)
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN

NSLĐ BQ 1 CN năm =Giá trị sản xuất thực tê năm Số công nhân BQ năm ( Kết quả biểu lộ trên bảng ) 3 ự đoán hiệu suất lao động trung bình cho 1 công nhân XN vào năm M + 8. Có thể sử dụng một trong 3 mô h ́ ình sau : a / Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ

y  Ln  yn    L

  • GTSX: y  M  8  yM )3(    5  630  50  5  880 ( tyd )
  • Số CNBQ: y  M  8  yM )3(    5  142  6  5  172 ( nguoi )

172880, 5 116 ( ) ( )( ) 8 tyd SoCNSX W GTSX M M   

b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ

y  Ln  yn   tL
  • GTSX: y  M  8  yM )3( ,1 09488  5  630 ,1 5734  991, 242 ( tyd )
  • Số CNBQ y  M  8  yM )3( ,1 0462  5  142 ,1 2534  178 ( nguoi )

SoCNSX ( ( ) 8 ) 8 991178, 242, 5 5688 ( tyd ) W GTSX M M   

c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
  ynn  1 y 1  yM 4  3  1 yM  ,4 43663  ,3 871  ,0 56563 ,0 1885 ( tyd )

t  3, 4 4366, 3 871  3, 1 1461 , 1 0465

  • NSLĐ BQ năm M+8: y  M  8  yM )3(    5  ,4 4366  ,0 1885  5  ,5 3793 ( tyd )
y  M  8  yM )3( ,1 0465  5  ,4 4366 ,1 2552 ,5 5688 ( tyd )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067
% HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

Phần II : Đáp án bài tậpChỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH ( trđ ) 336100 476350 520067 1332517 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng ( người )# # # # # # # 96 88 90 94GTSX TT ( tr. đ ) 339461 604964,5 598077,05 1542502, Số CN BQ tháng ( người ) 92 89 92 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng ( trđ / người )# # # # # # # 3689,793 6797,354 6500 ,a. Tính giá trị sản xuất thực tiễn trung bình một tháng trong quý GTSX thực tiễn trung bình một tháng trong quý# # # # # # # =Tổng GTSX trong thực tiễn những tháng trong quý Số tháng  15425023 55,  514167 52, ( tr. đ ) b. Tính NSLĐ trung bình của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân trung bình mỗi tháng

####### =

Số CN đầu tháng + số CN cuối tháng 2NSLĐ trung bình một công nhân mỗi tháng trong quý =GTSX thực tiễn mỗi tháng Số công nhân trung bình mỗi tháng

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc