Kinh tế vi mô là một môn học đại cương bắt buộc đối với hầu hết sinh viên các trường Kinh tế, ngân hàng, kinh doanh …

Môn này thường được coi là một môn học khó nhằn vì nó có rất nhiều kỹ hiệu và thuật ngữ. Các thuật ngữ này thường được viết tắt bằng chữ cái đầu của thuật ngữ gốc bằng Tiếng Anh của nó.

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Ví dụ: Chính Phủ thường được ký hiệu là G là chữ cái đầu tiên của từ Government, hay Đường giới hạn khả năng sản xuất thường được ký hiệu là PPF là viết tắt của Production Possibility Frontier…

Do vậy để giúp các bạn sinh viên dễ dàng học và nhớ logic lâu các thuật ngữ môn kinh tế vi mô, Enmota English Center sẽ đưa đến cho các bạn bảng tổng hợp 100 thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế vi mô. Ngoài ra bảng tổng hợp này cũng rất hữu ích cho các bạn sinh viên khi đọc các tài liệu Tiếng Anh về môn học này.

100 thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế vi mô giành riêng cho các sinh viên kinh tế

[external_link offset=2]

STTThuật ngữ Tiếng ViệtThuật ngữ Tiếng Anh
1Chi phí cơ hội Opportunity Cost
2Chính phủGovernment
3Cơ chế kinh tế Economic Mechanism
4Doanh nghiệp, hãng Firm
5Đường giới hạn khả năng sản xuất Production Possibility Frontier (PPF)
6Hiệu quả kinh tế Economic Efficiency
7Hiệu quả sản xuất Production Efficiency
8Hộ gia đình Household
9Kinh tế học Economics
10Kinh tế học chuẩn tắc Normative Economics
11Kinh tế học thực chứng Positive Economics
12Kinh tế học vi mô Microeconomics
13Kinh tế học vĩ mô Macroeconomics
14Lựa chọn Choice
15Lý thuyết kinh tế Economic Theory
16Nền kinh tế Economy
17Phân tích cận biên Marginal Analysis
18Quy luật chi phí cơ hội tăng dần The law of increasing opportunity cost
19Sự khan hiếm Scarcity
20Tăng trưởng kinh tế Economic Growth
21Cầu Demand
22Lượng cầu Quantity demanded
23Đường cầu Demand curve
24Cung Supply
25Lượng cung Quantity supplied
26Đường cung Supply curve
27Giá cân bằng Equilibrium price
28Lượng cân bằng Equilibrium quantity
29Hàng hóa thay thế Substitutes
30Hàng hóa bổ sung Complements
31Hàng hóa bình thường  Normal goods
32Hàng hóa thứ cấp Inferior goods
33Hàng hóa xa xỉ Luxury goods
34Hàng hóa thiết yếu Necessities
35Cầu co giãn đơn vị Unitary elastic demand
36Cầu hoàn toàn co giãn Perfectly elastic demand
37Cầu hoàn toàn không co giãn Perfectly inelastic demand
38Cầu tương đối co giãn Relatively elastic demand
39Cầu tương đối không co giãn Relatively inelastic demand
40Co giãn chéo của cầu Cross elasticity of demand
41Co giãn của cầu theo giá Price elasticity of demand
42Co giãn của cầu theo thu nhập  Income elasticity of demand
43Co giãn của cung theo giá Price elasticity of supply
44Tổng doanh thu Total revenue
45Lý thuyết về lợi ích đo được Cardinal Utility Theory
46Lợi ích Utility
47Tổng lợi ích Total Utility
48Lợi ích cận biên Marginal Utility
49Giỏ hàng hóa Bundle
50Quy luật lợi ích cận biên giảm dần Principle of diminishing marginal Utility
51Tỷ lệ thay thế cận biên Marginal Rate of Substitution
52Sự lựa chọn của người tiêu dùng Consumer’s choice
53Hộ gia đình Household
54Lý thuyết tiêu dùng Consumer theory
55Hàm sản xuất Production function
56Ngắn hạn Short-run
57Dài hạn Long-run
58Hiệu suất không đổi theo quy mô Constant Returns to Scale
59Hiệu suất tăng theo quy mô Increasing Returns to Scale
60Hiệu suất giảm theo quy mô Decreasing Returns to Scale
61Sản phẩm bình quân Average Product
62Sản phẩm cận biên Marginal Product
63Quy luật năng suất cận biên giảm dần The Law of Diminishing Returns
64Chi phí hiện Explicit Cost
65Chi phí ẩn Implicit Cost
66Chi phí cơ hội Opportunity Cost
67Chi phí cố định Fixed Cost
68
69Chi phí biến đổi Variable Cost
70Tổng chi phí Total cost
71Chi phí cận biên Marginal Cost
72Doanh thu cận biên  Marginal Revenue
73Lợi nhuận kinh tế Economic Profit
74Lợi nhuận thông thường Normal Profit
75Lợi nhuận kế toán Accounting Profit
76Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận Profit Maximizing Output
77Tối đa hóa lợi nhuận Profit Maximization
78Tối thiểu hóa thua lỗ Loss Minimization
79Cạnh tranh hoàn hảo Perfect Competition
80Sản phẩm đồng nhất Homogenous Product
81Điểm hòa vốn Break – even point
82Điểm đóng cửa Shut down point
83Sức mạnh thị trường Market Power
84Người chấp nhận giá Price Taker
85Người đặt giá Price Maker
86Độc quyền bán Monopoly
87Độc quyền mua Monopsony
88Cạnh tranh độc quyền Monopolistic Competition
89Công suất thừa Excess Capacity
90Độc quyền tập đoàn Oligopoly
91Mô hình đường cầu gãy khúc Kinked Demand Curve Model
92Hàng rào gia nhập Entry Barriers
93Sự phân biệt sản phẩm Product Differentiation
94Quy tắc định giá Pricing Rule
95Phân biệt giá Price Discrimination
96Sản phẩm doanh thu cận biên Marginal Revenue Product
97Tiền công Wage
98Tiền lương Salary
99Lương tối thiểu Minimum wage
100Thất nghiệp Unemployment

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – trọn bộ, đầy đủ nhất