Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English

4.1

(82.42%)

405

votes

Khi bạn bắt đầu học tiếng Anh các thầy cô luôn nhắc nhở mình hãy học từ vựng từ những đồ dùng vật dụng gần với chúng ta nhất. Đã bao giờ bạn thắc mắc và muốn tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người để nắm rõ các kiến thức đó nhé.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Một trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn học bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người gần như đầy đủ nhất. Cùng học tập để mở rộng vốn từ vựng của bản thân nhé.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiTừ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body

  1. Face

    : Khuôn mặt

  2. Mouth

    : Miệng

  3. Chin

    : Cằm

  4. Neck

    : Cổ

  5. Shoulder

    : Vai

  6. Arm

    : Cánh tay

  7. Upper arm

    : Cánh tay phía trên

  8. Elbow

    : Khuỷu tay

  9. Forearm

    : Cẳng tay

  10. Armpit

    : Nách

  11. Back

    : Lưng

  12. Chest

    : Ngực

  13. Waist

    : Thắt lưng/ eo

  14. Abdomen

    : Bụng

  15. Buttocks

    : Mông

  16. Hip

    : Hông

  17. Leg

    : Phần chân

  18. Thigh

    : Bắp đùi

  19. Knee

    : Đầu gối

  20. Calf

    : Bắp chân

[MIỄN PHÍ]

1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe hữu ích nhất

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay

Từ vựng tiếng Anh về tayTừ vựng tiếng Anh về tay

  1. Wrist

    : Cổ tay

  2. Knuckle

    : Khớp đốt ngón tay

  3. Fingernail

    : Móng tay

  4. Thumb

    – Ngón tay cái

  5. Index finger

    : Ngón trỏ

  6. Middle finger

    : Ngón giữa

  7. Ring finger

    : Ngón đeo nhẫn

  8. Little finger

    : Ngón út

  9. Palm

    : Lòng bàn tay

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

  1. Hair

    : Tóc

  2. Part

    : Ngôi rẽ

  3. Forehead

    : Trán

  4. Sideburns

    : Tóc mai dài

  5. Ear

    : Tai

  6. Cheek

    : Má

  7. Nose

    : Mũi

  8. Nostril

    : Lỗ mũi

  9. Jaw

    : Hàm, quai hàm

  10. Beard

    : Râu

  11. Mustache

    : Ria mép

  12. Tongue

    : Lưỡi

  13. Tooth

    : Răng

  14. Lip

    : Môi

  15. The Eye

    – Mắt

  16. Eyebrow

    : Lông mày

  17. Eyelid:

    Mí mắt

  18. Eyelashes

    : Lông mi

  19. Iris

    : Mống mắt

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận chân của cơ thể ngườiTừ vựng tiếng Anh về bộ phận chân của cơ thể người

  1. Pupil

    : Con ngươi

  2. Ankle

    : Mắt cá chân

  3. Heel

    : Gót chân

  4. Instep

    : Mu bàn chân

  5. Ball

    : Xương khớp ngón chân

  6. Big toe

    : Ngón cái

  7. Toe

    : Ngón chân

  8. Little toe

    : Ngón út

  9. Toenail

    : Móng chân

Các bộ phận bên trong

  1. Brain

    : Não

  2. Spinal cord

    : Dây cột sống, tủy sống

  3. Throat: Họng

    , cuống họng

  4. Windpipe

    : Khí quản

  5. Esophagus

    : Thực quản

  6. Muscle

    : Bắp thịt, cơ

  7. Lung

    : Phổi

  8. Heart

    : Tim

  9. Liver

    : Gan

  10. Stomach

    : Dạ dày

  11. Intestines

    : Ruột

  12. Vein

    : Tĩnh mạch

  13. Artery

    : Động mạch

  14. Pancreas

    : Tụy, tuyến tụy

Khi bạn là người mới bắt đầu hay là đang trong quá trình học tiếng Anh thì bạn cũng không thể phủ nhận được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh đúng không nào. Do đó hãy trau dồi hàng ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của bạn nhé.

[MIỄN PHÍ]

1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

  1. Nod your head

    : Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

  1. Shake your head:

    Lắc đầu

Ví dụ: 

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

  1. Turn your head:

    ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

  1. Roll your eyes

    :

    Đảo mắt

Ví dụ: 

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  1. Blink your eyes:

    Nháy mắt

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

  1. Raise an eyebrow:

    Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

Cụm từ vựng tiếng Anh chỉ hoạt động của bộ phận cơ thể ngườiCụm từ vựng tiếng Anh chỉ hoạt động của bộ phận cơ thể người

  1. Blow nose:

    Hỉ mũi

Ví dụ:

he blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

  1. Stick out your tongue:

    Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

  1. Clear your throat:

    Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat and started his endless old

 speech.

(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

  1. Shrug your shoulders:

    Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Sau khi tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Để nhớ lâu chúng ta cùng thực hành nhanh một vài bài tập nho nhỏ sau đây nhé 

Bài tập 1: 

Bài tập 2: 

Bài tập hai tù vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiBài tập hai tù vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Đáp án:

Bài tập 1

  1. Hair

  2. Ear

  3. Mouth

  4.  Eyes

  5. Nose

  6. Shoulders

  7. Arms

  8. Hands

  9. Finger

  10. Legs

  11. Knee

  12. Feet

  13. Toes

Bài tập 2:

  1. Knees

  2. Eyebrows

  3. Legs

  4. Lips

  5. Eyes

  6. Elbow

  7. Mouth

  8. Arm

  9. Ears

  10. Hand

  11. Hair

  12. Foot

  13. Toe

  14. Teeth

  15. Eyelashes

  16. Neck

  17. Tongue

  18. Wrist

  19. Nose

  20. Shoulders

  21. Hand

  22. Forehead

[MIỄN PHÍ]

1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.

Dưới đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung đang được rất nhiều các bạn học áp dụng.

  • Học bằng hình ảnh

  • Học  qua phim 

  • Học qua bài hát

  • Học từ vựng tiếng Anh bằng

    thẻ flashcard ghi nhớ từ

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài ngày hôm nay chúng ta đã cùng tìm hiểu về bột từ vựng tiếng anh về bộ phận con người. Bây giờ các bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề này rồi nhé. Tuy nhiên kiến thức thì bao la. Đừng quên nỗ lực học tập để nâng cao kỹ năng của bản thân nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

Mục lục bài viết

Comments

Xổ số miền Bắc