40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải hay nhất

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Link tải 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y= – x3 + 3×2 – 4

Quảng cáo

Hiển thị đáp án
* Tập xác lập : D = R.
* Chiều biến thiên :
Ta có : y ’ = – 3×2 + 6 x = – 3 x ( x – 2 )
Xét phương trình y ’ = 0 ⇔ – 3 x ( x – 2 ) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .
* Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, đồng biến trên khoảng (0; 2)

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = 2 ; giá trị cực lớn của hàm số là y ( 2 ) = 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ; giá trị cực tiểu của hàm số là y ( 0 ) = – 4

Giới hạn của hàm số tại vô cực : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

* Đồ thị :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Cho x = 1 ⇒ y = 0
x = 3 ⇒ y = – 4
* Điểm uốn :
y ” = – 6 x + 6 = 0 ⇔ x = 1
⇒ y ( 1 ) = – 2 .
Đồ thị hàm số nhận điểm I ( 1 ; – 2 ) làm điểm uốn .

Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =- x3 + 3×2

Hiển thị đáp án
* Tập xác lập : D = R.
* Chiều biến thiên :
Ta có : y ’ = – 3×2 + 6 x = – 3 x ( x – 2 )
Xét phương trình y ’ = – 3 x ( x – 2 ) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .

Giới hạn của hàm số tại vô cực: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

* Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, đồng biến trên khoảng (0;2)

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = 2 ; giá trị cực lớn của hàm số là y ( 2 ) = 4 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ; giá trị cực tiểu của hàm số là y ( 0 ) = 0 .
* Đồ thị :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Cho x = 1 ⇒ y ( 1 ) = 4
x = 3 ⇒ y = 0
* Điểm uốn :
Ta có : y ” = – 6 x + 6 = 0
⇔ x = 1 ⇒ y ( 1 ) = 4
Vậy đồ thị nhận điểm I ( 1 ; 4 ) làm điểm uốn .

Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
* Tập xác lập : D = R.
* Chiều biến thiên :
Giới hạn của hàm số tại vô cực :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Hàm số đồng biến trên R và hàm số không có cực trị .
* Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
* Đồ thị : Cho x = 0 ⇒ y ( 0 ) = 0
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
* Điểm uốn :
y ” = 2 x + 4 = 0 ⇔ x = – 2
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Vậy điểm uốn của đồ thị là 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bài 4. Cho hàm số y= – x3 + 3×2+ 1 có đồ thị (C)

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A ( 3 ; 1 )
Hiển thị đáp án
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị :
* Tập xác lập : D = R
* Chiều biến thiên :
Ta có : y ’ = – 3×2 + 6 x = – 3 x ( x – 2 )
Xét phương trình y ’ = – 3 x ( x – 2 ) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .

o Giới hạn của hàm số tại vô cực : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o Bảng biến thiên :

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, đồng biến trên khoảng (0; 2) .

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = 2 ; giá trị cực lớn của hàm số là y ( 2 ) = 5 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ; giá trị cực tiểu của hàm số là y ( 0 ) = 1
o Đồ thị :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Cho x = – 1 ⇔ y = 5 ;
x = 3 ⇔ y = 1 .
+ Điểm uốn :
y ” = – 6 x + 6 = 0
⇔ x = 1 ⇒ y = 3. Do đó, điểm uốn I ( 1 ; 3 ) .
b. Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A ( 3 ; 1 )
Ta có ; y ’ ( 3 ) = – 9 nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
y = y ’ ( 3 ). ( x – 3 ) + 1 hay y = – 9 ( x – 3 ) + 1 ⇔ y = – 9 x + 28

Bài 5. Cho hàm số y= x3 + 3×2 – mx – 4, trong đó m là tham số

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = 0 .

b. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
a. Khi m = 0 thì hàm số là y = x3 + 3×2 – 4 .
* Tập xác lập : D = R.
* Chiều biến thiên :

o Giới hạn của hàm số tại vô cực: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o Bảng biến thiên :
+ Ta có : y ’ = 3×2 + 6 x = 3 x ( x + 2 )
Xét phương trình y ’ = 0 ⇔ 3 x ( x + 2 ) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = – 2 .
o Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số đồng biến trên các khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, nghịch biến trên khoảng (-2;0).

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = – 2 ; giá trị cực lớn của hàm số là y ( – 2 ) = 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ; giá trị cực tiểu của hàm số là y ( 0 ) = – 4
* Đồ thị :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Cho x = – 3 ⇒ y = – 4
x = 1 ⇒ y = 0
* Điểm uốn
y ” = 6 x + 6 = 0
⇔ x = – 1 ⇒ y ( – 1 ) = – 2 nên điểm uốn I ( – 1 ; – 2 )

b. Hàm số y= x3 + 3×2 – mx – 4 đồng biến trên khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Vậy khi m ≤ – 3 thì nhu yếu của bài toán được thỏa mãn nhu cầu .

Quảng cáo

Bài 6. Cho hàm số y= 2×3 – 9×2 + 12x -4 có đồ thị (C)

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ;

b. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
+ Tập xác lập D = R.

+ Đạo hàm y’= 6×2 – 18 x+ 12 = 0 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

+ Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số đồng biến trên khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số nghịch biến trên khoảng chừng ( 1 ; 2 ) .
Hàm số đạt cực lớn tại x = 1 và yCĐ = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = 0
+ Đồ thị :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Điểm uốn :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
b. Ta có :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Gọi (C): y= 2×3 – 9×2 + 12x – 4 và 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Ta thấy khi x ≥ 0 thì : ( C ’ ) : y = 2×3 – 9×2 + 12 x – 4
Mặt khác hàm số của đồ thị ( C ’ ) là hàm số chẵn nên ( C ’ ) nhận Oy là trục đối xứng. Từ đồ thị ( C ) ta suy ra đồ thị ( C ’ ) như sau :

o Giữ nguyên phần đồ thị (C) bên phải trục Oy, ta được 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o Lấy đối xứng qua trục Oy phần 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Số nghiệm của phương trình :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
là số giao điểm của đồ thị ( C ’ ) và đường thẳng ( d ) : y = m – 4
Từ đồ thị ( C ’ ), ta thấy nhu yếu bài toán
⇔ 0 < m - 4 < 1 ⇔ 4 < m < 5

Bài 7. Cho hàm số : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
có đồ thị là (C).

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ), biết tiếp tiếp tuyến có thông số góc nhỏ nhất .
Hiển thị đáp án
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) .
* Hàm số đã cho xác lập trên R.
* Xét sự biến thiên của hàm số

Giới hạn của hàm số tại vô cực: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bảng biến thiên
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số đồng biến trên các khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, nghịch biến trên khoảng (-1;3)

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = – 1 ; yCĐ = 0
Hàm số có điểm cực tiểu tại x = 3 ; yCT = – 4 .
* Đồ thị

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Suy ra I ( 1 ; – 2 ) là điểm uốn của đồ thị .

Giao điểm của đồ thị với trục Oy tại điểm 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Giao điểm của đồ thị với trục Ox tại hai điểm B ( – 1 ; 0 ) ; C ( 5 ; 0 ) .
Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn U ( 1 ; – 2 ) làm tâm đối xứng .
b. Ta có
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Đẳng thức xảy ra khi x = 1 ⇒ y = – 2 .
Vậy tiếp tuyến của đồ thị ( C ) có thông số góc nhỏ nhất là :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bài 8. Cho hàm số y= – x3 – x+ 2, có đồ thị là (C).

a. Khảo sát sự biến thiên ( C ) .

b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
(1)

Hiển thị đáp án
a. Khảo sát và vẽ ( C ) .
+ Hàm số có tập xác lập là : D = R.
+ Xét sự biến thiên của hàm số

Giới hạn của hàm số tại vô cực: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bảng biến thiên

Ta có 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
hàm số nghịch biến trên R.

Hàm số không có cực trị .
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Điểm uốn: Ta có: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Vì y ” đổi dấu khi x đi qua điểm x = 0 nên U ( 0 ; 2 ) là điểm uốn của đồ thị
Giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ .
Đồ thị cắt Oy tại điểm ( 0 ; 2 ) .
Phương trình y = 0 ⇔ x = 1
Nên đồ thị cắt trục Ox tại điểm ( 1 ; 0 ) .
Nhận xét : Đồ thị nhận U ( 0 ; 1 ) làm tâm đối xứng .

b. Xét đồ thị 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
. Khi đó số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị (C’) và đường thẳng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Cách vẽ y = g ( x )

B1 : Giữ nguyên đồ thị (C) ứng với phần 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
(Phần đồ thị nằm trên Ox).

B2 : Lấy đối xứng qua trục Ox đồ thị ( 3 ) phần f ( x ) < 0 ( Phần nằm phía dưới trục Ox ) .

Ta có đồ thị (C’)

Dựa vào đồ thị ( C ’ ) ta có :
Nếu m < 0 ⇒ Δ và ( C ’ ) không cắt nhau thì ( 1 ) vô nghiệmNếu m = 0 ⇒ Δ cắt ( C ’ ) tại một điểm thì ( 1 ) có một nghiệmNếu m > 0 ⇒ Δ cắt ( C ’ ) tại hai điểm thì ( 1 ) có hai nghiệm .

Bài 9. Cho hàm số y= x3 – 3×2 + 2 có đồ thị là (C)

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C )
b. Tìm m để phương trình x3 – 3×2 = m ( 1 ) có ba nghiệm phân biệt .

c. Từ đồ thị (C) hãy suy ra đồ thị (C’): 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

d. Biện luận số nghiệm của phương trình : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
a. Khảo sát và vẽ ( C ) .
* Hàm số có tập xác lập là D = R .
* Sự biến thiên của hàm số

Giới hạn của hàm số tại vô cực : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bảng biến thiên
Ta có : y ’ = 3×2 – 6 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
, nghịch biến trên khoảng (0;2) .

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = 0 ; yCĐ = 2 và hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 ; yCT = – 2 .
* Đồ thị
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Điểm uốn : Đạo hàm cấp hai của hàm số là :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Ta thấy y ” đổi dấu khi x qua điểm x = 1. Vậy U ( 1 ; 0 ) là điểm uốn của đồ thị .
Giao điểm của đồ thị với trục tọa độ
Giao điểm của đồ thị với trục Oy là ( 0 2 )

Do đó, đồ thị cắt Ox tại ba điểm (1; 0), 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

* Chọn x = 3 ⇒ y = 2 ; x = – 1 ⇒ y = – 2 .
Nhận xét : Đồ thị nhận U ( 1 ; 0 ) làm tâm đối xứng .
b. Ta có phương trình :
x3 – 3×2 = m ⇔ x3 – 3×2 + 2 = m + 2 .
Phương trình ( 1 ) có ba nghiệm phân biệt đường thẳng y = m + 2 cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt khi – 2 < m + 2 < 2 hay – 4 < m < 0 .Vậy – 4 < m < 0 là những giá trị cần tìm .

c. Ta có hàm số 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
là hàm số chẵn nên đồ thị (C’) nhận trục Oy là trục đối xứng để vẽ đồ thị (C’) ta chỉ cần vẽ (C’) nằm phía bên trái hoặc bên phải của trục Oy rồi lấy đối xứng qua Oy ta được phần còn lại.

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Vậy dựa vào đồ thị ( C ), ta vẽ đồ thị ( C ’ ) như sau :
* Giữ nguyên phần bên phải trục Oy của đồ thị ( C ) .
* Lấy đối xứng qua trục Oy phần vừa vẽ ở trên ta có được đồ thị của ( C ’ ) .

d. Ta có phương trình (2) 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

⇒ số nghiệm của phương trình (2) chính là số giao điểm của hai đồ thị 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
. Dựa vào đồ thị (C’), ta có:

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
không cắt đồ thị (C’) nên phương trình (2) vô nghiệm.

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
cắt (C’) tại hai điểm phân biệt nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt.

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
cắt (C’) tại ba điểm phân biệt nên phương trình (2) có ba nghiệm phân biệt.

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
cắt (C’) tại bốn điểm phân biệt nên phương trình (2) có bốn nghiệm phân biệt.

Quảng cáo

Bài 10. Cho hàm số y= 2×3 – 3×2 + 1 có đồ thị là (C).

a. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 36 x + 1

b. Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
a. Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm .
Ta có :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
x0 = – 2 thì y0 = – 27 nên phương trình tiếp tuyến y = 36 x + 45
x0 = 3 thì y0 = 28 nên phương trình tiếp tuyến y = 36 x + 80 .

b. Phương trình 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
,số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Dựa vào đồ thị (C’) ta có 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
là những giá trị cần tìm.

c. Điều kiện :

Phương trình 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
,số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Dựa vào đồ thị ( C1 ) suy ra :
m < 0 thì phương trình vô nghiệmm = 0 thì phương trình có một nghiệm ( loại nghiệm x = 1 )0 < m < 1 thì phương trình có đúng bốn nghiệmm = 1 thì phương trình có đúng ba nghiệmm > 1 thì phương trình có đúng hai nghiệm .

Bài 11. Cho hàm số y= x3 – 3mx2 (C), với tham số thực m. Lấy 2 điểm A và B thuộc đồ thị.Giả sử tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau.

a. Chứng minh rằng trung điểm I của AB nằm trên ( C ) .
b. Tìm giá trị của m để phương trình đường thẳng AB là y = – x – 1. Khi đó viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại .
Hiển thị đáp án
a. Ta có : y ’ = 3×2 – 6 mx .
Lấy A ( a ; a3 – 3 ma2 ) ; B ( b ; b3 – 3 mb2 ) ( a ≠ b )
Tiếp tuyến tại A và B là song song nên :
3 a2 – 6 ma = 3 b2 – 6 mb ⇔ 3 ( a2 – b2 ) – 6 m ( a – b ) = 0
⇔ 3 ( a-b ). [ a + b – 2 m ] = 0
⇔ a + b = 2 m ( vì a ≠ b )
Do I là trung điểm AB nên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Vậy I thuộc ( C ) .
b. Ta có
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bài 12. Cho hàm số y= x3 – 3×2 + 4 có đồ thị là (C)

a. Tìm phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 3 .
b. Tìm phương trình tiếp tuyến của ( C ) có thông số góc nhỏ nhất .
Hiển thị đáp án
a. Ta có y ’ = 3×2 – 6 x .
Phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 3 :
y = y ’ ( 3 ). ( x – 3 ) + y ( 3 )
Mà y ’ ( 3 ) = 3. 32 – 6.3 = 9 và y ( 3 ) = 4 .
Suy ra phương trình d : y = 9 ( x – 3 ) + 4 = 9 x – 23 .
b. Hệ số góc của tiếp tuyến của ( C ) :
k = y ’ ( x ) = 3×2 – 6 x = 3 ( x – 1 ) 2 – 3 ≥ – 3
Do đó, thông số góc nhỏ nhất là là kmin = – 3 .
Dấu “ = ” xảy ra khi x – 1 = 0 hay x = 1 .
Khi đó, phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
y = y ’ ( 1 ). ( x – 1 ) + y ( 1 ) hay y = – 3 ( x – 1 ) + 2 = – 3 x + 5 .

Bài 13. Cho hàm số 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
(m là tham số).

a. Tìm những giá trị của tham số m để hàm số ( 1 ) nghịch biến trên R .
b. Tìm những giá trị của tham số m để trên đồ thị của hàm số ( 1 ) sống sót một cặp điểm M, N ( M khác N ) đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O .
Hiển thị đáp án
a. Đạo hàm y ’ = – x2 + 4 ( m + 1 ) x – 3 ( m + 1 ) .
Hàm số ( 1 ) nghịch biến trên R
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

b. Ta có M và N đối xứng qua gốc tọa độ O 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

M và N thuộc đồ thị của hàm số ( 1 ) khi và chỉ khi
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Cộng hai phương trình (2) và (3) ,vế với vế ta được : 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
(4)

M, N sống sót khi và chỉ khi ( 4 ) có nghiệm 4 ( m + 1 ) < 0 hay m < - 1 .

Bài 14. Cho hàm số y= – x3 – 3×2 + mx+ 4, trong đó m là tham số .

a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

b. Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng .
Hiển thị đáp án

a. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
khi và chỉ khi

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số f(x) = 3×2 + 6x liên tục trên 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Ta có f ’ ( x ) = 6 x + 6 > 0 với mọi x > 0 và f ( 0 ) = 0. Từ đó ta được : m ≤ 0
b. Giả sử đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại ba điểm có hoành độ x1 ; x2 ; x3 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng ,
suy ra x1 + x3 = 2×2 và x1 ; x2 ; x3 là nghiệm của phương trình : x3 + 3×2 – mx – 4 = 0 ( * )
Nên ta có : x3 + 3×2 – mx – 4 = ( x – x1 ). ( x – x2 ). ( x – x3 )

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
thay vào (*) ta có được: – 2+ m=0 ⇔ m= 2.

* Với m = 2 thì ( * ) trở thành :

x3 + 3×2 – 2x – 4= 0 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại ba điểm lập thành cấp số cộng .
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm .

Bài 15. Cho hàm số y= 2×3 + (m- 1)x2 + (m+ 2) x+ 1 (1).

a. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( d ) : y = 9 x – 3 .

b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại và điểm cực tiểu có hoành độ lớn hơn 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hiển thị đáp án
a. Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng ( d ) : y = 9 x – 3 thì thông số góc của ∆ là k = 9
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
( x0 là hoành độ tiếp điểm của ∆ với ( C ) )
Phương trình tiếp tuyến ∆ có dạng y = k ( x – x0 ) + y0
* Khi x0 = 1 thì phương trình của ∆ là y = 9 ( x – 1 ) + 6 = 9 x – 3 phương trình này bị loại vì khi đó d ≡ ∆
* Khi x0 = – 1 thì phương trình d là y = 9 ( x + 1 ) – 4 = 9 x + 5 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 9 x + 5
b. Đạo hàm y ’ = 6×2 + 2 ( m – 1 ) x + m + 2

Đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại và điểm cực tiểu có hoành độ lớn hơn 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Phương trình y’ =0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 lớn hơn 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

* Phương trình y ’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Khi đó hai nghiệm của phương trình y ’ = 0 là
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Vì x1 < x2 do đó x1; x2 đều lớn hơn 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
khi và chỉ khi

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Bài 16. Cho hàm số y= -x3 + 3×2 + 9x – 1 có đồ thị là (C).

a. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ), biết tiếp tuyến có thông số góc lớn nhất .

b. Tìm m để đường thẳng d : y = (2m- 1)x- 1 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0 ; -1); B; C sao cho 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

c. Tìm những điểm nằm trên ( C ) mà qua đó vẽ được duy nhất một tiếp tuyến đến ( C ) .
Hiển thị đáp án
a. Ta có y ’ = – 3×2 + 6 x + 9 = – 3 ( x – 1 ) 2 + 12 ≤ 12
Do đó, tiếp tuyến có thông số góc nhỏ nhất là kmin = 12 .
Đẳng thức xảy ra khi x = 1 .
Ta có : y ( 1 ) = 10 và y ’ ( 1 ) = 12 nên phương trình tiếp tuyến cần tìm :
y = 12 ( x – 1 ) + 10 hay y = 12 x – 2
b. Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) .
– x3 + 3×2 + 9 x – 1 = ( 2 m – 1 ) x – 1
⇔ x. ( x2 – 3 x + 2 m – 10 ) = 0
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Đường thẳng d cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt khi ( * ) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác 0 .
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Khi đó : B ( x1 ; ( 2 m – 1 ) x1 – 1 ) ; C ( x2 ; ( 2 m – 1 ) x2 – 1 )
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Phương trình tiếp tuyến ∆ tại M ( x0 ; y0 ) có phương trình :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
Để từ A vẽ đến ( C ) đúng một tiếp tuyến khi và chỉ khi : x0 = 3 – 2×0 ⇔ x0 = 1
Suy ra, A ( 1 ; 10 ) là điểm cần tìm .

Bài 17. Cho hàm số y = x4 – 2×2 – 1 có đồ thị (C).

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số ;
b. Dùng đồ thị ( C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x4 – 2×2 – 1 = m ( * )
Hiển thị đáp án
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị :
* Tập xác lập : D = R.
* Chiều biến thiên :
Ta có : y ’ = 4×3 – 4 x = 4 x ( x2 – 1 )
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Giới hạn của hàm số tại vô cực: 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o Bảng biến thiên :
40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
và (0; 1), đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

Hàm số đạt cực lớn tại điểm x = 0 ; giá trị cực lớn của hàm số là y ( 0 ) = – 1 .

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
; giá trị cực tiểu của hàm số là 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

o Đồ thị : Cho 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải

40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : x4 – 2×2 – 1 = m
Số nghiệm của ( * ) là số giao điểm của ( C ) và đường thẳng d : y = m .
Dựa vào đồ thị, ta thấy :
+ Khi m < - 2 thì ( * ) vô nghiệm .

+ Khi 40 Bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có lời giải
thì (*) có 2 nghiệm.

+ Khi – 2 < m < - 1 thì ( * ) có 4 nghiệm .+ Khi m = - 1 thì ( * ) có 3 nghiệm .

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

ung-dung-dao-ham-de-khao-sat-va-ve-do-thi-cua-ham-so.jsp

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc